ĐỀ 1:
Câu 1 : (3điểm)
Cho hai mệnh đề chứa biến P(n): “ n là số chính phương ” và Q(n): “ n+1 không chia hết cho 4”
a, Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề P(121) và Q(8)
b, Phát biểu thành lời định lí “nN, P(n)Q(n)”
c, Phát biểu mệnh đề “nN, Q(n)P(n)”. Mệnh đề đó đúng hay sai.
Đề kiểm tra 45 phút Môn: Đại số Đề 1: Câu 1 : (3điểm) Cho hai mệnh đề chứa biến P(n): “ n là số chính phương ” và Q(n): “ n+1 không chia hết cho 4” a, Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề P(121) và Q(8) b, Phát biểu thành lời định lí “nN, P(n)Q(n)” c, Phát biểu mệnh đề “nN, Q(n)P(n)”. Mệnh đề đó đúng hay sai. Câu 2: (4điểm) Xác định các tập số sau và biểu diễn chúng trên trục số: a, R\(-; -1) b, ((-1; 7) [-3; 2) ) \ [0; 3] c, R\(-2; 4] d, ((1; 3) (2; 6])\[3; 5) Câu 3: (2điểm) Biết a, Làm tròn kết quả trên dến hàng phần chục b, Làm tròn kết quả trên dến hàng phần nghìn. Câu4: (1điểm) Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta có : 5n3+ n chia hết cho 6 Đề kiểm tra 45 phút Môn: Đại số Đề 2: Câu 1 : (3điểm) Cho hai mệnh đề chứa biến P(n): “ n là số chính phương ” và Q(n): “ n+2 không chia hết cho 4” a, Xác định tính đúng, sai của các mệnh đề P(15) và Q(6) b, Phát biểu thành lời định lí “nN, P(n)Q(n)” c, Phát biểu mệnh đề “nN, Q(n)P(n)”. Mệnh đề đó đúng hay sai. Câu 2: (4điểm) Xác định các tập số sau và biểu diễn chúng trên trục số: a, R\(-; -1] b, ((-2; 5] [-3; 2) ) \ [0; 2] c, R\[-2; 4) d, ((1; 3) (2; 6])\[3; 5) Câu 3: (2điểm) Biết a, Làm tròn kết quả trên dến hàng phần trăm b, Làm tròn kết quả trên dến hàng phần trăm nghìn. Câu4: (1điểm) Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta có : 5n3+ 7n chia hết cho 6
Tài liệu đính kèm: