Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 kì 1

Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 kì 1

Đề I:

I-Trắc nghiệm: ( 3 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào khung bên dưới.

Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Số vectơ cùng phương với EF là:

A) 2 B) 3 C) 4 D) 5

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1387Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Việt Khái	Thứ	 ngày 	tháng năm 2009
Họ và tên:	BÀI KIỂM TRA 45’ 
Lớp: 	 	 Môn: Toán 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề I:
I-Trắc nghiệm: ( 3 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào khung bên dưới.
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Số vectơ cùng phương với là:
A) 2 	B) 3 	C) 4 	D) 5
Bài 2: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC, ta có:
A) += 	B) GA + GB + GC = 0
C) =+ 	D) ++ =
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có DA = 2 cm , AB = 4 cm và đường chéo BD = 5 cm. bằng :
A) 3 cm	B) 4 cm	C) 5 cm	 D) 6 cm
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A) 	B) 
C) 	D) 
Bài 5: Cho tứ giác ABCD có . Tứ giác ABCD là:
	A) Hình bình hành	B) Hình chữ nhật	C) Hình thoi	D) Hình vuông
Bài 6: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tổng bằng:
	A) 	B) 	C) 	D) 0.
Bài 7: Cho hình vuông ABCD tâm O, ta có: 
	A) 	B) 	C) 	D) 
Bài 8: Nếu O là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M ta có: 
	A) 	B) 	
	C) 	D) 
Bài 9: Cho ABC có A(1; 2), B(-2; 1), C(3; 3). Trọng tâm G của tam giác là:
	A) G(; 3)	B) G(; 2)	C) G(; 2)	D) G(; 3)
Bài 10: Cho A (-2; -1), B(3; 2). Tọa độ của vectơ là:
	A) (5; -3)	B) (5; 3)	C) (-5; -3)	D) (-5; 3) 
Bài 11: Cho A(1; 1), B(3; 2), C(m + 4; 2m + 1). Để A, B, C thẳng hàng thì:
	A) m = 1	B) m = 2	C) m = 3	D) m = 0
Bài 12: Cho = (-3; 4). Vectơ đối của vectơ là:
	A) = (-3; 4)	B) = (3; -4)	C) = (4; -3)	D) = (-3; -4) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
II - Tự luận: 7 điểm.
Bài 1:Cho ABC. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.
a) Tìm các vecto bằng : .	b) Tìm điểm M sao cho 2
Bài 2: Cho ABC có A (2; -3), B (4; 5) ,C (0; -1)
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Trường THPT Nguyễn Việt Khái	Thứ	 ngày 	tháng năm 2009
Họ và tên:	BÀI KIỂM TRA 45’ 
Lớp: 	 	 Môn: Toán 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề II:
I-Trắc nghiệm: ( 3 điểm). Chọn đáp án đúng và ghi vào khung bên dưới.
Bài 1: Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC. Số vectơ cùng phương với là:
A) 2 	B) 5 	C) 4 	D) 6
Bài 2: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, ta có:
A) IA + IB = 0	B) 	C)	D) 
Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có DA = 2 cm, AB = 4 cm và đường chéo BD = 5 cm. bằng :
A) 3 cm	B) 4 cm	C) 5 cm	 D) 2 cm
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD tâm O.Đẳng thức nào sau đây là sai:
A) 	B) 
C) 	D) 
Bài 5: Cho tứ giác ABCD có . Tứ giác ABCD là:
	A) Hình thoi	B) Hình chữ nhật	C) Hình bình hành	D) Hình vuông
Bài 6: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tổng bằng:
	A) 	B) 	C) 	D) 0.
Bài 7: Cho hình thoi ABCD tâm I, ta có: 
	A) 	B) 	C) 	D) 
Bài 8: Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng BC thì với mọi điểm M ta có: 
	A) 	B) 	
	C) 	D) 
Bài 9: Cho ABC có A(-1; 2), B(2; 1), C(3; -3). Trọng tâm G của tam giác là:
	A) G(; 0)	B) G(; 0)	C) G(; 0)	D) G(-; 0)
Bài 10: Cho A (-2; 1), B(3; 2). Tọa độ của vectơ là:
	A) (5; 1)	B) (1; 1)	C) (-5; -1)	D) (-5; 1) 
Bài 11: Cho A(1; 0), B(3; 2), C(m + 4; 2m +1). Để A, B, C thẳng hàng thì:
	A) m = 1	B) m = 2	C) m = 3	D) m = 0
Bài 12: Cho = (3; 4). Vectơ đối của vectơ là:
	A) = (-3; 4)	B) = (3; -4)	C) = (4; -3)	D) = (-3; -4) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
II-Tự luận: 7 điểm.
Bài 1: Cho ABC. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.
a) Tìm các vectơ bằng : 	b) Tìm điểm M sao cho .
Bài 2: Cho ABC có A (-5; 6), B (-4; -1) ,C (4; 3).
a) Tìm tọa độ trung điểm I của BC.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Tài liệu đính kèm:

  • docBAIKHHH-45KI.doc