ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I LỚP 10 B
I. ĐẠI SỐ
1. Hàm số bậc nhất và bậc hai.
-Lập phương trình đường thẳng và pt của parabol khi biết điều kiện
-Lập bảng biến thiên và vẻ đồ thị hàm số bậc nhất và bậc hai
-Suy ra đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
-Tìm tập xác định của hàm số
BÀI TẬP: 1/trang 38; 2, 3/trang 42; 2, 3/trang 49; 8, 9, 10/trang 50, 51
2. Phương trình, phương tình quy về bậc nhất bậc hai
-Giải và biện luận phương trình bậc nhất bậc hai
-Giải phương trình: bậc hai, trùng phương, pt chứa ẩn ở mẫu, pt chứa dấu tuyệt đối, pt chứa căn
BÀI TẬP: 1, 2, 3, 4, 6, 7/TRANG 62, 63
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I LỚP 10 B Năm học: 2009 – 2010 I. ĐẠI SỐ 1. Hàm số bậc nhất và bậc hai. -Lập phương trình đường thẳng và pt của parabol khi biết điều kiện -Lập bảng biến thiên và vẻ đồ thị hàm số bậc nhất và bậc hai -Suy ra đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối -Tìm tập xác định của hàm số BÀI TẬP: 1/trang 38; 2, 3/trang 42; 2, 3/trang 49; 8, 9, 10/trang 50, 51 2. Phương trình, phương tình quy về bậc nhất bậc hai -Giải và biện luận phương trình bậc nhất bậc hai -Giải phương trình: bậc hai, trùng phương, pt chứa ẩn ở mẫu, pt chứa dấu tuyệt đối, pt chứa căn BÀI TẬP: 1, 2, 3, 4, 6, 7/TRANG 62, 63 3.Hệ phương trình - Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn -Tìm điều kiện để hệ phương trình có nghiệm duy nhất -Giải toán bậc nhất, bậc hai BÀI TẬP: 2, 3, 4, 5/Trang 68; 4, 5/trang 70; 11, 12, 13/trang 71 II. HÌNH HỌC 1.Véc tơ –Các khái niệm -Các phép toán về véc tơ -Phân tích vec tơ BÀI TẬP: 2, 3, 4, 5, 6/trang 12; 2, 3, 4, 6, 7/trang 17 2. Tọa độ véc tơ BÀI TẬP: 6, 7, 8/trang 27; 11, 12/trang 28 ĐỀ TỰ LUYỆN (90 phút) Đề 1 1. Tìm tập xác định của hàm số: 2 1 4 1 x y x x 2. Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng: y = 2 – 3x và 2x + 3y +1 = 0 3. a. Xác định parabol (P): y = ax2 + bx +-3 biết đỉnh I(2;1) b. Lập bảng biến thiên và vẻ (P) vừa tìm được c. Tìm tọa độ giao điểm của (P) với đt: y = 3 – x 4. a. Giải phương trình: 3 1 2 3x x b. Giải và biện luận pt: 3mx + 5 = 2x + 3 m 5. Cho A(2;1); B(-1;3); C(0;-2) a. Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC b. Tìm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành c. Phân tích véc tơ (3; 1)u theo hai véc tơ ;AB AC Đề 2 1. Lập pt đt y = ax + b biết đi qua A(-1; 2) và B(3; -2) 2. Lập bảng biến thiên và vẻ đồ thị hàm số: y = 2x2 – 3x 3. Cho pt: (m – 1)x2 – 2x + 3 = 0 a. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu b. Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất c. Giải và biện luận pt theo m 4. Giải các phương trình sau: 2 3 5 . + 2 = b. 3 2 1 1 1 x x a x x x x 5. Cho đoạn thẳng AB, tìm mM sao cho: 4 3 0MA MB 6. Cho tam giác ABC, M là trung điểm BC, 1 3/ , P / 2 4 N AB AN NB AC AP NC Đặt , AB a AC b . Phân tích theo , a b các véc tơ , NP MP
Tài liệu đính kèm: