KHUNG MA TRẬN Chủ đề Nội dung Biết Hiểu VD VDC Động lực học Cân bằng lực, moment lực 1 1 Khối lượng riêng, áp suất chất lỏng 1 Công, năng lượng Công và năng lượng 1 và công suất Động năng và thế năng 1 1 (1đ) Công suất và hiệu suất 1 Động lượng Định nghĩa động lượng 2 1 Bảo toàn động lượng 2 2 1 (1đ) Động lượng và va chạm 2 1 1 (0,5đ) Chuyển động tròn Động học của chuyển động tròn đều 2 2 Gia tốc hướng tâm và lực hướng tâm 2 2 1 (0,5đ) Biến dạng của vật Biến dạng kéo và biến dạng nén – Đặc 2 2 rắn tính của lò xo Tổng 16 12 3 1 Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN VẬT LÍ - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT 1. Chủ đề: ĐỘNG LỰC HỌC Số Mức độ Đặc tả/Mô tả nội dung câu – Nêu được: khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích của chất đó. 2 Biết - Nêu được: khái niệm moment lực, moment ngẫu lực; tác dụng của ngẫu lực lên một vật chỉ làm quay vật. - Suy luận để rút ra được điều kiện để vật cân bằng: lực tổng hợp tác dụng lên 1 Hiểu vật bằng không và tổng moment lực tác dụng lên vật (đối với một điểm bất kì) bằng không. 2. Chủ đề: CÔNG, NĂNG LƯỢNG, CÔNG SUẤT Số câu Mức độ Đặc tả/Mô tả nội dung – Nêu được: biểu thức tính công bằng tích của lực tác dụng và độ dịch chuyển theo phương của lực 2 Biết - Nêu được đơn vị đo công là đơn vị đo năng lượng (với 1 J = 1 Nm) - Nêu được định nghĩa công suất, hiệu suất. Viết được công thức tính công suất, hiệu suất. - Từ phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu bằng 1 Hiểu không, rút ra được động năng của vật có giá trị bằng công của lực tác dụng lên vật. - Vận dụng được định luật bảo toàn cơ năng trong một số trường hợp đơn 1 VD giản. 3. Chủ đề: ĐỘNG LƯỢNG Số câu Mức độ Đặc tả/Mô tả nội dung - Nêu được ý nghĩa vật lí và định nghĩa động lượng. - Viết được biểu thức động lượng. - Biết được khái niệm hệ kín. 6 Biết - Nêu được định luật bảo toàn động lượng trong hệ kín. - Nêu được sự thay đổi năng lượng trong một số trường hợp va chạm đơn giản. 1 - Viết được công thức liên hệ giữa lực tổng hợp tác dụng lên vật và tốc độ thay đổi của động lượng. - Từ tình huống thực tế, suy luận để nêu được ý nghĩa vật lí và định nghĩa động lượng. - Từ bảng số liệu cho trước, lập luận để phát biểu được định luật bảo toàn động lượng trong hệ kín. 5 Hiểu - Vận dụng được định luật bảo toàn động lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Rút ra được mối liên hệ giữa lực tổng hợp tác dụng lên vật và tốc độ thay đổi của động lượng (lực tổng hợp tác dụng lên vật là tốc độ thay đổi của động lượng của vật). - Từ bảng số liệu cho trước, lập luận để thấy được sự thay đổi năng lượng trong một số trường hợp va chạm đơn giản. 1 VD - Thiết kế phương án hoặc lựa chọn phương án xác định được tốc độ và đánh giá được động lượng của vật trước và sau va chạm bằng dụng cụ thực hành - Vận dụng được định luật bảo toàn động lượng trong một số trường hợp, 1 VDC tình huống thực tiễn và tình huống mới. 4. Chủ đề: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN Số câu Mức độ Đặc tả/Mô tả nội dung - Nêu được định nghĩa radian và biểu diễn được độ dịch chuyển góc theo radian. 4 Biết - Nêu được khái niệm tốc độ góc. - Nêu được biểu thức gia tốc hướng tâm, lực hướng tâm. - Từ tình huống thực tế, lập luận để nêu được định nghĩa radian và biểu diễn được độ dịch chuyển góc theo radian. - Vận dụng được khái niệm tốc độ góc trong trường hợp đơn giản. 4 Hiểu - Lập luận và đề xuất giải pháp an toàn cho một số tình huống chuyển động tròn trong thực tế. - Vận dụng được biểu thức gia tốc hướng tâm, lực hướng tâm trong những trường hợp đơn giản. - Vận dụng được biểu thức gia tốc hướng tâm 2 2 a r v r . - Vận dụng 1 VD được biểu thức lực hướng tâm 2 2 F mr mv r . 5. Chủ đề: BIẾN DẠNG VẬT RẮN Số câu Mức độ Đặc tả/Mô tả nội dung – Nêu được: sự biến dạng kéo, biến dạng nén; 2 Biết – Mô tả được các đặc tính của lò xo: giới hạn đàn hồi, độ dãn, độ cứng. - Sử dụng bảng số liệu cho trước nêu được sự biến dạng kéo, biến dạng nén; 2 Hiểu mô tả được các đặc tính của lò xo: giới hạn đàn hồi, độ dãn, độ cứng. ĐỀ CƯƠNG Câu 1: Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của A. một đơn vị khối lượng chất đó. B. một đơn vị thể tích chất đó. C. một đơn vị chiều dài chất đó. D. một đơn vị diện tích chất đó. Câu 2: Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của A. 1 mm3 chất đó. B. 1 cm3 chất đó. C. 1 dm3 chất đó. D. 1 m3 chất đó. Câu 3: Gọi m và V lần lượt là khối lượng và thể tích của một vật. Khối lượng riêng ρ của vật đó được xác định bằng công thức m V A. m.V . B. . C. . D. m.V 2 . V m Câu 4: Muốn đo khối lượng riêng của quả cầu bằng sắt người ta dùng những dụng cụ gì? A. Chỉ cần dùng một cái cân. B. Chỉ cần dùng một lực kế. C. Cần dùng một cái cân và bình chia độ. D. Chỉ cần dùng một bình chia độ. Câu 5: Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng? A. Nói khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 có nghĩa là 1 cm3 sắt có khối lượng 7800 kg. B. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó. 2 C. Công thức tính khối lượng riêng là ρ = m.V. D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng. Câu 6: Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 nghĩa là A. 1 m3 nước nặng 1000 kg. B. 1 d3 nước nặng 1000 kg. C. 1 cm3 nước nặng 1000 kg. D. 1 lit nước nặng 1000 kg. Câu 5: Bức tượng phật Di Lặc tại chùa Vĩnh Tràng (Mỹ Tho, Tiền Giang) là một trong những bức tượng phật khổng lồ nổi tiếng trên thế giới. Tượng cao 20 m, nặng 250 tấn. Thể tích đồng được dùng để đúc bước tượng trên có giá trị là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m3. A. 280,8 m3. B. 2,808 m3. C. 28,08 m3. D. 2808 m3. Câu 6: Tính khối lượng của một khối đá hoa cương dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 2,0 m x 3,0 m x 1,5 m. Biết khối lượng riêng của đá hoa cương là ρ=2750kg/m3 A. 2475 kg. B. 24750 kg. C. 275 kg. D. 2750 kg. Câu 7: Nếu AB và AD là hai lực thành phần như hình vẽ thì hợp lực của chúng là A. BC . B. CD . C. BD.D. AC . Câu 8: F1 và F2 là hai lực thành phần, F là hợp lực của chúng. Hình vẽ nào sau đây đúng? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 9: Hai lực vuông góc nhau có độ lớn lần lượt là 6N và 8N, hợp lực của chúng có độ lớn là A. 10N.B. 14N. C. 2N.D. 12N. Câu 10: Hai lực thành phần có độ lớn lần lượt là 3N và 4N, nhận xét nào sau đây là sai về hợp lực của chúng? A. Hợp lực nhỏ nhất bằng 1N.B. Hợp lực lớn nhất bằng 7N. C. Hợp lực có thể bằng 8N. D. Hợp lực có thể bằng 4N. Câu 11: Khi nói về phép phân tích lực, phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó. B. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì phải tuân theo quy tắc hình bình hành. C. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì hai lực thành phần làm thành hai cạnh của hình bình hành. D. Phân tích lực là phép thay thế các lực tác dụng đồng thời vào vật bằng một lực như các lực đó. Câu 12: Hai lực đồng quy hợp với nhau một góc α, hợp lực của hai lực này có độ lớn tính bằng công thức nào? Câu 13: Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần có độ lớn F 1 và F2 thì hợp lực của chúng luôn có độ lớn thỏa mãn hệ thức nào? Câu 14: Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần vuông góc với nhau có độ lớn lần lượt là F1 = 15 N và F2. Biết hợp lực trên có độ lớn là 25 N. Giá trị của F2 là: A. 10 N. B. 20 N. C. 30 N. D. 40 N. Câu 15: Có hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào có thể là độ lớn của hợp lực? A. 25N. B. 15N. C. 2N. D. 1N. Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về phép tổng hợp lực? A. Tổng hợp lực là phép thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy. B. Phép tổng hợp lực có thể thực hiện bằng quy tắc hình bình hành. C. Độ lớn của hợp lực luôn bằng tổng độ lớn của các lực thành phần. 3 D. Độ lớn của hợp lực luôn bằng độ lớn của lực thứ nhất. Câu 17: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng: A. đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. B. véctơ. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị âm. Câu 18: Một lực có độ lớn 10 N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20 cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là: A. 200 N.m. B. 200 N/m. C. 2 N.m. D. 2 N/m. Câu 19: Một vật chịu tác dụng của ngẫu lực thì vật sẽ A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. chuyển động quay. D. chuyển động thẳng chậm dần đều. Câu 20: Gọi d là khoảng cách từ giá của lực F đến trục quay, mômen M của lực F được tính bằng công thức F A. M F d . B. M F d . C. M F.d . D. M . d Câu 21: Một vật có trục quay ở trạng thái cân bằng khi tổng các mômen của các lực đối với trục quay A. bằng 0. B. khác 0. C. rất lớn. D. rất nhỏ. Câu 22: Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F = 10 N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực có độ lớn bằng: A. M = 1 N.m.B. M = 2 N.m. C. M = 3 N.m.D. M = 10 N.m. Câu 23: Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng mômen lực tác dụng lên vật có giá trị: A. bằng không. B. luôn dương. C. luôn âm. D. khác không. Câu 24: Chọn đáp án đúng. Ngẫu lực là hệ hai lực song song A. cùng chiều, bằng nhau về độ lớn tác dụng vào một vật và giá của hai lực cách nhau một khoảng d. B. ngược chiều, bằng nhau về độ lớn tác dụng vào một vật và giá của hai lực cách nhau một khoảng d. C. cùng chiều, tác dụng vào một vật và giá của hai lực cách nhau một khoảng d. D. ngược chiều, tác dụng vào một vật và giá của hai lực cách nhau một khoảng d. Câu 25: Mômen của ngẫu lực phụ thuộc vào A. khoảng cách giữa giá của hai lực. B. điểm đặt của mỗi lực tác dụng. C. vị trí trục quay của vật. D. trục quay. Câu 26: Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F = 20 N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là d = 30 cm. Mômen của ngẫu lực có độ lớn bằng: A. M = 0,6 N.m. B. M = 600 N.m. C. M = 6 N.m. D. M = 60 N.m. Câu 27: Khi có ngẫu lực tác dụng lên một vật thì vật A. chuyển động quay. B. chuyển động thẳng đều. C. chuyển động thẳng nhanh dần. D. chuyển động thẳng chậm dần. Câu 28: Điều kiện để vật cân bằng A. lực tổng hợp tác dụng lên vật bằng không. B. lực tổng hợp tác dụng lên vật lớn C. lực tổng hợp tác dụng lên vật nhỏ. D. lực tổng hợp tác dụng lên vật khác không. Câu 29: Một vật có trục quay cân bằng khi tổng moment lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ A. bằng tổng moment lực làm vật quay theo chiều ngược lại. B. lớn hơn tổng moment lực làm vật quay theo chiều ngược lại. C. nhỏ hơn tổng moment lực làm vật quay theo chiều ngược lại. D. gấp đôi tổng moment lực làm vật quay theo chiều ngược lại. Câu 30: Đơn vị của công là A. J. B. N. C. K. D. m. Câu 31: Một lực F không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của lực . Công suất của lực là: A. F.v . B. F.v2. C. F.t. D. F.v.t. Câu 32: Năng lượng có đơn vị là A. oát.B. jun. C. kg.m/s.D. HP. Câu 33: Trong biểu thức tính công A=F.d thì d là A. quãng đường mà vật đi được. B. lực tác dụng lên vật. C. độ dịch chuyển theo phương của lực. D. độ dịch chuyển theo phương vuông góc với lực. Câu 34: Công suất có độ lớn được xác định bằng công sinh ra trong A. 1giây.B. 1 phút. C. 1 giờ.D. 1 ngày. 4 Câu 35: Một vật khối lượng 5 kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 10 N theo phương ngang. Khi vật di chuyển 1 m trên sàn, lực đó thực hiện được công là bao nhiêu? A. 10 J.B. 50 J. C. 2 J.D. 100 J. Câu 36: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào năng lượng truyền từ vật này sang vật khác bằng cách thực hiện công? A. Một thanh kim loại khi phơi nắng sẽ nóng lên. B. Ngâm một chiếc thìa trong cốc nước nóng thì chiếc thìa nóng lên. C. Dùng búa đóng một chiếc đinh vào thanh gỗ. D. đốt một thanh sắt làm nó nóng lên. Câu 37: Công thức tính công của một lực là: A. A = F.d. B. A = mgh. C. A = F.s.sinα. D. A = 12mv2. Câu 38: Công suất có độ lớn được xác định bằng: A. Giá trị công có khả năng thực hiện. B. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian. C. Công thực hiện trên một đơn vị độ dài. D. Tích của công và thời gian thực hiện công. Câu 39: Một người tác dụng một lực có độ lớn không đổi F lên một vật. Trong khoảng thời gian chịu tác dụng của lực F vật đó bị dời chỗ so với vị trí ban đầu một đoạn thẳng có độ dài s. Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất? A. Người đó đã thực hiện một công A = Fs lên vật. B. Người đó nhận công A’ = Fs từ vật. C. Công mà người đó thực hiện lên vật có giá trị cực đại là Am = Fs. D. Công của lực F không thể mang dấu âm. Câu 40: Tính công của một người đã thực hiện khi nâng một vật có khối lượng 20,0 kg từ mặt đất lên độ cao 1,2 m. A. 235 J. B. 283,6 J. C. 194,8 J. D. 321,6 J. Câu 41: Nhận xét nào sau đây là đúng về thế năng? A. Độ biến thiên thế năng phụ thuộc vào mốc tính thế năng. B. Giá trị của thế năng không phụ thuộc vào mốc tính thế năng. C. Độ biến thiên thế năng không phụ thuộc vào mốc tính thế năng. D. Giá trị của thế năng và độ biến thiên thế năng đều phụ thuộc vào mốc tính thế năng. Câu 42: Thế năng hấp dẫn là đại lượng A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không. C. vectơ cùng hướng với véc tơ trọng lực. D. vectơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không. Câu 43: Chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau: A. Thế năng của một vật có tính tương đối. Thế năng tại mỗi vị trí có thể có giá trị khác nhau tùy theo cách chọn gốc tọa độ. B. Động năng của một vật chỉ phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật. Thế năng chỉ phụ thuộc vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác trong hệ là lực thế. C. Công của trọng lực luôn luôn làm giảm thế năng nên công của trọng lực luôn luôn dương. D. Thế năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi cũng là thế năng. Câu 44: Cơ năng của vật được tính bằng công thức 1 1 1 1 A. w mv2 mgh B. w mv mgh C. w mv2 mgh D. w mv mgh2 2 2 2 2 Câu 45: Khi tăng tốc một vật từ tốc độ v lên tốc độ 2v, động năng của nó A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 46: Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng? A. Lực cùng hướng với vận tốc vật. B. Lực vuông góc với vận tốc vật. C. Lực ngược hướng với vận tốc vật. D. Lực hợp với vận tốc một góc nào đó. Câu 47: Một vật lăn trên sàn nhà đến một lúc thì dừng lại là do A. cơ năng được bảo toàn. B. cơ năng chuyển hóa thành động năng. C. cơ năng chuyển hóa thành thế năng. D. cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng. Câu 48: Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về cơ năng trong trọng trường? A. Cơ năng là đại lượng vô hướng luôn dương. B. Cơ năng là đại lượng vô hướng luôn âm. C. Cơ năng là đại lượng có hướng. D. Giá trị của cơ năng phụ thuộc vào cả vị trí và tốc độ của vật. 5 Câu 49: Chọn phương án đúng. Động năng của một vật thay đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động tròn đều. C. chuyển động với vận tốc không đổi vo. D. chuyển động biến đổi đều. Câu 50: Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi: A. vận tốc của vật giảm. B. vận tốc của vật là hằng số. C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương. D. các lực tác dụng lên vật không sinh công. Câu 51: Một vật khối lượng m được ném lên cao, trong quá trình vật đi lên thì A. động năng và thế năng đều tăng. B. động năng và thế năng đều giảm. C. động năng tăng, thế năng giảm. D. động năng giảm, thế năng tăng. Câu 52: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 6 m/s, bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Vị trí mà thế năng bằng động năng có độ cao là: A. 0,9 m. B. 1,8 m. C. 3 m. D. 5 m. Câu 53: Một vật khối lượng 200 g có động năng là 10 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật là: A. 10 m/s. B. 100 m/s. C. 15 m/s. D. 20 m/s. Câu 54: Gọi A là mặt đất, B là điểm có độ cao 5m, C là điểm có độ cao 20m. Nếu chọn B làm mốc thế năng thì thế năng của một vật nặng 1 kg tại A là A. 50J. B. – 50J. C. 150J.D. -150J. Câu 55: Gọi A là mặt đất, B là điểm có độ cao 5m, C là điểm có độ cao 20m. Nếu chọn C làm mốc thế năng thì thế năng của một vật nặng 1 kg tại A là A. 50J. B. – 50J. C. 150J.D. -150J. Câu 56: Một vật khối lượng 2 kg ở độ cao 3 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s 2. Lấy gốc thế năng tại mặt đất thì thế năng của vật là A. 20 J.B. 30 J. C. 60 J.D. 15 J. Câu 57: Khi một vật rơi tự do từ trên cao xuống thì A. động năng giảm, thế năng tăng, cơ năng không đổi. B. động năng tăng, thế năng giảm, cơ năng không đổi. C. động năng giảm, thế năng tăng, cơ năng tăng. D. động năng tăng, thế năng giảm, cơ năng giảm. Câu 58: Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 0,32 m/s. B. 36 km/h. C. 36 m/s. D. 10 km/h. Câu 59: Một vật có khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ dưới lên với vận tốc vo = 20 m/s. Xác định cơ năng của vật khi chuyển động? A. 0 J. B. 20 J. C. 10 J. D. 1 J. Câu 60: Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô bằng: A. 1,2.105 J. B. 2,4.105 J. C. 3,6.105 J. D. 2,4.104 J. Câu 61: Một ô tô khối lượng 4 tấn chuyển động với vận tốc không đổi 54 km/h. Động năng của ô tô tải bằng: A. 450 kJ. B. 69 kJ. C. 900 kJ. D. 120 kJ. Câu 62: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 4 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Cho g = 10 m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng A. 0,4 m. B. 0,8 m. C. 0,6 m. D. 2 m. Câu 63: Một vật khối lượng 2 kg có thế năng 8 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vật ở độ cao A. 0,4 m. B. 1,0 m. C. 9,8 m. D. 32 m. Câu 64: Một vật có trọng lượng 1 N chuyển động với vận tốc v thì có động năng 1 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng: A. 0,45 m/s. B. 1,0 m/s. C. 1,4 m/s. D. 4,5 m/s. Câu 65: Hiệu suất là tỉ lệ phần trăm giữa A. năng lượng có ích với năng lượng cung cấp. B. năng lượng cung cấp với năng lượng có ích. C. năng lượng có ích với năng lượng hao phí. D. năng lượng hao phí với năng lượng có ích. Câu 66: Tính động năng của giọt nước mưa có khối lượng m = 50,0 mg rơi với vận tốc v = 5,00 m/s. A. 900000 J. B. 0,175 mJ. C. 0,625 J. D. 0,713 mJ. Câu 67: Động cơ xăng của ô tô có hiệu suất là 27%. Điều này có nghĩa là A. chỉ 27% năng lượng được lưu trữ trong nhiên liệu của ô tô được sử dụng để ô tô chuyển động B. chỉ 73% năng lượng được lưu trữ trong nhiên liệu của ô tô được sử dụng để ô tô chuyển động C. chỉ 27% năng lượng được lưu trữ trong nhiên liệu của ô tô được sử dụng để tỏa nhiệt. 6 D. chỉ 73% năng lượng được lưu trữ trong nhiên liệu của ô tô được sử dụng để biến thành công của lực ma sát. Câu 68: Khi vật ném từ dưới lên cao xuống đất thì A. động năng tăng, thế năng giảm, cơ năng tăng. B. động năng giảm, thế năng giảm, cơ năng tăng. C. động năng giảm, thế năng tăng, cơ năng không đổi. D. động năng tăng, thế năng giảm, cơ năng không đổi. Câu 69: Nếu khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì A. động lượng và động năng của vật không đổi. B. động lượng không đổi, động năng giảm 2 lần. C. động lượng tăng 2 lần, động năng giảm 2 lần. D. động lượng tăng 2 lần, động năng không đổi. Câu 70: Động lượng được tính bằng A. tích giữa khối lượng và vận tốc của vật. B. tích giữa klượng và bình phương vận tốc của vật. C. tổng giữa khối lượng và vận tốc của vật. D. tích giữa bình phương klượng và vận tốc của vật. Câu 71: Khi tác dụng lực F lên vật trong khoảng thời gian t thì độ biến thiên động lượng p . Biểu thức nào sau đây đúng? p F t A. F .B. F p. t .C. p .D. p . t t F Câu 72: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc 3 m/ s. Động lượng của vật bằng A. 1,5 kg.m/s.B. 18 kg.m/s. C. 6 kg.m/s.D. 12 kg.m/s. Câu 73: Hai vật có cùng khối lượng 2 kg chuyển động với vận tốc lần lượt 4 m/s và 3 m/s cùng phương cùng chiều. Động lượng của hệ hai vật bằng A. 7 kg.m/s.B. 14 kg.m/s. C. 8 kg.m/s.D. 6 kg.m/s. Câu 74: Động lượng của một hệ kín là đại lượng A. không xác định. B. bảo toàn. C. không bảo toàn. D. biến thiên. Câu 75: Véc tơ động lượng là véc tơ A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc B. Có phương hợp với véctơ vtốc một góc α bất kỳ. C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. Câu 76: Hai vật có khối lượng m1 = 2m2, chuyển động với vận tốc có độ lớn v1 = 2v2. Động lượng của hai vật có quan hệ: A. p1 = 2p2. B. p1 = 4p2. C. p2 = 4p1. D. p1 = p2. Câu 77: Khi hai vật va chạm đàn hồi, đại lượng nào sau đây không đổi? A. động năng của hệ.B. vận tốc của các vật. C. động lượng của vật 1. D. động lượng của vật 2. Câu 78: Trong va chạm giữa hai vật, nếu động lượng của vật thứ nhất giảm 2 kg.m/s thì động lượng của vật thứ hai sẽ A. giảm 2 kg.m/s. B. giảm 4 kg.m/s.C. tăng 2 kg.m/s. D. tăng 4 kg.m/s. Câu 79: Một vật có khối lượng 6 kg đang đứng yên thì được kéo chuyển động trên mặt phẳng ngang bởi một lực có phương ngang và có độ lớn bằng 12 N. Động lượng của vật ngay sau khi chuyển động không ma sát được quãng đường 3m có độ lớn là: A. 20,78 kg.m/s. B. 42 kg.m/s. C. 15 kg.m/s. D. 10,2 kg.m/s Câu 80: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn: A. Ô tô giảm tốc. B. Ô tô chuyển động thẳng đều. C. Ô tô chuyển động trên đường có ma sát. D. Ô tô tăng tốc. Câu 81: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10 -2 N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là: A. 2.10-2 kg.m/s. B. 3.10-2 kg.m/s. C. 10-2 kg.m/s. D. 6.10-2 kg.m/s Câu 82: Trong va chạm đàn hồi thì đại lượng nào sau đây được bảo toàn? A. Động lượng. B. Động năng. C. Động năng và động lượng. C. Thế năng. Câu 83: Định luật bảo toàn động lượng phát biểu: A. Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn. B. Động lượng của một kín có độ lớn không đổi. C. Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn D. Động lượng là đại lượng bảo toàn. Câu 84: Theo hình vẽ dưới đây, góc 1 rad khi 7 A. s=0,5r. B. s=r. C. s=2r. D. s=4r. Câu 85: Gọi là độ dịch chuyển góc trong khoảng thời gian t. Tốc độ góc trong chuyển động tròn được xác định bằng công thức t A. .t. B. .t 2. C. . D. . t Câu 86: Một vật có khối lượng m chuyển động trên một đường tròn bán kính r với vận tốc v. Lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức r v r 2 v2 A. F m . B. F m . C. F m . D. F m . v r v r Câu 87: Một em bé cưỡi ngựa gỗ trên sàn quay, ngựa gỗ chuyển động tròn cách trục quay 2m. Tốc độ góc của sàn quay là 0,42 rad/s. Tốc độ của ngựa gỗ là A. 0,21 m/s. B. 0,84 m/s. C. 0,42 m/s. D. 0,14 m/s. Câu 88: Một vật chuyển động trên đường tròn bán kính 1 m với tốc độ 2 m/s. Gia tốc hướng tâm của vật bằng A. 4 m/s2. B. 0,5 m/s2. C. 2 m/s2. D. 1 m/s2. Câu 89: Một vật khối lượng m chuyển động với tốc độ v trên một đường tròn bán kính r thì vật chịu tác dụng của lực hướng tâm là F. Biểu thức nào sau đây là đúng? A. F.r mv2. B. F.v2 mr. C. F.m v.r. D. F.v m.r 2. Câu 90: Trạm không gian quốc tế ISS có tổng khối lượng 350 tấn, quay quanh Trái Đất ở độ cao khoảng 400 km với tốc độ 28000 km/h. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Lực hướng tâm tác dụng lên Trạm vũ trụ có giá trị khoảng A. 3.106 N. B. 5.106 N. C. 5.105 N. D. 3.105 N. Câu 91: Hỏa Tinh quay quanh Mặt Trời một vòng hết 687 ngày, ở khoảng cách 2,3.1011 m. Tốc độ của Hỏa Tinh vào khoảng A. 12 km/s. B. 6 km/s. C. 24 km/s. D. 48 km/s. Câu 92: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo vật nặng, khi cân bằng lò xo có chiều dài 22 cm. Lò xo bị biến dạng thuộc loại A. biến dạng kéo. B. biến dạng nén. C. biến dạng uốn. D. biến dạng xoắn. Câu 93: Theo định luật Húc thì lực đàn hồi A. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo. B. tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. C. tỉ lệ nghịch với chiều dài của lò xo. D. tỉ lệ thuận với chiều dài của lò xo. Câu 94: Khi cùng chịu một lực tác dụng gây biến dạng, nếu lò xo có độ cứng càng nhỏ thì A. lò xo ít biến dạng.B. lò xo biến dạng vượt khỏi giới hạn đàn hồi. C. lò xo biến dạng càng nhiều D. lò xo bị hỏng. Câu 95: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 10 cm, nếu kéo lò xo vượt quá giới hạn đàn hồi thì sau khi ngưng kéo chiều dài của nó A. vẫn là 10 cm.B. nhỏ hơn 10 cm. C. lớn hơn 10 cm. D. sẽ bằng 12 cm. Câu 96: Cùng một lực kéo, nếu tăng độ cứng là xo lên gấp đôi thì độ biến dạng lò xo sẽ A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần.D. tăng 2 lần. Câu 97: Một lò xo có độ cứng 400 N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo vật nặng 2 kg, lò xo sẽ dãn thêm A. 8 cm.B. 5 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. II. Tự luận Câu 1: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2 . Sau khi rơi được 12m thì phần thế năng đã chuyển hóa thành động năng là bao nhiêu? Câu 2: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l = 1m, đầu trên cố định đầu dưới treo vật nhỏ. Kéo vật cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 450 rồi thả tự do. Cho g = 9,8m/s2 . Vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng (dậy treo thẳng đứng) là bao nhiêu? 8 Câu 3: Một vật có khối lượng 100 g chuyển động với vận tốc 36 km/h ở độ cao 10m so với mặt đất. Tính cơ năng của vật. Câu 4: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Ở độ cao nào thì thế năng gấp ba lần động năng? Câu 5: Một quả cầu khối lượng 2 kg chuyển động với tốc độ không đổi 3 m/s đập vuông góc vào tường và bị bật ngược trở lại với cùng tốc độ. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật trước khi đập vào tường. Tính động lượng và động năng của vật sau va chạm. Câu 6: BT chuyển động tròn SGK Câu 7: Vật khối lượng 100g trượt không vận tốc đầu, không ma sát từ đỉnh một máng nghiêng dài 2m, nghiêng góc 600 so với phương ngang. a. Tính độ cao của đỉnh dốc b. Tính vận tốc của vật khi đến chân dốc b. Vật đến chân dốc tiếp tục trượt trên sàn ngang một đoạn 20 cm rồi dừng lại do ma sát. Tính công của lực ma sát. Câu 8: Một quả bóng nhỏ được thả rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất, khi chạm mặt đất bóng nảy lên nhưng độ cao không đạt đến vị trí ban đầu và cứ thế độ cao quả bóng gian=mr dần cho đến khi dừng lại. Mô tả quá trình biến đổi năng lượng của quả bóng. 9
Tài liệu đính kèm: