BẤT ĐẲNG THỨC
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập lại kiến thức về BĐT như: Khái niệm về BĐT, BĐT hệ quả và tương đương, các tính chất của BĐT.
- Kĩ năng: Biết các mệnh đề có tính chất khẳng định đúng sai.
- Tư duy và thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán.
II. Phương pháp:
- Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị bảng phụ, ôn tập kiến thức cũ cho Hs và chuẩn bị một số đồ dùng dạy học.
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập.
CHƯƠNG IV BẤT ĐẲNG THỨC - BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tuần 15 Tiết 29 BẤT ĐẲNG THỨC I. Mục tiêu: - Kiến thức: Ôn tập lại kiến thức về BĐT như: Khái niệm về BĐT, BĐT hệ quả và tương đương, các tính chất của BĐT. - Kĩ năng: Biết các mệnh đề có tính chất khẳng định đúng sai. - Tư duy và thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. II. Phương pháp: - Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị bảng phụ, ôn tập kiến thức cũ cho Hs và chuẩn bị một số đồ dùng dạy học. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Không có 3. Bài mới: Hoạt động 1:Khái niệm bất đẳng thức (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung *Hs oân taäp baèng caùch hoaøn thaønh 2 baøi taäp sau: -Trong caùc meänh ñeà sau meänh ñeà naøo ñuùng? a. 3,25-4 c.-3 -Choïn daáu thích hôïp (=;) ñieàn vaøo oâ vuoâng ta ñöôïc moät meänh ñeà ñuùng: a/ 23 b/ c/ 3+2( d/ a2+10,vôùi a laø soá ñaõ cho - Một hs traû lôøi 1 caâu hoûi sau: + Theá naøo laø moät BĐT? Nhaéc laïi khaùi nieäm BĐT?. - Nghe, nghiên cứu vấn đề. - Trả lời. - Nhận xét vấn đề. - Chỉnh sửa (nếu có). - Nêu khái niệm BĐT. - Nhận xét, bổ sung (nếu có) khái niệm BĐT. - Ghi nhận kiến thức. Các mệnh đề có dạng “a b” được gọi là bất đẳng thức. Hoạt động 2:BĐT hệ quả và BĐT tương đương (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Gv nêu khái niệm BĐT hệ quả (Sgk). - Vd: a < b và b < c Þ a ? c. a < b và c tùy ýÞ a + c ? b + c. - Hãy CM: a < b Þ a – b < 0 và a – b < 0 Þ a < b. - Gv BĐT tương đương. - Nghe, ghi nhận kiến thức. - Trả lời:a < b và b < c Þ a < c a < b, "c Þ a + c < b + c. + a < b Þ a – b < 0 (đn) (1) a – b < 0 Þ a < b (đn) (2) Từ (1) và (2) a < b Û a - b < 0 - Ghi nhận kiến thức. Nếu BĐT a < b là hệ quả của BĐT c < d và ngược lại thì ta nói hai BĐT tương đương với nhau. a < b Û c < d Hoạt động 3:Tính chất (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Gv nêu các tính chất của BĐT (Sgk). - Cho Hs thảo luận nhóm lấy ví dụ áp dụng các tính chất trên?. - Gv theo dõi các nhóm làm việc (Hd nếu có). - Gọi các nhóm trình bày. - Nhận xét, chỉnh sửa (nếu có). - Cho Hs ghi nhận kiến thức. - Nghe, ghi nhận kiến thức. - Thảo luận nhóm. - Trả lời: 2 < 3 Û 2 + 4 < 3 + 4 - Ghi nhận kiến thức. Các tính chất của BĐT: (Sgk) 4. Củng cố:(5/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Yêu cầu Hs nhắc lại: - Khái niện BĐT. - BĐT hệ quả và tương đương. - Các tính chất của BĐT. - Nghe, hiểu vấn đề. - Nhắc lại kiến thức của bài học. - Ghi nhận kiến thức. - Khái niệm BĐT. -BĐT hệ quả và tương đương. - Tính chất của BĐT. 5. Dặn dò: (5/) -Hs về học bài và xem tiếp bài học. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ... Tuần 16 Tiết 30 ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Mục tiêu: - Kiến thức:Hs ôn tập lại cách khảo sát Hsố bậc 2, pt trị tuyệt đối, pt căn thức, BĐT - Kĩ năng: Rèn luyện Hs vẽ đồ thị chính xác và tìm được nghiệm của pt và hệ pt - Tư duy và thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị bài tập ôn tập, hướng dẫn Hs giải - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (5/) - Nêu các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai?. - Để giải pt chứa dấu giá trị tuyệt đối (căn thức) ta có những phương pháp nào?. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Vẽ đồ thị hàm số bậc hai(10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung * Cho Hs làm BT. -Hdẫn Hs giải BT. - Gọi Hs giải. - Theo dõi các Hs còn lại. - Gọi Hs khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Ghi bài tập. - Theo dõi hdẫn làm bài. - Giải BT. - Nhận xét. - Ghi nhận kết quả. Vẽ đồ thị các hàm số: a) y = -x2 -2x + 4 b) y = 2x2 + 4x + 1 Hoạt động 2: Giải pt trị tuyệt đối và pt căn thức (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung * Cho Hs làm BT. -Hdẫn Hs giải BT. - Gọi Hs giải. - Theo dõi các Hs còn lại. - Gọi Hs khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Ghi bài tập. - Theo dõi hdẫn làm bài. - Giải BT. - Nhận xét. - Ghi nhận kết quả. Giải các pt sau: a) b) 4. Củng cố: (5/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Nhắc lại các kiến thức cơ bản: - Các bước vẽ đồ thị hàm số bậc hai. - Cách giải pt trị tuyệt đối, pt căn thức. - Cách giải pt, hệ pt. - Nghe, theo dõi Gv nêu lại kiến thức cũ. - Xem lại các kiến thức cũ. - Ghi nhận kiến thức. Nhắc lại các kiến thức cơ bản cần nhớ. 5. Dặn dò: (5/)Hs xem lại các dạng bài tập, chuẩn bị kiểm tra HKI. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy ... Tuần 17 Tiết 31 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố lại kiến thức đã học được trong HKI. - Kĩ năng: - Tư duy và thái độ: II. Phương pháp: Bài viết: Trắc nghiệm + tự luận. III. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị câu hỏi kiểm tra + Đáp án + Thang điểm. - Hs: Nhận và trả lời câu hỏi kiểm tra. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Nội dung kiểm tra: Tuần 18: Tiết 32 TRẢ BÀI KIỂM TRA HKI I. Muïc tieâu - HS coù theå kieåm tra laïi lôøi giaûi cuûa baøi laøm vôùi KQ ñuùng - Thaáy ñöôïc choã sai cuûa lôøi giaûi hoaëc baøi toaùn chöa giaûi ñöôïc - Heä thoáng kieán thöùc troïng taâm cuûa HKI II. Chuaån bò - GV: Ñeà thi HKI vaø ñaùp aùn ñuùng. - HS : Chuaån bò caâu hoûi thaéc maéc veà ñeà thi ? III. Tieán haønh Hoaït ñoäng cuûa Hs Hoaït ñoäng cuûa Gv - Quan saùt , phaân tích lôøi giaûi. - Tìm choã sai trong lôøi giaûi cuûa mình. - Goïi HS giaûi những caâu ñaõ bieát caùch giaûi. - Ñöa ra ñaùp aùn ñuùng. Tuần 19 Tiết 33 Ngày soạn:././. BẤT ĐẲNG THỨC (tt) I. Mục tiêu: - Kiến thức: Biết được BĐT Côsi và BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối. - Kĩ năng: Biết vận dụng BĐT Côsi để chứng minh bài toán và các tính chất tương đương để CM. - Tư duy và thái độ: Hiểu vấn đề sâu, rộng. Biết quy lạ về quen, biết toán học có ứng dụng trong thực tế. II. Phương pháp: - Gợi mở, vấn đáp, diễn giảng. III. Chuẩn bị: - Gv: Hướng dẫn Hs chứng minh bài toán, chuẩn bị đồ dùng dạy học - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: Lớp:. SS: .. Vắng:... 2. Kiểm tra bài cũ: (10/) Áp dụng các BĐT và tính chất đã học hãy chứng minh: Hs1: (b - c)2 < a2 (a,b,c: độ dài 3 cạnh tam giác). Hs2: x3 + y3 ³ x2y + xy2, "x,y ³ 0 3. Bài mới: Hoạt động 1: Bất đẳng thức Côsi và các hệ quả (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Gv nêu BĐT Côsi. - Hdẫn Hs chứng minh (Sgk) - Gv nêu các hệ quả (Sgk) và Hdẫn Hs chứng minh. - Áp dụng: + CMR: trong tất cả các HCN có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất. + CMR: trong tất cả các HCN có cùng diện tích, hình vuông có chu vi nhỏ nhất. - Ghi nhận kiến thức BĐT Côsi và cách chứng minh Đlí. - Ghi nhận các hệ quả (Sgk). - Suy nghĩ và áo dụng hai hệ quả vừa nêu để CM. BĐTCôsi: Dấu “=” xảy ra Û a = b. Hq1: Hq2: Nếu x, y cùng dương và có tổng không đổi thì tích x.y lớn nhất Û x = y. Hq3:Nếu x,y cùng dương và có tích không đổi thì tổng x+y nhỏ nhất Û x = y. Hoạt động 2: Ví dụ áp dụng BĐT Côsi (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung *Cho Hs làm các ví dụ áp dụng -Hdẫn Hs giải ví dụ. - Gọi Hs giải. - Theo dõi các Hs còn lại. - Gọi Hs khác nhận xét. - Chỉnh sửa. - Ghi bài tập. - Theo dõi hdẫn làm bài. - Giải ví dụ. - Nhận xét. - Ghi nhận kết quả. a) Áp dụng B ĐT Cô sị cho hai số dương và ta có: b) Áp dụng BĐT Côsi cho hai số dương a và b ta có: Áp dụng BĐT Côsi cho hai số dương b và c ta có: Áp dụng BĐT Côsi cho hai số dương a và c ta có: Suy ra: Cho a,b,c là các số dương. Áp dụng BĐT Côsi hãy CM: a) b) Hoạt động 3: BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Yêu cầu Hs nhắc lại đn về giá trị tuyệt đối của một số. - Yêu cầu Hs tính giá trị tuyệt đối của các số ở HĐ6 Sgk. - Gv nêu tính chất giá trị tuyệt đối (Cho trong bảng sgk). - Yêu cầu đọc ví dụ Sgk (t78) - Trả lời. -Tính giá trị tuyệt đối các số trong Sgk. - Ghi nhận kiến thức. - Đọc ví dụ Sgk (t78). ĐK Nội dung ³ 0,³ x,³ -x a > 0 £ a Û -a £ x £ a ³aÛx£-a hoặc x³a -££+ 4. Củng cố:(5/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung Yêu cầu Hs nhắc lại: - BĐT Côsi. - Các hệ quả. - BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối. Nhắc lại các kiến thức: - BĐT Côsi. - Các hệ quả. - BĐT chứa dấu giá trị tuyệt đối - BĐT Côsi. - Các hệ quả. - BĐT chứa dấu GTTĐ. 5. Dặn dò: - Hs về học bài + làm bài tập sgk và xem lại kiến thức chuẩn bị bài tiết tiếp theo. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: 7. Bổ sung giáo án: Tuần 19 Tiết 34 Ngày soạn:././. BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm về bất phương trình một ẩn, hệ bất pt một ẩn. - Kĩ năng: Rèn luyện cho Hs giải được các bất pt, hệ bất pt một ẩn. Xác định nhanh chóng tập nghiệm của bất pt, hệ bất pt đơn giản. - Tư duy và thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. II. Phương pháp: - Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Ôn tập lại kiến thức Hs đã học ở lớp dưới, hướng dẫn Hs tìm hiểu kiến thức mới, chuẩn bị đồ dùng dạy học - Hs: Ôn tập lại kiên thức cũ, tích cực xây dựng bài, chuẩn bị đồ dùng học tập IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp. Lớp:. SS: .. Vắng:... 2. Kiểm tra bài cũ: Cho a,b,c là các số dương. Áp dụng BĐT Côsi hãy CM: a) b) 3. Bài mới: Hoạt động 1: Bất phương trình một ẩn (15/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Yêu cầu Hs cho ví dụ về Bpt một ẩn? và chỉ rõ vế trái, vế phải của Bpt. - Nhận xét. - Nêu khái niệm Bpt: sgk. - Yêu cầu Hs đọc HĐ2 sgk. - Gọi Hs trả lời các câu hỏi. - Nhận xét. - Nghe và trả lời: Vdụ: 2x + 1 > x + 2 (1) 3 – 2x £ x + 4 (2) VT (1): 2x + 1; 3 – 2x VP (2): x + 2; x + 4 - Ghi nhận kiến thức. - Đọc HĐ2 sgk. - Trả lời các câu hỏi sgk: a) Số -2 là nghiệm. b) x £ Bất phương trình một ẩn: sgk f(x) > g(x) ( f(x) £ g(x) ) hay f(x) < g(x) ( f(x) ³ g(x) ) Hoạt động 2: Điều kiện của BPT – BPT chứa tham số (10/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Nêu điều kiện xác định của BPT (sgk). - Yêu cầu Hs tìm điều kiện của các BPT sau: a) b) - Yêu cầu Hs cho ví dụ thêm về BPT và tìm ĐK. + Cho bpt: (2m – 1 )x + 3 < 0. - Trong các bpt trên có gì đặc biệt?. - Có thể xem các bpt đó là bpt ẩn x tham số m. - Yêu cầu Hs cho thêm ví dụ về bpt có chứa tham số?. - Chỉnh sửa (nếu có). - Ghi nhận kiến thức. - Trả lời: ĐK của các BPT: a) và b) x – 2 > 0 - Nêu thêm vài BPT và tìm ĐK - Theo dõi đề bài - Trong bpt trên ngoài ẩn x còn có chữ m. - Ghi nhận kiến thức. - Cho ví dụ về bpt có chứa tham số m. Điều kiện của bất phương trình: sgk Bất phương trình chứa tham số: sgk Hoạt động 3: Hệ bất phương trình một ẩn (15/) Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Nội dung - Chia lớp thành nhóm: N1, N3: Tìm nghiệm của bpt: 3 – x ³ ... hức bậc hai (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung * Cho tam thöùc baäc hai Tính f(4), f(2), f(-1), f(0). * Coù nhaän xeùt gì veà daáu cuûa chuùng? * Tìm nghieäm cuûa tam thöùc baäc hai? * Thảo luận nhóm. * Trả lời câu hỏi. * Các nhóm khác nhận xét. * Ghi nhận kết quả. * Dựa vào kết quả trên điền dấu vào các bảng đã cho. * Nhận xét dấu của f(x) với dấu của a. * Nhận xét dấu của f(x) với dấu của a. * Nhận xét dấu của f(x0 với dấu của a. * Höôùng daãn hoïc sinh laøm baøi * Xaùc nhaän keát quaû baøi laøm cuûa học sinh. * x=1 laø nghieäm cuûa tam thöùc baäc hai. Chia nhoùm, phaân coâng vieäc cho töøng nhoùm . * Nhìn vaøo Hình 32 Sgk T101. Traû lôøi caùc caâu hoûi sau : 1.Tìm giao ñieåm cuûa (P) vaø truïc Ox. Töø ñoù suy ra nghieäm cuûa pt f(x) = 0, suy ra daáu cuûa . 2.Chæ ra caùc khoaûng treân ñoù ñoà thò ôû phía treân truïc hoaønh. 3. Chæ ra caùc khoaûng treân ñoù ñoà thò ôû phía döôùi truïc hoaønh *Döïa vaøo keát quaû treân haõy ñieàn vaøo baûng sau: TH1 : ( H 32 a ) x f(x) ? 0 ? 0 ? * Coù nhaän xeùt gì veà daáu cuûa f(x) vaø daáu cuûa a treân töøng khoûang. TH2 : ( H 32 b ) x f(x) ? 0 ? * Coù nhaän xeùt gì veà daáu cuûa f(x) vaø daáu cuûa a treân töøng khoûang TH3: ( H 32c ) x f(x) ? * Coù nhaän xeùt gì veà daáu cuûa f(x) vaø daáu cuûa a treân töøng khoảng. * Nhận xét. Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng: trong đó a, b, c là những hệ số, a ¹ 0. Hoạt động 2: Dấu của tam thức bậc hai (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung * Nhìn hình 33. * Nêu các bước lập bảng xét dấu tam thức bậc 2. * Nhận xét, chỉnh sửa. * Ghi nhận kiến thức. * Nhìn vaøo hình 33, tieán haønh töông töï nhö treân . * Hãy nêu các bước lập bảng xét dấu tam thức bậc 2. * Nhận xét, chỉnh sửa. Đlí: sgk Các bước lập bảng xét dấu: Böôùc 1 : Gpt f(x) = 0 Böôùc 2 : Xaùc ñònh daáu cuûa a Böôùc 3 : Laäp BXD Böôùc 4 : Keát luaän Hoạt động 3: Áp dụng (20/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung * Đọc ví dụ 1 sgk. * Ghi nhận kiến thức. * Thảo luận nhóm. * Đại diện nhóm trình bày. * Bổ sung, chỉnh sửa. * Ghi nhận kiến thức. * Đọc ví dụ 2. * Theo dõi cách lập bảng. * Ghi nhận kiến thức. * Yêu cầu Hs đọc ví dụ 1 sgk * Nêu cách giải và lập bảng. Phân nhóm thảo luận Hđ2 sgk. * Gọi Hs trình bày. * Chỉnh sửa, bổ sung. * Yêu cầu Hs đọc ví dụ 2 sgk. * Hướng dẫn cách lập bảng. Ví dụ 1: a) Xét dấu b) Lập bảng xét dấu tam thức: Ví dụ 2:Xét dấu biểu thức sau: 4. Củng cố: (3/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Nhắc lại: *Đlí về dấu của tam thức bậc 2 * Các bước lập bảng xét dấu. * Ghi nhận, bổ sung (nếu có). Yêu cầu Hs nhắc lại: *Đlí về dấu của tam thức bậc 2 * Các bước lập bảng xét dấu. * Nhận xét. -Định lí về dấu của tam thức bậc 2. - Các bước lập bảng xét dấu. 5. Dặn dò: (2/)Hs về học bài và xem tiếp bài học. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tuần 24 Ngày soạn:..../...../..... Tiết 43 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI (tt) I. Mục tiêu: - Kiến thức: Hs nắm được cách giải bất phương trình bậc hai. - Kĩ năng: Biết áp dụng Đlí về dấu của tam thức bậc hai để giải bất phương trình. - Tư duy và thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Hướng dẫn Hs tìm hiểu kiến thức mới, chuẩn bị đồ dùng dạy học. - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (5/) Nêu Đlí về dấu của tam thức bậc 2. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Bất phương trình bậc hai (5/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Nêu dạng bpt bậc hai. - Ghi nhận kiến thức. - Hãy nêu bpt bậc 2 là bpt có dạng ntn?. - Nhận xét và nêu dạng của bpt bậc 2. Bpt bậc 2 ẩn x có dạng: Trong đó a, b, c là nhữ số thực, a ¹ 0. Hoạt động 2: Giải bpt bậc hai (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Ghi nhận kiến thức. - Thảo luận nhóm. - Trình bày cách giải. - Bổ sung, chỉnh sửa. - Ghi nhận kiến thức. - Nêu cách giải bpt bậc hai. - Yêu cầu Hs thảo luận nhóm tìm dấu của f(x) trong Hđ3. - Gọi Hs đại diện trình bày. - Nhận xét, chỉnh sửa. Giải bpt thực chất là tìm các khoảng mà trong đó f(x) cùng dấu với hệ số a hay trái dấu với hệ số a. Hoạt động 3: Các ví dụ (18/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Đọc ví dụ 3 sgk. - Ghi nhận câu a, b. - Giải câu c, d. - Chỉnh sửa, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. Đọc ví dụ 4 sgk. - Ghi nhận ví dụ 4. Yêu cầu Hs đọc ví dụ 3 sgk. - Giải câu a, b. - Cho Hs trao đổi giải câu c, d. - Gọi Hs trình bày. - Nhận xét, chỉnh sửa. Yêu cầu Hs đọc ví dụ 4 sgk. - Nêu cách giải. Ví dụ 3: Giải các bpt sau: Ví dụ 4: Tìm các giá trị của tham số m để pt sau có 2 nghiệm trái dấu: 4. Củng cố: (5/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung Nhắc lại: - Dạng của bpt bậc 2 - Cách giải bpt bậc 2. - Ghi nhận kiến thức. Yêu cầu Hs nhắc lại: - Bpt bậc 2 có dạng ntn?. - Cách giải bpt bậc 2. - Nhận xét. - Dạng của bpt bậc 2. - Cách giải bpt bậc 2. 5. Dặn dò: (2/)Hs xem lại bài học và làm bài tập sgk. 6. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tuan 24 Tiết 44 Ngày soạn:...../...../..... BÀI TẬP I. Mục tiêu: - Kiến thức: Hs nắm được cách xét dấu, lập bảng và giải bất phương trình bậc 2. - Kĩ năng: Xét được dấu của tam thức, lập bảng và tìm được nghiệm của bất phương trình bậc 2. - Tư duy và thái độ: Biết quy lạ về quen, cận thận trong tính toán. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Ôn tập kiến thức cũ, hướng dẫn Hs giải bài tập - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (5/) Nêu cách giải bpt bậc 2. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Bài tập 1, 2 (15/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập. - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Hs khác nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập. - Cho Hs thảo luận nhóm tìm nghiệm của các hệ bpt. - Gọi Hs đại diện nhóm trình bày lời giải. - Nhận xét cách giải. Bài tập 1: sgk / 105 Bài tập 2: sgk / 105 Hoạt động 2: Bài tập 3 (10/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập. - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Hs khác nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập. - Cho Hs thảo luận nhóm tìm nghiệm của các hệ bpt. - Gọi Hs đại diện nhóm trình bày lời giải. - Nhận xét cách giải. Bài tập 3: sgk / 105 Hoạt động 3: Bài tập 4 (13/) Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập. - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Hs khác nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập. - Cho Hs thảo luận nhóm tìm nghiệm của các hệ bpt. - Gọi Hs đại diện nhóm trình bày lời giải. - Nhận xét cách giải. Bài tập 4: sgk / 105 4. Dặn dò: (2/)Hs làm tiếp các bài tập còn lại sgk. 5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tuần 25 Ngày soạn:...../...../..... Tiết 45 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. Mục tiêu: - Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học được trong chương IV thông qua các bài tập ôn chương. - Kĩ năng: Biết chứng minh bđt, biết tìm nghiệm nguyên của bpt, biểu diễn được tập nghiệm của hệ bpt đã cho - Tư duy và thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. II. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm. III. Chuẩn bị: - Gv: Ôn tập kiến thức cũ, hướng dẫn Hs giải bài tập - Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài tập 3. Bài mới: Hoạt động 1: Bài tập 1, 2 Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập. - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Hs khác nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập. - Cho Hs thảo luận nhóm tìm nghiệm của các hệ bpt. - Gọi Hs đại diện nhóm trình bày lời giải. - Nhận xét cách giải. Bài tập 1 / 106. Bài tập 2 / 106. Hoạt động 2: Bài tập 3, 4 Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập. - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Hs khác nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập. - Cho Hs thảo luận nhóm tìm nghiệm của các hệ bpt. - Gọi Hs đại diện nhóm trình bày lời giải. - Nhận xét cách giải. Bài tập 3 / 106. Bài tập 4 / 106. Hoạt động 3: Bài tập 5, 6 Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập. - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Hs khác nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập. - Cho Hs thảo luận nhóm tìm nghiệm của các hệ bpt. - Gọi Hs đại diện nhóm trình bày lời giải. - Nhận xét cách giải. Bài tập 5 / 106. Bài tập 6 / 106. Hoạt động : Bài tập 7, 8, 9 Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập. - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Hs khác nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập. - Cho Hs thảo luận nhóm tìm nghiệm của các hệ bpt. - Gọi Hs đại diện nhóm trình bày lời giải. - Nhận xét cách giải. Bài tập 7 / 107. Bài tập 8 / 107. Bài tập 9 / 107. Hoạt động : Bài tập 10, 11 Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập. - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Hs khác nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập. - Cho Hs thảo luận nhóm tìm nghiệm của các hệ bpt. - Gọi Hs đại diện nhóm trình bày lời giải. - Nhận xét cách giải. Bài tập 10 / 107. Bài tập 11 / 107. Hoạt động : Bài tập 12, 13 Hoạt động của Hs Hoạt động của Gv Nội dung - Đọc bài tập. - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Hs khác nhận xét, bổ sung. - Ghi nhận kết quả. - Yêu cầu Hs đọc bài tập. - Cho Hs thảo luận nhóm tìm nghiệm của các hệ bpt. - Gọi Hs đại diện nhóm trình bày lời giải. - Nhận xét cách giải. Bài tập 12 / 107. Bài tập 13 / 107. 4. Dặn dò: (5/)Hs xem lại bài tập và chuẩn bị kiểm tra viết. 5. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy Tuần 25 Ngày soạn:..../..../.... Tiết 46 KIỂM TRA 45/ I. Mục tiêu: - Kiến thức: Xét được dấu của các biểu thức và giải được các bất phương trình đã cho. - Kĩ năng: Lập được bảng và xét được dấu của biểu thức. Tìm được nghiệm của bpt. - Tư duy và thái độ: Biết quy lạ về quen, cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị đề kiểm tra + đáp án + thang điểm. - Hs: Nhận và giải bài kiểm tra. III. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: 2. Nội dung kiểm tra: Câu 1: Xét dấu các biểu thức sau: a) f(x) = 1 – 3x. (1đ) b) (2đ) c) (1đ) Câu 2: Giải các bất phương trình sau: a) (2đ) b) (2đ) c) (2đ) 3. Đáp án: Câu Đáp án Thang điểm 1 a) Chỉ ra: f(x) > 0 và Vẽ được bảng xét dấu b) Chỉ ra: hoặc Vẽ được bảng xét dấu c) Chỉ ra: và hoặc Vẽ được bảng xét dấu 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 0,5 0,5 2 a) Lập được bảng xét dấu Chỉ ra được f(x) ³ 0 Û 1 £ x £ 3 b) Lập được bảng xét dấu Chỉ ra c) Lập được bảng xét dấu Chỉ ra hoặc hoặc 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 Tỉ lệ: ³ 5: ³ 8: Nhận bài kiểm tra:
Tài liệu đính kèm: