A. Phần trắc nghiệm ( 4,0 điểm - gồm 08 câu mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Bất phương trình : có tập nghiệm là :
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Cho biểu thức . Tìm khẳng định đúng.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Trong các hệ thức sau hãy tìm hệ thức sai. ( thỏa mãn các điều kiện xác định nếu có).
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Cho . Khi đó có giá trị bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng và lần lượt có phương trình và . Góc giữa và có số đo là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm và đường thẳng d: . Phương trình của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có toạ độ đỉnh , trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp là . Xác định toạ độ đỉnh C, biết C có hoành độ dương.
A. . B. . C. . D.
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT ĐƯỜNG AN NĂM HỌC: 2016 - 2017 ĐỀ SỐ 1 MÔN: TOÁN-LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề này gồm 02 trang) A. Phần trắc nghiệm ( 4,0 điểm - gồm 08 câu mỗi câu 0,5 điểm). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây. A. . B. . C. . D. . Bất phương trình : có tập nghiệm là : A. . B. . C. . D. . Cho biểu thức . Tìm khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . Trong các hệ thức sau hãy tìm hệ thức sai. ( thỏa mãn các điều kiện xác định nếu có). A. . B. . C. . D. . Cho . Khi đó có giá trị bằng: A. . B. . C. . D. . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng và lần lượt có phương trình và . Góc giữa và có số đo là: A. . B. . C. . D. . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm và đường thẳng d: . Phương trình của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d là: A. . B. . C. . D. . Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có toạ độ đỉnh , trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp là . Xác định toạ độ đỉnh C, biết C có hoành độ dương. A. . B. . C. . D. B. Phần tự luận (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm): Giải các bất phương trình sau: a. . b. Câu 2. (2,0 điểm): a. Cho với . Tính . b. Cho . Tính giá trị biểu thức c. Rút gọn biểu thức (với điều kiện biểu thức có nghĩa): . Câu 3: (1,5 điểm) a) Viết phương trình đường tròn (C) có đường kính AB, với và b) Cho và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng đi qua và song song với . Câu 4: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông có đỉnh . Gọi là trung điểm của cạnh . Đường thẳng có phương trình . Tìm tọa độ các đỉnh và hình vuông biết có hoành độ lớn hơn 2. -------------------- HẾT --------------------- (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm) ĐÁP ÁN A. Phần trắc nghiệm ( 4,0 điểm - gồm 8 câu mỗi câu 0,5 điểm). 1. C 2. A 3. B 4. D 5. A 6. C 7. B 8. C B. Phần tự luận ( 6,0 điểm). Câu Nội dung Điểm 1 (1,0đ) Tập nghiệm 0.5 0.5 (0,5đ) Bảng xét dấu 1 2 3 VT - 0 + - 0 + Vậy 0.25 0.25 2 (1,0đ) Ta có . Do nên . Vậy nên Suy ra 0.25 0.25 0.25 0.25 (0,5đ) Vì nên , chia cả tử và mẫu cho 1 c.(0,5đ) 0.25 0.25 3(1,5đ) (1,0đ) Theo giả thiết đường tròn (C) có tâm là trung điểm của nên Và bán kính . Vậyptđườngtròn(C)là: 0,5 0,5 b)(0,5đ) Gọi là đường thẳng cần tìm. Vì nên pt đt có dạng :. Mà đi qua nên: Vậy pt đt là: 0,25 0,25 4(1,0đ) Giả sử cạnh hình vuông là, khi đó . , tacó: thuộc nên có hoành độ lớn hơn nên ta tính được , suy ra Pt Pt Từ đó ta tìm được tọa độ do nằm khác phía so với nên ta chọn 0,25 0,25 0,25 0,25 *HSlàmtheocáchkhácmàvẫnđúngthìchođiểmtốiđavớitừngphần.
Tài liệu đính kèm: