Chuyên đề bài tập Vật lý Lớp 10 - Chuyên đề 38: Ôn tập chương IV các định luật bảo toàn

Chuyên đề bài tập Vật lý Lớp 10 - Chuyên đề 38: Ôn tập chương IV các định luật bảo toàn

I. ÔN TẬP LÍ THUYẾT

1. Xung lượng của lực là gì?

Phát biểu: Khi . tác dụng lên một vật trong . t thì tích ( t) được định nghĩa

là . trong khoảng thời gian t ấy

Biểu thức: Đơn vị xung lượng của lực là: .

2. Động lượng là gì?

Phát biểu: Động lượng của một vật là một . cùng hướng với. . và được xác định

bởi công thức .Đơn vị động lượng là: .

3. Thế nào là độ biến thiên động lượng?

Độ biến thiên động lượng của một vật . bằng . lên vật trong

khoảng thời gian đó.

4. Hệ cô lập (hệ kín)?

Một hệ .được gọi là cô lập khi. tác dụng lên hệ hoặc nếu có thì .

.

5. Định luật bảo toàn động lượng của hệ cô lập?

Phát biểu: Động lượng của. . là. .Biểu thức: .

6. Va chạm mềm là gì?

Phát biểu: Xét một vật khối lượng m1, chuyển động trên một mặt phẳng ngang với. . đến va

chạm vào một vật có khối lượng m2 đang . Sau va chạm, hai vật . và cùng

chuyển động với .Biểu thức: .

7. Chuyển động bằng phản lực là gì?

Trong một hệ ., nếu có một phần của hệ chuyển động . thì phần

còn lại của hệ phải chuyển động . Chuyển động theo nguyên tắc như trên được gọi là

chuyển động bằng phản lực.

8. Định nghĩa công trong trường hợp tổng quát?

Phát biểu: Nếu . tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực đó theo

hướng . thì công của lực được tính theo công thức : AF = .Đơn vị .

9. Công suất là gì?

Phát biểu: Công suất là. trong.

Biểu thức:. ( Công suất trung bình); P = .( Công suất tức thời).Đơn vị:. .

10. Định nghĩa động năng?

Phát biểu: Động năng là dạng của một vật có được do nó . .và được xác định

theo công thức: .Đơn vị:

pdf 6 trang Người đăng phuochung261 Lượt xem 1116Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề bài tập Vật lý Lớp 10 - Chuyên đề 38: Ôn tập chương IV các định luật bảo toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh_thptnsl@yahoo.com.vn 
Tienthanh_thptnsl@yahoo.com.vn - 1 -  
VIDEO ÔN TẬP CHƯƠNG 4: https://youtu.be/grsvM2KyLjA 
VIDEO CHỮA BAIT TẬP: https://youtu.be/QLQvqS-VM1M 
I. ÔN TẬP LÍ THUYẾT 
1. Xung lượng của lực là gì? 
Phát biểu: Khi ....................... tác dụng lên một vật trong ......................... t thì tích ( t) được định nghĩa 
là ........................................ trong khoảng thời gian t ấy 
Biểu thức: Đơn vị xung lượng của lực là: ............. 
2. Động lượng là gì? 
Phát biểu: Động lượng của một vật là một .................... cùng hướng với.. ...................... và được xác định 
bởi công thức..Đơn vị động lượng là: ........................ 
3. Thế nào là độ biến thiên động lượng? 
Độ biến thiên động lượng của một vật . bằng ...................................... lên vật trong 
khoảng thời gian đó. 
4. Hệ cô lập (hệ kín)? 
Một hệ .........................được gọi là cô lập khi................................ tác dụng lên hệ hoặc nếu có thì . 
............................... 
5. Định luật bảo toàn động lượng của hệ cô lập? 
Phát biểu: Động lượng của. ......................... là. .............................Biểu thức: ................................. 
6. Va chạm mềm là gì? 
Phát biểu: Xét một vật khối lượng m1, chuyển động trên một mặt phẳng ngang với. ........................... đến va 
chạm vào một vật có khối lượng m2 đang ....................... Sau va chạm, hai vật ........................ và cùng 
chuyển động với ......................Biểu thức: ................................................ 
7. Chuyển động bằng phản lực là gì? 
Trong một hệ .............................., nếu có một phần của hệ chuyển động ....................................... thì phần 
còn lại của hệ phải chuyển động . Chuyển động theo nguyên tắc như trên được gọi là 
chuyển động bằng phản lực. 
8. Định nghĩa công trong trường hợp tổng quát? 
Phát biểu: Nếu ......................... tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực đó  theo 
hướng. thì công của lực được tính theo công thức : AF = ............................Đơn vị ...... 
9. Công suất là gì? 
Phát biểu: Công suất là................................... trong........................................ 
Biểu thức:......................... ( Công suất trung bình); P = ..................( Công suất tức thời).Đơn vị:. .............. 
10. Định nghĩa động năng? 
Phát biểu: Động năng là dạng của một vật có được do nó.. .và được xác định 
theo công thức: .Đơn vị:  
11. Định lý động năng? 
Phát biểu: Độ biến thiên động năng . tác dụng vào vật, công này.. thì 
động năng của vậttăng, công này..thì động năng của vậtBiểu thức: 
12. Thế năng trọng trường? 
Phát biểu: Thế năng trọng trường của một vật là dạng. giữa.. và vật, nó 
phụ thuộc vào.. trong..Biểu thức:.................... so vơi mốc thế năng 
13. Tính chất của thế năng trọng trường? 
- Là đại lượng.. 
→
F
→
p
→
F
GV: Vũ Tiến Thành Trường: THPT Ngô sĩ Liên – TP Bắc Giang 
Mail: Tienthanh_thptnsl@yahoo.com.vn 
Website :  ĐT: 0977616415 
CHUYÊN ĐỀ 38: ÔN TẬP CHƯƠNG IV CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN 
GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh_thptnsl@yahoo.com.vn 
Tienthanh_thptnsl@yahoo.com.vn - 2 -  
- Có giá trị dương, âm hoặc bằng không, phụ thuộc vào 
14. Thế năng đàn hồi? 
Phát biểu: Thế năng đàn hồi là dạng.. .chịu tác dụng.. 
Biểu thức:.Đơn vị:. 
15. Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường? 
Phát biểu: Cơ năng của vật chuyển động dưới... bằng 
Biểu thức:W =  
16. Sự bảo toàn cơ năng của vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực? 
Phát biểu: Khi một vật chuyển động trong. chỉ chịu... thì cơ năng của vật là 
.Biểu thức:W = . 
17. Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi? 
Phát biểu: Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của . 
..Biểu thức: .. 
18. Sự bảo toàn cơ năng của vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi? 
Phát biểu: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của.... gây bởi .. 
thì cơ năng của vật là một đại lượng Biểu thức:  
Bài 1. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khỏang thời gian nào đó 
A. tỉ lệ thuận với xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. 
B. bằng xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. 
C. luôn nhỏ hơn xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. D. luôn là một hằng số. 
Bài 2. Động lượng là đại lượng véc tơ: 
A. Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc. B. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. 
C. Có phương vuông góc với vectơ vận tốc. D. Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ. 
Bài 3. Chuyển động bằng phản lực tuân theo định luật nào? 
 A. I Niutơn C. Vạn vật hấp dẫn B. II Niutơn D. BT động lượng 
Bài 4. Chọn phát biểu sai về động lượng: 
A. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác 
B. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác,va chạm giữa các vật. 
C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật 
D. Động lượng là một đại lượng véc tơ ,được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc. 
Bài 5. Đơn vị của động lượng là: A. kg.m/s B. kg.m.s C. kg.m2 /s D. kg.m/s2 
Bài 6. Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng 
A. pt.F

= B. tp.F =

 C. .F p ma = D. amp.F

= 
Bài 7. Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của 
vật có giá trị là: 
A. -6 Kgm/s B. -3 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/s 
Bài 8. Một quả bóng đang bay với động lượng p cùng chiều dương thì đập vuông góc vào bức tường thẳng đứng, 
bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của 
quả bóng là:A. 2
→
p B. -2
→
p C. 
→
p D. 0 
Bài 9. Một vật có khối lượng m=1kg rơi tự do từ độ cao h xuống đất mất một khoảng thời gian t=0,5s. Lấy g=10m/s2. 
Bỏ qua sức cản không khí. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là 
A. 10kgm/s. B. 1kgm/s. C. 5kgm/s. D. 0,5kgm/s 
Bài 10. Một lực 30N tác dụng vào vật có khối lượng 200g đang nằm yên trong thời gian 0,025s. Xung lượng của 
lực trong khoảng thời gian đó là A. 0,75 kg.m/s. B. 75kg.m/s. C. 7,5 kg.m/s. D. 750kg.m/s. 
Bài 11. Vật có khối lượng m=1000g chuyển động tròn đều với vận tốc v=10m/s. Sau một phần tư chu kì độ biến 
thiên động lượng của vật là A. 10kgm/s. B. 104kgm/s C. 10 2 kgm/s. D. 14kgm/s. 
Bài 12. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. 
Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. 
 A. 3m/s B. 2m/s C. 1m/s D. 4m/s 
Bài 13. Một lực 
→
F không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc 
→
v theo hướng của
→
F . Công suất của lực 
→
F là:
 A. F.v.t B. F.t C. F.v D. F.v2 
Bài 14. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? 
A. J.s B. Nm/s C. W D. HP 
Bài 15. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công? 
GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh_thptnsl@yahoo.com.vn 
Tienthanh_thptnsl@yahoo.com.vn - 3 -  
A. kW.h B. N.m C. kg.m2 /s2 D. kg.m2 /s 
Bài 16. .Công thức tính công của một lực là A. Fs B. mgh C. Fscos D. 0,5mv2. 
Bài 17. Công suất là đại lượng là đại lượng được tính bằng: 
A. Tích của công và thời gian thực hiện công B. Tích của lực tác dụng và vận tốc 
C. Thương số của công và vận tốc D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực 
Bài 18. Công là đại lượng: 
A. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không B. Vô hướng có thể âm hoặc dương 
C. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không D. Véc tơ có thể âm hoặc dương 
Bài 19. Biểu thức của công suất là: A. P = F.s/t B. P = F.s.t C. P = F.s/v D. P = F.s.v 
Bài 20. Công suất được xác định bằng 
A. công thực hiện trên một đơn vị độ dài. B. công sinh ra trong một đơn vị thời gian. 
C. tích của công và thời gian thực hiện công. D. giá trị của công mà vật có khả năng thực hiện. 
Bài 21. Vật nào sau đây không có khả năng sinh công? 
A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh B. Viên đạn đang bay 
C. Búa máy đang rơi xuống D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất 
Bài 22. .Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? 
A. HP. B. kw.h. C. Nm/s D. J/s 
Bài 23. kW.h là đơn vị của 
A. Công. B. Công suất. C. Động lượng. D. Động năng. 
Bài 24. Một vật có khối lượng m=5kg trượt từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều dài S=20m và 
nghiêng góc 300 so với phương ngang. Công của trọng lực tác dụng lên vật khi vật đi hết dốc có độ lớn là A. 0,5kJ
 B. 1000J C. 850J D. 5000J 
Bài 25. Một người nâng một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà người đã thực hiện 
là: A. 180 J B. 60 J C. 1800 J D. 1860 J 
Bài 26. Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt 
phẳng ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị 
A. 51900 J B. 30000 J C. 15000 J D. 25980 J 
Bài 27. Một động cơ điện cung cấp công suất 15KW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000Kg chuyển động đều lên cao 
30m. Lấy g=10m/s2. Thời gian để thực hiện công việc đó là: A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s 
Bài 28. Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy 
g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng: A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W 
Bài 29. Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 10m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 
0,25 ( Lấy g = 9,8 m/s2 ). Công của lực cản có giá trị: 
A. - 36750 J B. 36750 J C. 18375 J D. - 18375 J 
Bài 30. Động năng là đại lượng: 
A. Vô hướng, dương ,âm hoặc bằng 0 B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không 
C. Vectơ, luôn dương D. Véc tơ, có thể dương hoặc bằng không 
Bài 31. Chọn phát biểu sai. Động năng của vật không đổi khi vật 
A. chuyển động với gia tốc không đổi. B. chuyển động tròn đều. 
C. chuyển động thẳng đều. D. chuyển động với vận tốc không đổi 
Bài 32. Động năng của vật tăng khi 
A. gia tốc của vật tăng. B. vận tốc của vật có giá trị dương. 
C. gia tốc của vật giảm. D. lực tác dụng lên vật sinh công dương. 
Bài 33. Khi lực tác dụng vào vật sinh công âm thì động năng 
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. bằng không 
Bài 34. Nếu khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ 
A. Không đổi B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 2 lần 
Bài 35. Một vật đang chuyển động với vận tốc v. Nếu hợp lực tác dụng vào vật triệt tiêu thì động năng của vật A. 
giảm theo thời gian. B. không thay đổi. C. tăng theo thời gian. D. triệt tiêu. 
Bài 36. Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, thì 
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi. B. động lượng của vật tăng gấp đôi. 
C. động năng của vật tăng gấp đôi. D. Thế năng của vật tăng gấp đôi. 
Bài 37. Nhận định nào say đây về động năng là không đúng? 
A. Động năng là đại lượng vô hướng và luôn dương hoặc bằng không 
B. Động năng có tính tương đối, phụ thuộc hệ quy chiếu. 
C. Động năng tỷ lệ thuận với khối lượng và vận tốc của vật. 
D. Động năng là năng lượng của vật đang chuyển động. 
Bài 38. Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trị: 
GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh_thptnsl@yahoo.com.vn 
Tienthanh_thptnsl@yahoo.com.vn - 4 -  
A. 105 J B. 25,92.105 J C. 2.105 J D. 51,84.105 J 
Bài 39. Một ôtô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/. Động năng của ôtô là 
 A. 10.104J. B. 103J. C. 20.104J. D. 2,6.106J. 
Bài 40. Một vật có khối lượng m=2kg, và động năng 25J. Động lượng của vật có độ lớn là 
A. 10kgm/s. B. 165,25kgm/s. C. 6,25kgm/s. D. 12,5kgm/s. 
Bài 41. Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.Lấy g=10m/s2.Bỏ qua 
sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu? A. 
8J B. 7J C. 9J D. 6J 
Bài 42. Một vật có khối lượng m = 4kg và động năng 18 J. Khi đó vận tốc của vật là: 
A. 9 m/s B. 3 m/s C. 6 m/s D. 12 m/s 
Bài 43. Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do từ độ cao z = 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật 
tại độ cao 50 m so với mặt đất bằng bao nhiêu ? 
A. 1000 J B. 250 J C. 50000 J D. 500 J 
Bài 44. Một vật trọng lượng 1N có động năng 1J. Lấy g =10m/s2 khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu ? 
A.4,47 m/s. C. 1,4 m/s. B. 1m/s. D. 0,47 m/s. 
Bài 45. Một vật có trọng lượng 4N có động năng 8J. Lấy g = 10 m/s2 . Khi đó vận tốc của vật bằng 
A. 0,45 m/s. B. 2 m/s. C. 0,4 m/s. D. 6,3 m/s. 
Bài 46. Một vật có khối lượng m = 2kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. 
Dưới tác dụng của lực 10N vật chuyển động và đi được 10m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy . 
A. v = 25 m/s B. v = 7,07 m/s C. v = 10 m/s D. v = 50 m/s 
Bài 47. Dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật là 
A. Thế năng đàn hồi. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Thế năng trọng trường. 
Bài 48. Một vật nằm yên có thể có: 
A. Thế năng B. Vận tốc C. Động năng D. Động lượng 
Bài 49. Biểu thức nào sau đây là biểu thức của thế năng? 
A. Wt = mgh B. W mg(z2 – z1) C. W = P.h D. W = mgh/2 
Bài 50. Thế năng của một vật không phụ thuộc vào (xét vật rơi trong trọng trường) 
 A. Vị trí vật. C. Vận tốc vật. B. Khối lượng vật. D. Độ cao. 
Bài 51. Một lò xo có độ cứng k, bị kéo giãn ra một đoạn x . Thế năng đàn hồi lò xo được tính bằng 
biểu thức A. Wt = kx
2/ 2 B. Wt = kx
2 C. Wt = kx/ 2 D. Wt = k
2x2/ 2 
Bài 52. So sánh không đúng giữa thế năng hấp dẫn với thế năng đàn hồi 
A. Cùng là một dạng năng lượng B. Có dạng biểu thức khác nhau 
C. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối 
D. Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không 
Bài 53. 8.2..Một vật đang chuyển động có thể không có: 
A. Động lượng B. Động năng C. Thế năng D. Cơ năng 
Bài 54. Thế năng hấp dẫn là đại lượng: 
A. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không 
C. Véc tơ có cùng hướng với véc tơ trọng lực D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không 
Bài 55. Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng lò xo k = 100 N/m, thế năng của lò xo là 
A. 0,125 J B. 0,25 J C. 125 J D. 250 J 
Bài 56. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s2 là bao nhiêu?
 A. -100 J B. 100J C. 200J D. -200J 
Bài 57. Một lò xo có độ cứng 100 N/m, một đầu cố định,đầu kia gắn với vặt nhỏ.Khi lò xo bị nén 4 
cm thì thế năng đàn hồi của hệ là A. 800 J B. 0,08 J C. 8 N.m D. 8 J 
Bài 58. Một vật có khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 7m/s. Bở qua sức cản của không 
khí. Lấy g=10m/s2. Vật đạt được độ cao cực đại so với mặt đất là 
A. 2,54m. B. 4,5m. C. 4,25m D. 2,45m. 
Bài 59. Một lò xo bị giãn 4 cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là: 
A. 250 N/m B. 125 N/m C. 500 N/m D. 200 N/m 
Bài 60. Chọn đáp án đúng: Cơ năng là: 
A. Một đại lượng vô hướng có giá trị đại số B. Một đại lượng véc tơ 
C. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương D. Một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0 
Bài 61. Cơ năng là đại lượng: 
A. Vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không 
C. Véc tơ, độ lớn có thể âm, dương hoặc bằng không D. Véc tơ, độ lớn có thể dương hoặc bằng không 
Bài 62. Trong quá trình rơi tự do của một vật thì: 
A. Động năng tăng, thế năng giảm B. Động năng tăng, thế năng tăng 
GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh_thptnsl@yahoo.com.vn 
Tienthanh_thptnsl@yahoo.com.vn - 5 -  
C. Động năng giảm, thế năng giảm D. Động năng giảm, thế năng tăng 
Bài 63. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì 
A. Động năng giảm, thế năng giảm B. Động năng giảm, thế năng tăng 
C. Động năng tăng, thế năng giảm D. Động năng tăng, thế năng tăng 
Bài 64. Cơ năng đàn hồi là một đại lượng 
A. Có thể dương, âm hoặc bằng không. B. Luôn luôn khác không. 
C. luôn luôn dương. D. luôn luôn dương hoặc bằng không. 
Bài 65. Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dưng và rơi xuống. Bỏ 
qua sức cản không khí.Trong quá trình MN thì: 
 A. Động năng tăng C. Cơ năng cực đại tại N 
 B. Tthế năng giảm D. Cơ năng không đổi 
Bài 66. So sánh không đúng giữa thế năng hấp dẫn với thế năng đàn hồi 
A. Cùng là một dạng năng lượng B.Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không 
C. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối D. Có dạng biểu thức khác nhau 
Bài 67. Điều nào sau đây là sai khi nói về cơ năng: 
A. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng 
B. Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực hoặc lực đàn hồi 
C. Cơ năng của vật có thể âm D. Cơ năng của vật là đại lượng véc tơ 
Bài 68. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi : 
A. Cơ năng không đổi B. Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất 
C. Thế năng tăng D. Động năng giảm 
Bài 69. Một lò xo có độ cứng k = 250 N/m được đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn một vật khối 
lượng m = 0,1kg có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 
một đoạn Δl = 5cm rồi thả nhẹ. 
a. Vận tốc lớn nhất mà vật có thể có được là: A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 7,5 m/s D. 1,25 m/s 
b. Tại vị trí nào thì động năng bằng thế năng? A. 2,5 cm B. 3 cm C. 3.5 cm D. 2cm 
Bài 70. Một vật rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s2. Ở độ cao nào so với mặt đất thì vật có 
thế năng bằng động năng ? A. 1 m B. 0,7 m C. 5 m D. 0,6 m 
Bài 71. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang 
là 30o. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là: 
A. Một đáp số khác B. 10. 2 m/s C. 5. 2 m/s D. 10 m/s 
Bài 72. Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8 m ném xuống một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng 
của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2, mốc thế năng tại mặt đất. Khi đó cơ năng của vật bằng : 
A. 4 J B. 5 J C. 1 J D. 8 J 
Bài 73. Một vật m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 5m, và nghiêng 
một góc 300 so với mặt phẳng ngang. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng có độ lớn bằng một phần tư trọng 
lượng của vật. Lấy g=10m/s2. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn là 
A. 4.5m/s. B. 5m/s C. 3,25m/s. D. 4m/s. 
Bài 74. Cơ năng của một vật cókhối lượng 2kg rơi từ độ cao 5m xuống mặt đất l: 
 A. 10 J B. 100 J C. 5 J D. 50 J 
Bài 75. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s. Lấy g = 10m/s2. Tính độ cao cực đại của nó. 
A.h = 1,8 m. C. h = 2,4 m B.h = 3,6 m. D. h = 6 m 
Bài 76. Người ta thả rơi tự do một vật 400g từ điểm B cách mặt đất 20 m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g= 10 m/s2. Cơ 
năng của vật tại C cách B một đoạn 5m là 
 A. 20J B. 60J C. 40J D. 80J 
Bài 77. Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8m ,ném lên một vật với vận tốc đầu là 2m/s biết khối lượng của 
vật là 1000g.Lấy g=10m/s2. Cơ năng của vật là bao nhiêu ? 
A. 10J B.4J C.5J D.1J 
Bài 78. Một vật nhỏ có khối lượng 0,4 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh 1 dốc A cao 5m khi rơi xuống chân dốc 
B có vận tốc 6 m/s.Cơ năng của vật ở B là bao nhiêu và có bảo toàn không 
A.7,2 J ; không bảo toàn B.7,2 J ; bảo toàn 
 C.2,7 J ; không bảo toàn B.2,7 J ; bảo toàn 
Bài 79. Một vật rơi tự do từ độ cao 24m xuống đất ,lấy g = 10 m/s2 ở độ cao nào so với mặt đất thế năng bằng 2 
lần động năng ? A.16 m B.12m C.18m D8m 
Bài 80. Một vật có khối lượng 500g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 100m xuống đất ,lấy g = 10 m/s2 Động 
năng của vật tại 50m là bao nhiêu ? A.250J B2500J C.500J D.5000J 
GV: Vũ Tiến Thành Tienthanh_thptnsl@yahoo.com.vn 
Tienthanh_thptnsl@yahoo.com.vn - 6 -  

Tài liệu đính kèm:

  • pdfchuyen_de_bai_tap_vat_ly_lop_10_chuyen_de_38_on_tap_chuong_i.pdf