Kiểm tra Đại số 10 - 45 phút ( bài số 2)

Kiểm tra Đại số 10 - 45 phút ( bài số 2)

Câu 4: Trên khoảng nào dưới đây hàm số y = x2 đồng biến :

A. (-2; -1) B. (-1 ;1) C. (-2;1) D. (1; 2)

Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình : Là :

A x >3 B. x = 3 C. x < 3="" d="" x="">

Câu 6: Phương trình mx2 + 3x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi :

A.m > 0 B. m < -1="" c.–="" 1="">< m="">< 0="" d.="" m="">< -1="" hoặc="" m=""> 0

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1285Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Đại số 10 - 45 phút ( bài số 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hương khê 
KIỂM TRA ĐẠI SỐ- 45 PHÚT ( Bài số 2)
Họ tên học sinh: . Lớp : Đề 1. 
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên.
 Đề ra
 I/ Trắc nghiệm :(3.0 điểm)
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu có một phương án đúng . Hãy chọn phương án đúng .
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm
A. (- 2 ; 2005)	B. (- 2 ; 2004)	C. (- 2 ; 2006)	D. (- 2 ; 2007)
Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số lẻ là hàm số :
A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y = 
Câu 4: Trên khoảng nào dưới đây hàm số y = x2 đồng biến :
A. (-2; -1)	B. (-1 ;1)	C. (-2;1)	D. (1; 2)
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình : Là :
A x >3	B. x = 3	C. x < 3	D x3
Câu 6: Phương trình mx2 + 3x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi :
A.m > 0	B. m 0
II/ Tự luận ( 7.0 điểm)
Câu 7 : Giải và biện luận phương trình : 
Câu 8 : Cho phương trình 
a/ Giải phương trình m = 0.
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
C©u 9: T×m a ®Ó ph­¬ng tr×nh sau v« nghiÖm: 
 Bài làm
I/ Trắc nghiệm :(3.0 điểm)
 Câu 1
 Câu 2
 Câu 3
 Câu 4
 Câu 5
 Câu 6
II/ Tự luận ( 7.0 điểm)
-----------------------------------------------
Trường THPT Hương khê 
KIỂM TRA ĐẠI SỐ- 45 PHÚT ( Bài số 2)
Họ tên học sinh: . Lớp : Đề 2. 
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên.
 Đề ra
I/ Trắc nghiệm :(3.0 điểm)
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu có một phương án đúng . Hãy chọn phương án đúng .
Câu 1: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm
A. (- 2 ; 2007)	B. (- 2 ; 668)	C. (- 2 ; 2005)	D. (- 2 ; 2004)
Câu 2: Trong các hàm số sau hàm số chẵn là hàm số :
A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y = 
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trên khoảng nào dưới đây hàm số y = x2 nghịch biến .
A. (1; 2)	B. (-2;1)	C. (-1 ;1)	D. (-2; -1)
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình : là: 
A x > 6	B. x = 6	C. x< 6	D x6
Câu 6: Phương trình m2x – m2 = x + 3m – 4 có vô số nghiệm số khi m bằng : 
A. 1	B. 0	C. -1	D. 2 
II/ Tự luận ( 7.0 điểm)
Câu 7 : Giải và biện luận phương trình : 
Câu 8 : Cho phương trình 
a/ Giải phương trình m = 0.
b/ Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
C©u 9: T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh sau v« nghiÖm:.
	Bài làm
I/ Trắc nghiệm :(3.0 điểm)
 Câu 1
 Câu 2
 Câu 3
 Câu 4
 Câu 5
 Câu 6
II/ Tự luận ( 7.0 điểm)
Trường THPT Hương khê 
KIỂM TRA ĐẠI SỐ- 45 PHÚT ( Bài số 2)
Họ tên học sinh:  Lớp : Đề 3. 
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên.
 Đề ra
I/ Trắc nghiệm :(3.0 điểm)
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu có một phương án đúng . Hãy chọn phương án đúng .
Câu 1: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm
A. (- 2 ; 2007)	B. (- 2 ; 2005)	C. (- 2 ; 2004)	D. (- 2 ; 2006)
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số lẽ là hàm số :
A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y = 
Câu 4: Trên khoảng nào dưới đây hàm số y = x2 +1 đồng biến
A. (-1 ;1)	B. (-1; 2)	C. (1; 3)	D. (-1;-2)
Câu 5 : Điều kiện xác định của phương trình : là :
A. x9	B. x 9	D. x =9
Câu 6: Phương trình mx2 + 3x + m - 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi :
A.0 1	C. m 0
II/ Tự luận ( 7.0 điểm)
Câu 7 : Giải và biện luận phương trình : 
Câu 8 : Cho phương trình 
a/ Giải phương trình m = 0.
b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
C©u 9: T×m a ®Ó ph­¬ng tr×nh sau v« nghiÖm:
 Bài làm
I/ Trắc nghiệm :(3.0 điểm) 
 Câu 1
 Câu 2
 Câu 3
 Câu 4
 Câu 5
 Câu 6
II/ Tự luận ( 7.0 điểm)
Trường THPT Hương khê 
KIỂM TRA ĐẠI SỐ- 45 PHÚT ( Bài số 2)
Họ tên học sinh: . Lớp : Đề 4. 
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên.
 Đề ra
I/ Trắc nghiệm :(3.0 điểm)
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu có một phương án đúng . Hãy chọn phương án đúng .
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm số chẵn là hàm số :
A. y = 	B. y = 	C. y = 	D. y = 
Câu 2: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm
A. ( 2 ; -668)	B. ( 2 ; 2005)	C. ( 2 ; 2007)	D. (- 2 ; 2006)
Câu 3: Trên khoảng nào dưới đây hàm số y = x2 +1 nghịch biến 
A. (-2;1)	B. (-2; -1)	C. (1; 2)	D. (-1 ;1)
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình : là :
A x >11	B. x = 11	C. x< 11	D x11
Câu 6: Phương trình m2x – m2 = x - 3m – 4 vô nghiệm khi m bằng : 
A.- 1	B. 2	C 0 	D. 1.
II/ Tự luận ( 7.0 điểm)
Câu 7 : Giải và biện luận phương trình : 
Câu 8 : Cho phương trình 
a/ Giải phương trình m = 0.
b/ Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất.
C©u 9: T×m m ®Ó ph­¬ng tr×nh sau v« nghiÖm: .
	Bài làm
I/ Trắc nghiệm :(3.0 điểm) 
 Câu 1
 Câu 2
 Câu 3
 Câu 4
 Câu 5
 Câu 6
II/ Tự luận ( 7.0 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra giua c3.doc