Giáo án Hình học CB lớp 10 tiết 27, 28, 29: Phương trình đường thẳng

Giáo án Hình học CB lớp 10 tiết 27, 28, 29: Phương trình đường thẳng

§27-28-29.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

A- MỤC TIÊU:

Kiến thức:

³ Hiểu vecto pháp tuyến,vecto chỉ phương của đường thẳng

³ Hiểu cách viết phương trình tổng quát,phương trình tham số của đường thẳng

³ Hiểu được điều kiện hai đường thẳng cắt nhau,song song,trùng nhau,vuông góc với nhau

³ Biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng,góc giữa hai đường thăng

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học CB lớp 10 tiết 27, 28, 29: Phương trình đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§27-28-29.PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A- MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Hiểu vecto pháp tuyến,vecto chỉ phương của đường thẳng 
Hiểu cách viết phương trình tổng quát,phương trình tham số của đường thẳng 
Hiểu được điều kiện hai đường thẳng cắt nhau,song song,trùng nhau,vuông góc với nhau
Biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng,góc giữa hai đường thăng
Kỹ năng:
Viết được phương trình tổng quát,phương trình tham số của đường d đi qua điểm 
Sử dụng được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng 
Tính được số đo của góc giữa hai đường thẳng
B- CHUẨN BỊ:
Giáo viên: 
Bảng phụ,SGK 
	Học sinh: 
Thước kẽ
C- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/- Ổn định lớp: Nắm sỉ số và HS bỏ tiết. 
2/- Kiểm tra : Vở ghi,vở bài tập,SGK
3/- Tiến hành bài mới:
HO¹T §éNG GI¸O VI£N
HO¹T §éNG HäC SINH
VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Hoạt động 1:Dẫn dắt cách tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng
?1:Để tìm tung độ của một điểm khi biết hoành độ của nó và phương trình đường thẳng ta cần tìm những gì?
?2:Hãy tìm tung độ của M và M
o
?3:Hai vectơ cùng phương khi nào?
?4:Chứng minh 
PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Hoạt động 2:Dẫn dắt cách viết phương trình tham số của đường thẳng
Định nghĩa: SGK
* Khi biết hai đểim thuộc đường thẳng ta luôn có được phương trình tham số của đường thẳng đó. 
?5: Hãy tìm một điểm có toạ độ xác định và một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình tham số : 
Liên hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc của dường thẳng:
Nếu đt D có VTCP , với u1 ¹0 thì D có hệ số góc 
?6: Tìm hệ số góc của đường thẳng có VTCP
Vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 
Hoạt động 2:Tìm VTPT
* Cho D có phương trình và , chứng tỏ vuông góc với D 
Định nghĩa: SGK
Phương trình tổng quát của đường thẳng
Trong mp Oxy, cho đt D qua M0(x0;y0) và làm VTPT
?7: Với M(x;y), tính và MỴD ta có điều gì ? 
Định nghĩa: SGK
Vd: lập phương trình tổng quát của đường thẳng qua A(2;2) và B(4;3) 
Các trường hợp đặc biệt: 
*Cho d:ax+by+c=0
?8:Với a=0 hoặc b=0 hoặc c=0 thì pt trở thành gì?
Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho d:x-y+1=0
?9:Hãy giải các hệ phương trình trên,nhận xét vị trí tương đối giữa chúng
Góc giữa hai đường thẳng
*Cho hai đường thẳng:
?10:Đặt thì cos=? 
Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đương thẳng
* 
Thay hoành độ vào phương trình đường thẳng
Khi vectơ này bằng t lần vectơ kia
Gợi ý : M0(5;2) ; M1(-1;10)
Gợi ý : 
Ta có : và 
=(x-x0;y-y0) 
MỴD Û Û ax+by+c= 0
 (C=- ax0+by0 )
 y=-c/b
x=-c/b
có nghiệm (1,2)
vô nghiệm
vô số nghiệm
cắt nhau,song song,trùng nhau
4/- Củng cố và Hướng dẫn về nhà:
 Kết hợp SGK và vở ghi để đọc kĩ các kiến thức có liên quan đến phương trình đường thẳng
 Làm các bài tập từ 1 đến 9
D- RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG:
HO¹T §éNG GI¸O VI£N
HO¹T §éNG HäC SINH
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doc27-28-29 PHUONG TRINH DUONG THANG.doc