Giáo án Bám sát Toán 10 CB tiết 14: Ôn thi học kì I

Giáo án Bám sát Toán 10 CB tiết 14: Ôn thi học kì I

ÔN THI HỌC KÌ I

I. Mục tiêu

1. Kiến thức :

- Vec tơ và tọa độ vec tơ trong mặt phẳng.

- Tích vô hướng và các ứng dụng.

2. Kỹ năng:

- Làm bài tập trắc nghiệm.

- Làm các dạng toán về tọa độ.

3. Tư duy:

- Tư duy logic.

 

doc 7 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1384Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bám sát Toán 10 CB tiết 14: Ôn thi học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :	14
Tuần:	14
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 	ÔN THI HỌC KÌ I
I. Mục tiêu
Kiến thức :
Vec tơ và tọa độ vec tơ trong mặt phẳng.
Tích vô hướng và các ứng dụng.
Kỹ năng:
Làm bài tập trắc nghiệm.
Làm các dạng toán về tọa độ.
Tư duy: 
- Tư duy logic.
4.Thái độ:
 Biết được ứng dụng của véctơ trong thực tiển. 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
	1.Giáo viên:
	Tìm các ví dụ trắc nghiệm.
	2. Học sinh
	Oân lại kiến thức cũ.
III.Phương pháp.
	Nêu vấn đề.
Gợi mở + vấn đáp.
III. Tiến trình bài dạy:
 1. Kiểm tra bài cũ: 
 2. Giảng bài mới: 
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ND bài học
Hoạt động 1 :
Oân tập kiến thức cũ
Hoạt động 2 
Làm các bài trắc 
nghiệm .
Hoạt động 3
Làm các bài tự luận. 
Nhắc lại các kiến thức cũ :
Làm bài tập trắc nghiệm
Làm bài tự luận.
Các phụ lục.
Trắc nghiệm, kiến thức cũ, tự luận.
3. Oân tập, củng cố.
Nhắc lại cấu trúc đề thi.
Làm các bài tập còn lại.
Chuẩn bị tốt cho kỳ thi.
PHỤ LỤC 1 : BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây sai ?(nhận biết)
A. 
B. 
C. 
D. khơng cùng phương với 
Câu 2: Chọn câu sai:( nhận biết)
A. 
B. Nếu M là trung điểm của NP thì 
C. 
D. 
Câu 3: Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thức nào sau luơn đúng ?(thơng hiểu)
A. 
B.
C. 
D. 
Câu 4: Tích vơ hướng của hai vectơ và là một số khí hiệu là . và được xác định bởi cơng thức ?(nhận biết)
A. 
B. 
C. 
D. Tất cả các câu trên đều sai 
Câu 5: Cho = (3 ; 4) và = (4 ; -3). Kết luận nào sau đây là sai ?(thơng hiểu)
A. . = 0
B. 
C. |.| = 0
D. ||.|| = 0
Câu 6: Tam giác với 3 cạnh là 6, 10, 8. Bán kính của đường trịn ngoại tiếp tam giác đĩ bằng bao nhiêu ?(thơng hiểu)
A. 
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 7: Cho hình chữ nhật MNPQ với 0 là giao điểm hai đường chéo. Trong các vectơ dưới đây vectơ nào là vectơ đối của vectơ ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8 Cho M, N, P, Q là 4 điểm tùy ý, trong hệ thức sau, hệ thức nào sai?
	A. 	 + + = 
B.	 + =
C.	+ = + 
D.	( - ) (+) = - 
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. 	 = (-3 , 0) và = (1; 0) là hai vectơ ngược hướng
B.	 = (-3 , 4) và = (-3; -4) là hai vectơ đối nhau
C.	 = (5 ; 3) và = (3; 4) là hai vectơ đối nhau
D. 	Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có tung độ bằng nhau và hòanh độ bằng nhau.
Câu 10 : Cho 4 điểm M, N, P, Q là 4 điểm tuỳ ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
A. MN + NP + PQ = MQ C. MN + PQ = PQ + MN
B.MP – MN = PN D. ( MN –PQ )(MN + PQ ) = MN2 – PQ2
Câu 11 : Trong mp tọa độ Oxy, cho 2 điểm M(0;-5), N(-2;7) . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là cặp số nào?
 A. (-1;1)	B. (-2;2) 	C. (1;-6)	D. (-2;12)
Câu 12 : Tam giác ABC có 3 cạnh 6, 10, 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu?
 A. 2	 B. 3	 C. 5	 D. 4
Câu 13 :Trong mp tọa độ Oxy, cho a (6;2). Vectơ nào sau đây không vuông góc với véctơ a ?
 A. b = (1;-3)	B. b = (-2;6)	C. b = (-1;3)	 	D. b = (1;3)
Câu 14 : Tam giác ABC có AB = 5, AC = 8, A = 600. Độ dài cạnh BC bằng bao nhiêu?
 A. B. 7	 C. 49	D. 
Câu 15: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
 A. cos(1800 - ) = sin B.cos(1800 - ) = cos 
 C. cos(1800 - ) = - cos	 C. cos(1800 - ) = - sin
CaÂu 16. sin 1200 bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Trong các câu sau câu nào đúng:
A. cos 1350 = - cos 1350	C. cos 1350 > cos 450	
B. cos 1350 = cos 450	D. cos 1350 = 3 cos 450	
Câu 18Giá trị cos 450 + sin 450 bằng bao nhiêu?
	A. 1	B. 	C. 	D. 0
Câu 19 tích vô hướng của hai vectơ và , xác định bởi công thức:
	A. . = .	C. . = . sin (;)
	B. . = .cos (;)	D. . = . cos (;)
Câu 20. Cho hai vectơ = (3;-1); = (-2;5). Tích . là:
	A. 7	B. 9	C. 11	D. 12.
Câu 21. Tính giá trị biểu thức A= 2sin 300 – 3cos450 + 4cos600 – 5sin1200 + 6cos1500
A. A=	 C. A=
	B. A =	D. Kết quả khác.
Câu 22. Trong các công thức tính diện tích tam giác sau, công thức nào đúng:
	A. S =bcsinC	C. S =bcsinA
	B. . S =ahb	D. S =
Câu 23. Tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là 5;12; và 13 có diện tích bằng bao nhiêu?
	A. 30	B. 20
	C. 10	D. 20
Câu 24: Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng:
	a) cùng độ dài	 b) cùng phương và cùng độ dài 
	c) cùng hướng và cùng độ dài d) cả 3 đều đúng
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD, số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của hình bình hành bằng:
	a) 8	 b) 12
	c) 16	 d) 20
Câu 26 Chọn câu sai:
	a) 	 b) 
	c) Nếu M là trung điểm của NP thì 
	d) 
Câu 27: Cho 3 điểm A,B,C bất kỳ, đẳng thức nào sau đây đúng:
	a) 	 b) 
	c) 	 d) 
Câu 28 Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Hãy điền vào chỗ trống ( .) để được mệnh đề đúng
Nếu thì ABCD là hình 
 ..
Câu 29: Cho tam giác ABC, G là trung điểm của BC, H là trọng tâm của tam giác ABC. Hãy chọn các kết luận đúng:	a) 	 b) 
	c) 	 d) 
 Câu 30: Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của AB, DM cắt AC tại I. Câu nào sau đây đúng?
	a) 	 b) 
	c) 	 d) 
Câu 31: Cho A(-1; 2 ), B(-1;-2 ). Toạ độ trung điểm I của AB là:
	a) I(-1; 0 )	 b) I(0; 1 )
	c) I(0; -1 )	 d) Cả 3 đều sai
Câu 32. Chọn câu sai trong các câu sau:
a. Góc 350 bù với góc 1450	b. cos450 + sin450 = 1
c. sin500 = cos400	d. tan700 = - tan1100
Câu 33. Giá trị của biểu thức: sin300 + cos300 là:
a. 0	b. 1	c. √3 + 1	d. √3
	2	 2	
Câu 34. Chọn câu đúng trong các câu sau:
a. ( a , b ) = 00 thì a b	b. a . b = a . b	
c. √ a2 = a	d. √ a2 = a
Câu 35. Trong mp toạ độ, cho a = (1,-2); b = (2,-1). Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. a . b = 0	b. a . b = 4	 	c. a . b = -4	d. a b 
Câu 36. Cho a = (6,-1), vectơ nào sau đây vuông góc với a:
a. b = (6,1)	b. c = (1,6)	c. d = (-6,-1)	d. e = (-1,6)
Câu 37. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây sai:
a. BC2 = AC2 + AB2 – 2AC.BC.cosA
b. BC2 = AC2 + AB2 
c. AC 2 = BC2 + AB2 – 2BC.AB.cosB
d. BC2 + AC2 - AB2 = 2BC.AC
Câu 38. Trong tam giác ABC cho AB = 3, AC = 6; Â = 600 khi đó cạnh BC có độ dài là:
a. 27	b. √27	c. 9	d. √27
	 2
PHỤ LỤC 2 : BÀI TẬP TỰ LUẬN.
Câu 1: 
Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P và Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA, chứng minh rằng:
	a)	 = 
	b)	= +
Câu 2. Cho tam giác ABC A(-1; 1), B(2; 4), C(0; 2).
Tìm tọa độ của vectơ , 
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm tọa độ của điểm G
Câu 3: Trong mp tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(-1; -1), B(2;0), C(-1; 3)
Chứng minh rằng 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác.
Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác.
Câu 4 : 
Cho tam giác ABC có AB = 3, BC = 4, CA = 5.
Chứng minh rằng tam giác ABC vuông.
Tính diện tích S của tam giác.
Câu 5 : 
Gọi S là diện tích tam gíac ABC. Chứng minh rằng :
 Câu 6:
 Cho hình bình hành ABCD tâm O và điểm M tùy ý. 
 Chứng minh rằng: .
 Câu 7:
 Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm BC, K là trung điểm của BI
 Chứng minh rằng: 
Câu 8:
 Xét xem 3 điểm sau có thẳng hàng không?
 A(2;3) B(0;1) C(-2;-1)
 Câu 9:
 Cho tam giác ABC biết A(1;-1), I(2;3) là trung điểm BC
 Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Câu 10. Chứng minh rằng: tanα.cotα = 1. Từ đó tính giá trị biểu thức:
	A = tan100. tan200. tan300. tan400. tan500. tan600. tan700. tan800
Câu 11. Cho tam giác ABC có A (1,1); B (2,5); C (6,2).
a. Tính độ dài các cạnh AB, AC, BC.
b. Tính cosA.
c. Tính diện tích tam giác ABC.
d. Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 12. Cho 3 điểm A(1,3), B(3,1), C(1,-1). 
tìm toạ độ trung điểm BC.
Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
xác định tích vơ hướng .
Xác định độ dài các cạnh của tam giác ABC.
Câu 13.Cho tam giác ABC có a = 13 cm, b = 14 cm, c = 15 cm.
(TH) a) Tính diện tích tam giác ABC.
(VD) b) Góc B nhọn hay tù ? Tính góc B ?
(TH) c) Tính độ dài đường trung tuyến hạ từ đỉnh B của tam giác ABC. 
Câu 14: Biết sin2a + cos2a = 1 "a
	a) Tính Sina , tga, cotga với cosa = và 0<a<90o
	b) CMR: sin4a +cos4a = 1 - 2 sin2a.cos2a
Câu 15: Trong mf Oxy cho A(-1;1) 	B(3;1)	C(2;4)
a) Tính cos A;	b) Tính diện tích DABC
c) Tìm điểm M(x,y) trên trục Ox để DABC vuông tại M.

Tài liệu đính kèm:

  • doc21.doc