Tiết 28: KIỂM TRA 1 TIẾT
I- Mục tiêu:
Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá HS về:
1. Kiến thức:
- PT và điều kiện của PT
- KN PT tương đương và PT hệ quả
- PT bậc nhất và PT bậc hai một ẩn
- Hệ PT bậc nhất 2 ẩn, 3 ẩn
2. Kĩ năng:
- Cách tìm điều kiện của một số PT cơ bản
- Cách biến đổi đưa về PT tương và PT hệ quả
- Cách giải và biện luận PT bậc nhất và PT bậc hai một ẩn
- Cách giải hệ PT bậc nhất 2ẩn, 3 ẩn
3. Tư duy - Thái độ
- HS tự ôn tập ở nhà
- HS tự làm bài kiểm tra một cách tích cực chủ động
- Qua bài kiểm tra HS rền luyện tư duy tổng quát, biết tự trình bày một vấn đề toán học hoặc các vấn đề trong cuộc sống theo ý hiểu của mình
Lớp A2 A3 A4 A6 Ngày kiểm tra Tiết 28: Kiểm tra 1 tiết I- Mục tiêu: Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá HS về: Kiến thức: PT và điều kiện của PT KN PT tương đương và PT hệ quả PT bậc nhất và PT bậc hai một ẩn Hệ PT bậc nhất 2 ẩn, 3 ẩn Kĩ năng: Cách tìm điều kiện của một số PT cơ bản Cách biến đổi đưa về PT tương và PT hệ quả Cách giải và biện luận PT bậc nhất và PT bậc hai một ẩn Cách giải hệ PT bậc nhất 2ẩn, 3 ẩn Tư duy - Thái độ HS tự ôn tập ở nhà HS tự làm bài kiểm tra một cách tích cực chủ động Qua bài kiểm tra HS rền luyện tư duy tổng quát, biết tự trình bày một vấn đề toán học hoặc các vấn đề trong cuộc sống theo ý hiểu của mình II- Chuẩn bị của GV và HS GV: Một đề kiểm tra phù hợp với trình độ của HS HS: Tự ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập ở nhà III- Ma trận Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Đại cương về PT 2 1.0 1 0.5 3 1.5 PT quy về PT bậc nhất, bậc hai 2 1.0 1 0.5 1 3.0 4 4.5 PT và hệ PT bậc nhất nhiều ẩn 2 1.0 1 1.0 1 2.0 4 4.0 Tổng 6 3.0 4 5.0 1 2.0 11 10 IV- Đề bài Phần I: Trắc nghiệm.(4.0đ) Hãy khoanh tròn vào trước chữ cái có đáp án đúng. Câu 1.(0.5đ): Điều kiện của PT là: A. B. C. D. Câu 2.(0.5đ): PT A. Vô nghiệm B. Có 1 nghiệm C. Có 2 nghiệm D. Có 3 nghiệm Câu 3.(0.5đ): Tập nghiệm của phương trình là : A. B. C. D. Câu 4.(0.5đ): Phương trỡnh x2 +m = 0 cú nghiệm khi và chỉ khi : A. m B. m > 0 C. m< 0 D. m Câu 5.(0.5đ): PT xác định trên tập: A. B. R C. D. Câu 6.(0.5đ): Hệ PT có một nghiệm là: A. (1;-2) B. (-2;1) C. (-1;1) D. (1;1) Câu 7.(0.5đ): Phương trỡnh x2 = 1 tương đương với phương trỡnh : A. B. C. D. Câu 8.(0.5đ): Cặp số (2;1) là nghiệm của phương trỡnh : A. 3x+2y = 7 B. 2x+3y = 4 C. 2x+3y = 7 D. 3x+2y = 4 Phần II- Tự luận.(6.0đ) Câu 9.(3.0): Giải các phương trình sau: 1) 2) Câu 10.(2.0đ): Một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu lấy số đó trừ đi hai lần tổng các chữ số của nó thì được kết quả là 51. Nếu lấy hai lần chữ số hàng chục cộng với ba lần chữ số hàng đơn vị thì được 29. tìm số đã cho Câu 11(1.0đ): Giải hệ phương trình: V- Đáp án Phần I: Trắc nghiệm (4.0đ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C D B D A C Phần II: Tự luận (6.0đ): Câu Đáp án Thang điểm Câu 9 1) ĐK: Bình phương hai vế của PT đã cho ta được PT hệ quả Hai nghiệm trên đều thoả mãn điều kiện nhưng khi thay vào PT ban đầu thì x2 không thoả mãn. Vậy PT đã cho có một nghiệm là 0.5đ 1.0đ 2) PT đã cho tương đương với Vậy PT đã cho có 2 nghiệm là 1.5đ Câu 10 Gọi x là chữ số hàng chục, y là chữ số hàng đơn vị. Điều kiện: x,ylà số tự nhiên Theo bài ra ta có hệ PT: Giải PT ta được số đã cho là 75 0.5đ 0.75đ 0.75đ Câu 11 Dùng phương pháp Gau-xơ ta đưa hệ phương trình đã cho về dạng Giải hệ pt tam giác trên ta được nghiệm của hệ đã cho là: 1.0đ Sở GD & ĐT TUYÊN QUANG đề kiểm tra 45 phút chương iii Trường thpt minh quang Môn : Toán lớp 10 Nhóm : Toán Phần I: Trắc nghiệm khách quan.(4.0đ) Hãy khoanh tròn vào trước chữ cái có đáp án đúng. Câu 1.(0.5đ): Điều kiện của PT là: A. B. C. D. Câu 2.(0.5đ): PT A. Vô nghiệm B. Có 1 nghiệm C. Có 2 nghiệm D. Có 3 nghiệm Câu 3.(0.5đ): Tập nghiệm của phương trình là : A. B. C. D. Câu 4.(0.5đ): Phương trỡnh x2 +m = 0 cú nghiệm khi và chỉ khi : A. m B. m > 0 C. m< 0 D. m Câu 5.(0.5đ): Tìm tập xác định của PT A. B. R C. D. Câu 6.(0.5đ): Hệ PT có một nghiệm là: A. (1;-2) B. (-2;1) C. (-1;1) D. (1;1) Câu 7.(0.5đ): Phương trỡnh x2 = 1 tương đương với phương trỡnh : A. B. C. D. Câu 8.(0.5đ): Cặp số (2;1) là nghiệm của phương trỡnh : A. 3x+2y = 7 B. 2x+3y = 4 C. 2x+3y = 7 D. 3x+2y = 4 Phần II: Tự luận.(6.0đ) Câu 9.(3.0): Giải các phương trình sau: 1) 2) Câu 10.(2.0đ): Một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu lấy số đó trừ đi hai lần tổng các chữ số của nó thì được kết quả là 51. Nếu lấy hai lần chữ số hàng chục cộng với ba lần chữ số hàng đơn vị thì được 29. Tìm số đã cho. Câu 11.(1.0đ): Giải hệ phương trình: -Hết- Bài làm
Tài liệu đính kèm: