Chương II – Giáo án Đại Số 10 – CB

Chương II – Giáo án Đại Số 10 – CB

§1. HÀM SỐ

I. Mục tiêu:

* Về kiến thức: Hiểu khái niệm hàm số, TXĐ của hàm số, đồ thị của hàm số. Cch cho hm số.

* Về kĩ năng: Biết tìm tập xác định của hàm số đơn giản.

* Tư duy – Thái độ: Biết bài toán trong phạm vi rộng, tính toán cẩn thận, biết toán học ứng dụng trong thực tiển.

II. Chuẩn bị:

- Gv: Chuẩn bị bảng phụ, kiến thức lớp dưới để ôn tập cho Hs, thước, phấn màu,

- Hs: Ôn tập kiến thức lớp dưới, chuẩn bị dụng cụ vẽ hình,

 

doc 21 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1086Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chương II – Giáo án Đại Số 10 – CB", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II 	HÀM SỐ BẬC NHẤT – HÀM SỐ BẬC HAI
Ngày soạn 01/09/2010
Tiết 11	
§1. HÀM SỐ
I. Mục tiêu: 
* Về kiến thức: Hiểu khái niệm hàm số, TXĐ của hàm số, đồ thị của hàm số. Cách cho hàm số. 
* Về kĩ năng: Biết tìm tập xác định của hàm số đơn giản.
* Tư duy – Thái độ: Biết bài tốn trong phạm vi rộng, tính tốn cẩn thận, biết tốn học ứng dụng trong thực tiển.
II. Chuẩn bị:
Gv: Chuẩn bị bảng phụ, kiến thức lớp dưới để ơn tập cho Hs, thước, phấn màu,
Hs: Ơn tập kiến thức lớp dưới, chuẩn bị dụng cụ vẽ hình,
III. Phương pháp:
Gợi mở, Vấn đáp, Thảo luận nhĩm.
 IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: Khơng cĩ
Bài mới:
Hoạt động 1: Hàm số - TXĐ của hàm số (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Ví dụ 1: cho y = x- 1. Tìm y khi x = 1, x = -1, x = . Với mỗi giá trị x ta tìm được bao nhiêu giá trị y?
Ví dụ 2 (VD1. SGK)
Hãy nêu một ví dụ thực tế về hàm số.
- Cho biết kết quả 
 x -1 1  
 y ? ? 
- Từ kiến thức lớp 7 & 9 hs hình thành khái niệm hàm số.
- Học sinh cho vd
- HS nhận xét
- Chỉnh sửa
1. Hàm số.
Giả sử có hai đại lượng biến thiên x và y trong đó x nhận giá trị thuộc tập số D.
ĐN: SGK
Hoạt động 2: Cách cho hàm số (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Dựa vào ví dụ 1: Hãy chỉ ra các giá trị của Hsố tại x=2001; 2004; 1999.
Yêu cầu Hs trả lời Sgk.
- Hãy kể tên các hàm số đã học ở bậc THCS.
- Các biểu thức y = ax + b, 
y = , y = ax2 có phải là hàm số không ?
Điều kiện để nó có nghĩa.
Vd: Tìm tập xác định của các hàm số:
Chú ý: Với hàm số có thể được xác định bởi hai, ba,  công thức. Chẳng hạn cho hàm số:
Hãy tính giá trị của hàm số này tại x = -2 và x = 5
Trả lời:
x= 2001 Hsố cĩ giá trị 375.
x= 2004 Hsố cĩ giá trị 564.
x= 1999 Hsố cĩ giá trị 339.
Trả lời :
,1996,1997,1998,
 1999,2000,
x=10, 17, 23, 28, 29, 35, 43.
Ta cĩ 
Và x= 39, 43, 56, 78, 108, 116, 141.
Ta cĩ 
- Mỗi nhóm cho một ví dụ về hàm số đã học ở cấp 2
 Các nhóm trả lời
- Hoàn thiện à đưa ra câu trả lời đúng
- Hình thành kiến thức
-Từng nhóm nhận nhiệm vụ và giải quyết vấn đề 
- Đưa ra kết quả
- KL
2. Cách cho hàm số
Hàm số cho bằng bảng.
Hàm số cho bằng biểu đồ.
Hàm số cho bằng cơng thức.
VD:
+ Hàm số cho bởi công thức có dạng: y = f(x)
+ Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.
Hoạt động 3: Đồ thị hàm số (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
VD1: Dựa vào đồ thị của hai hàm số sau, f(x)=x+1. g(x)=x2. Tính:
f(-2), f(-1), f(0), f(2), g(1),g(-2), g(0).
Tìm x sao cho f(x) = 2
 Tìm x sao cho g(x) = 2
- Các nhóm lần lượt đưa ra kết quả 
- Tổng hợp kết quả
Hình thành kiến thức
Ghi nhận kiến thức.
Đồ thị của hàm số y = f(x) xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm M(x, f(x)) trên mặt phẳng tọa độ với mọi x thuộc D
*y=ax+b là phương trình của một đường thẳng.
*y=ax2 là phương trình của một đường cong (a khác o).
Củng cố - hướng dẫn học tập ở nhà (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Hs nhắc lại cĩ bao nhiêu cách cho hàm số.
Hãy nhắc lại các hàm số đã học ở lớp dưới.
Nêu lại khái niệm TXĐ của một hàm số.
Đồ thị HS bậc nhất là một đường như thế nào? Bậc hai là một đường như thế nào?
Trả lời:
Cách cho hàm số:
Các hàm số đã học ở lớp dưới:
TXĐ của hàm số:
Đồ thị HS bậc nhất là một đường thẳng. Bậc hai là một đường parabol.
Cách cho hàm số: SGK
Các hàm số: SGK
TXĐ của hàm số: SGK
Đồ thị HS bậc nhất là một đường thẳng. Bậc hai là một đường parabol.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ..... 
Ngày soạn 01/09/2010
Tiết 12
§1. HÀM SỐ (tt)
I. Mục tiêu: 
* Về kiến thức: Nắm được sự biến thiên của hsố, vẽ được bảng biến thiên của hsố, xét được tính chẵn lẻ của hsố. Biết được tính chất đối xứng của đồ thị hsố chẵn, hsố lẻ.
* Về kĩ năng: Biết tìm TXĐ của hsố, xét được tính chẵn lẻ của hsố.
* Tư duy – Thái độ: Biết quy lạ về quen, tính tốn cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị:
Gv: Chuẩn bị bảng phụ, kiến thức lớp dưới để ơn tập cho Hs, thước, phấn màu,
Hs: Ơn tập kiến thức lớp dưới, chuẩn bị dụng cụ vẽ hình,
III. Phương pháp:
Gợi mở, Vấn đáp, Thảo luận nhĩm.
 IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) Tìm TXĐ của các hsố sau: y=2x2; 
Bài mới:
Hoạt động 1: Sự biến thiên của hàm số (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Dựa vào đồ thị của hsố y=ax2 (a>0) hãy cho biết: 
x
y
x1
f(x1)
f(x2)
- Trên khoảng : x1<x2 thì f(x1) ? f(x2).
- Trên khoảng : x1<x2 thì f(x1) ? f(x2).
Gọi Hs vẽ bảng biến thiên.
Gv cho Hs ghi nhận kiến thức (Sgk).
Hs1: Trả lời
- Trên Hsố nghịch biến.
- Trên Hsố đồng biến.
Hs2: Nhận xét.
x
y
0
0
Hs3: Vẽ bảng biến thiên.
Ghi nhận kiến thức.
- Hsố y=f(x) đồng biến trên khoảng (a;b) nếu: 
- Hsố y=f(x) nghịch biến trên trên khoảng (a;b) nếu:
Hoạt động 2:Tính chẵn, lẻ của hàm số (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Gv cho Hs nhận nhận xét đồ thị cĩ gì đặc biệt?. (Hình 16 Sgk)
Gv liên hệ tính chẵn, lẻ của Hsố
- Gv nêu đồ thị của hsố chẵn, hsố lẻ.
- yêu cầu hsinh xác định tính chẵn lẻ của các hsố:
a) y=3x2; b) y=; c) 
Trả lời:
+ y=x2 cĩ trục đối xứng là oy.
+ y=x cĩ gốc O tâm đối xứng. 
Ghi nhận kiến thức.
Hsố y=f(x) cĩ TXĐ D:
+ và f(-x)=f(x) thì Hsố y=f(x): Chẵn.
+ và 
f(-x)= - f(x) thì Hsố y=f(x): Lẻ
Hoạt động 3: Hướng dẫn BT (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Yêu cầu hs đọc, thảo luận nhĩm và trả lời theo câu hỏi của bài tập Sgk.
- Gọi đại diện hs trả lời.
- các hs khác bổ sung (nếu cĩ).
Gv nhận xét.
Trả lời: Bt1
- Bt2:x=3, y=4; x=-1, y=-1; x=2, y=3.
- Bt3:Điểm M và P thuộc đồ thị. 
- Bt4: a) Hsố chẵn.
b, d ) Hs khơng chẵn khơng lẻ.
c) Hs lẻ.
BT1:
BT2: x=3, y=4; x=-1, y=-1; x=2, y=3.
BT3: Điểm M và P thuộc đồ thị
BT4: : a) Hsố chẵn.
b, d ) Hs khơng chẵn khơng lẻ.
c) Hs lẻ.
4. Củng cố - Hướng dẫn học tập ở nhà (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Yêu cầu Hs nêu lại: Định nghĩa TXĐ của hsố.
- Sự biến thiên của hsố.
- Tính chẵn lẻ của hsố.
- Hs về học bài và xem tiếp bài mới.
Nhắc lại: Định nghĩa, TXĐ, Tính chẵn lẻ của hàm số.
- Định nghĩa TXĐ
- Sự biến thiên
- Tính chẵn lẻ
5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Ngày soạn 01/09/2010
Tiết 13	
§2. HÀM SỐ y = ax + b 
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được sự biến thiên và đồ thị của hsố bậc nhất, biết cách vẽ đồ thị hsố bậc nhất, hsố hằng và hsố .
* Kĩ năng: Thành thạo các bước khảo sát hsố bậc 1, vẽ được đồ thị hsố.
* Tư duy – thái độ: Hiểu được dạng của đồ thị hsố y=ax+b và y=b. Tính tốn cẩn thận chính xác.
II. Phương pháp: 
Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhĩm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Ơn tập kiến thức cũ cho hs, bảng phụ, thước, phấn màu,
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (5/)
Để vẽ đồ thị hàm số bậc 1 ta cần xác định những yếu tố nào? 
Gọi hs vẽ đồ thị hàm số: y = x và y = x + 1. 
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Ơn tập hsố bậc 1 (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
- Yêu cầu hs nêu TXĐ của hsố y = ax + b?.
- Chiều biến thiên?
- Gọi hs vẽ bảng biến thiên.
- Gv nêu đồ thị dạng tổng quát.(Bảng phụ)
- Yêu cầu hs chia nhĩm thảo luận vẽ đồ thị của các hsố sau:.
- Yêu cầu hs vẽ đồ thị hsố y = 3 và cĩ nhận xét gì về đường thẳng này?
- Gv giới thiệu đồ thị hsố hằng.
Trả lời.
- TXĐ: R
+a>0: Hsố đồng biến.
+a<0: Hsố nghịch biến.
- Vẽ bảng biến thiên.
- Ghi nhận kiến thức.
- Thảo luận.
- Hs vẽ đồ thị.
- Đường thẳng y = 2 song song trục ox.
1
x
y
a
0
y=ax
y=ax+b
b
Hsố y = ax + b (sgk)
* a > 0
1
x
y
a
0
y=ax
y=ax+b
b
* a < 0
Hoạt động 2: Hsố hằng y = b (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
y
y = b
b
x
0
Nội dung
Cho hsố y = 2. Xác định giá trị của hsố tại: x = -2; -1; 0; 1; 2.
- Nhận xét về đồ thị của hsố này?
- Gv nêu đồ thị dạng này.
- Trả lời.
- Đồ thị của hsố y = 2 song song  ... o điểm của parabol với trục tung và trục hoành.
- Vẽ parabol
Hoạt động 3: Ví dụ vẽ parabol y = 3x2 -2x – 1 (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
- Xác định tọa độ đỉnh I(?;?)
- Vẽ trục đối xứng x = - 
- Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục tung và trục hoành.
- Vẽ parabol
VD: Vẽ parabol
 y = -2x2 + x + 3
* Phân nhĩm làm việc
- Đỉnh I(; )
- Trục đối xứng x = 
- Giao điểm của parabol với trục tung A(0; -1)
 Giao điểm của parabol trục hoành B(1; 0)và C(-; 0).
- Vẽ parabol:
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Từng nhóm làm và trình bài kết quả.
-Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có). Ghi nhận kết quả.
- Đỉnh I(; )
- Trục đối xứng x = 
- Giao điểm của parabol với trục tung A(0; -1)
 Giao điểm của parabol trục hoành B(1; 0)và C(-; 0).
- Vẽ parabol:
4. Củng cố - Hướng dẫn học tập ở nhà (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
- Để vẽ parabol ta cần những bước nào?
- Nghe ý kiến hs trả lời
- Nhận xét ý kiến.
- Hs về xem lại bài tập và xem tiếp bài mới
- Xác định tọa độ đỉnh 
- Vẽ trục đối xứng x = - 
- Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục tung và trục hoành.
- Vẽ parabol
- Xác định tọa độ đỉnh 
- Vẽ trục đối xứng x = - 
- Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục tung và trục hoành.
- Vẽ parabol
5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Ngày soạn 10/09/2010
Tiết 16
§3. HÀM SỐ BẬC HAI (tt)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết được chiều biến thiên của hàm số dựa vào hệ số a.	
* Kĩ năng: Rèn luyện cách vẽ đồ thị một cách hồn chỉnh.
* Tư duy – thái độ: Biết cách vẽ parabol và rèn luyện tính tỉ mỉ, chính xác khi vẽ đồ thị.
II. Phương pháp: 
Gợi mở vấn đáp, thảo luận nhĩm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dùng dạy học khác.
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Nêu lại các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai? Vẽ parabol y = 2x2 – 4x + 1. (5/)
Bài mới:
Hoạt động 1: Chiều biến thiên của hàm số y = ax2 + bx + c (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Từ hai dạng đồ thị ở hai 
ví dụ trên cho học sinh nhận xét về chiều biến thiên của hàm số bậc hai
Gợi ý: a > 0 thì đồ thị có dạng nư thế nào?
 a < 0 thì đồ thị có dạng như thế nào?
- Quan xác hình vẽ.
- Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa hai dạng khi a dương hoặc âm.
- Hình thành kiến thức.
II. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
SGK trang 45 – 46
Hoạt động 2: Bài tập 1, 2 (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
- Yêu cầu hs tìm tọa độ đỉnh và các giao điểm với trục tung, trục hồnh (nếu cĩ) với đồ thị.
- Theo dõi hs trả lời.
- Nhận xét.
Hướng dẫn làm bài tập 2 Sgk.
- Nghe hiểu nhiệm vụ.
- Phân nhĩm trả lời.
- Chỉnh sửa (nếu cĩ).
- Ghi nhận kiến thức.
- Ghi nhận kiến thức về làm.
a) 
- Giao điểm với oy: A(0;2)
-Giao điểm với ox: B(1;0), C(2;0) 
b) I(1;-1) 
- Giao điểm với oy: A(0;-3)
-Giao điểm với ox: khơng cĩ
Hoạt động 3: Bài tập 3. (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
a) M(1; 5) (P) ? (1)
N(-2; 8) (P) ? (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra ?
Vậy (P): y = ?
b) - A(3; -4) (P) ? (1)
 - Trục đối xứng x = 
 = ? (2)
- Từ (1) và (2) tìm a, b
- KL: ?
d) 
- B(-1; 6)(P) ? (1)
- Tung độ đỉnh = ? (2)
- Từ (1) và (2) tìm a, b
- KL
c) + Bài 4 - Tương tự
a) Vì M(1; 5) và N(-2; 8) thuộc parabol nên a có hệ phương trình sau:
Vậy (p): y = 2x2 + x + 2
b) A(3; -4) (P) 
 3a + b = -2 (1)
 Trục đối xứng x = 
 = - (2)
 Từ (1) và (2) suy ra
 a = ; b = -4
Vậy (P): y = x2 - 4x + 2
d) a = 1, b = -3
 hoặc a = 16, b = 12
vậy y = x2 – 3x + 2
hoặc y = 16x2 + 12x + 2
a) Vì M(1; 5) và N(-2; 8) thuộc parabol nên có hệ phương trình sau:
Vậy (p): y = 2x2 + x + 2
b) A(3; -4) (P) 
 3a + b = -2 (1)
 Trục đối xứng x = 
 = - (2)
 Từ (1) và (2) suy ra
 a = ; b = -4
Vậy (P): y = x2 - 4x + 2
d) a = 1, b = -3
 hoặc a = 16, b = 12
vậy y = x2 – 3x + 2
hoặc y = 16x2 + 12x + 2
4. Củng cố - Hướng dẫn học tập ở nhà (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
- Để khảo sát sự biến thiên và vẽ parabol ta cần những bước nào?
- Nghe ý kiến hs trả lời
- Nhận xét ý kiến.
- Xác định tọa độ đỉnh 
- Xét chiều biến thiên
- Vẽ trục đối xứng x = - 
- Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục tung và trục hoành.
- Vẽ parabol
- Xác định tọa độ đỉnh 
-Xét chiều biến thiên
- Vẽ trục đối xứng x = - 
- Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục tung và trục hoành.
- Vẽ parabol
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy.
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Ngày soạn 10/09/2010
Tiết 17
ƠN CHƯƠNG II
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học được trong chương II.
* Kĩ năng: Thành thạo trong việc tìm TXĐ của hsố, xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hsố, tìm được hệ số a, b, c của (P).
* Tư duy – thái độ:Biết cách giải một sĩ bài tốn đơn giản, rèn luyện tính tỉ mỉ, cẩn thận trong giải tốn, biết tốn học cĩ ứng dụng trong thực tế.
II. Phương pháp: 
Gợi mở vấn đáp, thảo luận nhĩm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị câu hỏi ơn tập chương II, bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dùng khác.
- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập.
IV. Tiến trình bài học:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (5/) Nêu lại cách tìm tập xác định của hsố Cách vẽ parabol ?.
Bài mới:
Hoạt động 1: Bài tập 8 (5/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
Tìm tập xác định của hàm số: 
 a) y = 
b) y= 
 với x 1
c) y = 
 với x < 1
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thảo luận nhĩm.
- Hs1, Hs2, Hs3: Trả lời.
- Các Hs khác nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức.
a) D = [ -3 ; +)\ {-1}
b)
c) D = R
Hoạt động 2:Xét chiều biến thiên và vẽ đồ thị hsố. (5/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
c) y = 
d) y = 
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em 
- Xác nhận kết quả
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thảo luận nhĩm.
- Hs1, Hs2: Trả lời.
- Các Hs khác nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức.
Bài tập 9 câu c, d.
Hoạt động 3: Lập bảng biến thiên và đồ thị hàm số: y =x2 – 2x – 1 (5/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em 
- Xác nhận kết quả
- BBT
- Đỉnh I (1; -2)
- Trục đối xúng : x = 1
- xác định thêm một số địểm để vẽ đồ thị
- vẽ đồ thị
Hoạt động 3: Xác định a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(1; 3), B(-1; 5) (5/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em 
- Xác nhận kết quả
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thảo luận nhĩm.
- Hs1, Hs2: Trả lời.
- Các Hs khác nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức.
Hs y = ax + b qua hai điểm A, B nên ta có hệ:
Hoạt động 3: Xác định a, b, c để parabol y = ax2 + bx = c có đỉnh I(1; 4) và đi qua D(3; 0) (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
- Gọi hs lên bảng giải
- Nhận xét qua nhiều em 
- Xác nhận kết quả
- Nghe hiểu nhiệm vụ
- Thảo luận nhĩm.
- Hs trả lời.
- Các Hs khác nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức.
I(1; 4) là đỉnh của parabol
 y = ax2 + bx = c nên ta có =1 2a + b = 0 (1)
và a + b + c = 4 (2)
Mặt khác D thuộc Parabol nên ta có 9a + 3b + c = 0 (3)
Từ (1), (2), (3)
 => a = -1, b = 2, c = 3
4. Củng cố - Hướng dẫn học tập ở nhà (10/)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Nội dung
- Nhắc lại cách tìm TXĐ của hsố.
- Các bước vẽ parabol.
- Cách xác định các hệ số của parabol.
- Học sinh về nhà học tập chuẩ bị kiểm tra 45 phút.
- Nghe hiểu vấn đề.
- Ghi nhận kiến thức.
- Xem lại các bài tập 
Củng cố tồn chương.
6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...

Tài liệu đính kèm:

  • docTGIAO AN DS 10CB Chuong 2 (du).doc