Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 - Chương I - Đề 1

Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 - Chương I - Đề 1

I-TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án thích hợp trong mỗi câu sau.

Câu 1: Phủ định của mệnh đề: “ Tất cả học sinh của lớp 10A đều thích học môn Toán” là:

A. Tất cả học sinh của lớp 10A đều không thích học môn Toán.

B. Tồn tại ít nhất một học sinh của lớp 10A thích học môn Toán.

C. Tồn tại ít nhất một học sinh của lớp 10A không thích học môn Toán.

D. Cả A, B, C đều sai.

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1218Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Đại số 10 - Chương I - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Nguyễn Việt Khái
Lớp: 10
Họ và tên:	
 Thứ ngày tháng 9 năm 2010
 BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN (ĐẠI SỐ)
 Thời gian: 45 phút
 Điểm Lời phê của giáo viên
I-TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án thích hợp trong mỗi câu sau. 
Câu 1: Phủ định của mệnh đề: “ Tất cả học sinh của lớp 10A đều thích học môn Toán” là:
A. Tất cả học sinh của lớp 10A đều không thích học môn Toán.
B. Tồn tại ít nhất một học sinh của lớp 10A thích học môn Toán.
C. Tồn tại ít nhất một học sinh của lớp 10A không thích học môn Toán.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 2: Tập hợp nào sau đây là rỗng?
A. A = {xỴï 6x2 – 7x + 1 = 0} B. B = {xỴï x2 – x + 1 = 0} 
C. C = {xỴï (2x – 1)(x – 3) = 0} D. D = {xỴï –1 < x < 1}
Câu 3: Tập hợp A = {0; 1} có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 4: Cho= 2,236067  Số gần đúng của theo quy tắc làm tròn đến 2 chữ số hàng thập phân là:
A. 2,2 B. 2,23 C. 2,24 D. Cả A, B, C đều sai.
II-TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Xét tính đúng sai và lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
A: “"xỴ: x2 ³ 0” B: “$ xỴ: x < ”.
C: “"xỴ: x.1 = x” D: “$ xỴ: x2 + x + 2 = 0”.
Câu 2: Cho tập hợp A = {2n + 1ï nỴ, 2 £ n £ 5}, B = {n2 – 2ï nỴ, 0 < n < 6}.
a) Viết lại các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Xác định các tập hợp ẰB, AÇB, A\B.
Câu 3: Xác định mỗi tập hợp sau và biểu diễn kết quả trên trục số:
a) (–¥; 2) È [–2; 5) b) (0; 2] Ç [1; 6] c) (–3; 3) \ (0; 7) d) \ (2; +¥)
Câu 4: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 37 975 421 biết = 37 975 421 ± 200.
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • doc45' DS (Chuong I) De 1.doc