I. Trắc nghiệm: (2.0 điểm)
Câu 1: Phương trình nghiệm đúng với mọi khi:
A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 2
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 4: Với là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai:
A. B.
C. D.
Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(-6;2)
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình đường tròn tâm I(1;2) bán kính R = 5 là:
A. B.
C. D.
Câu 7: Cho (E) có phương trình chính tắc . Tâm sai của Elip là:
A. B. C. D.
Câu 8: Phương trình chính tắc của (E) có tiêu cự bằng 6 và qua điểm A(5;0) là:
A. B. C. D.
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TOÁN - LỚP 10 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể giao đề) I. Trắc nghiệm: (2.0 điểm) Câu 1: Phương trình nghiệm đúng với mọi khi: A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 2 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 3: Số nghiệm của phương trình A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4: Với là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai: A. B. C. D. Câu 5: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(-6;2) A. B. C. D. Câu 6: Phương trình đường tròn tâm I(1;2) bán kính R = 5 là: A. B. C. D. Câu 7: Cho (E) có phương trình chính tắc . Tâm sai của Elip là: A. B. C. D. Câu 8: Phương trình chính tắc của (E) có tiêu cự bằng 6 và qua điểm A(5;0) là: A. B. C. D. II. Tự luận ( 8.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) Điều tra về số con của 30 gia đình ở xóm A, kết quả thu được như sau: Giá trị(Số con) 0 1 2 3 4 Tần số 1 7 15 5 2 N = 30 Tìm mốt, số trung vị và số trung bình của mẫu số liệu trên. Câu 2: (1.0 điểm) Cho . Tính và . Câu 3: (2.0 điểm) 1) Giải phương trình sau: 2) Giải bất phương trình sau: Câu 4: (3.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 3x – 4y – 15 = 0 và điểm A(2;-2); B(-6;4). a) Viết phương trình đường tròn có đường kính AB. b) Gọi là góc giữa đường thẳng AB và đường thẳng d. Tính . c) Viết phương trình đi qua A và cách B một khoảng bằng 8. Câu 5: (1.0 điểm) Giải bất phương trình sau . Hết. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 10 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017 I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B C A B C D B A II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 1 (1,0 điểm) Giá trị 2 là mốt của mẫu số liệu 0,25 Vì N =30 là sô chẵn nên: Số trung vị Me = 2 0,25 Số trung bình Chú ý: HS không cần giải thích vẫn cho điểm bình thường. 0,5 Câu 2 (1.0 điểm) 0,5 0,25 Vì nên Vậy Chú ý: HS không tính sin, sử dụng công thức Tính đúng tan2 cho 0,25 điểm; giải thích và suy ra tan cho 0,25 điểm. 0,25 Câu 3.1 (1,0 điểm) 1) đk: Ta có phương trình 0,5 Giải phương trình KL: 0,5 Câu 3.2 (1,0 điểm) 2) ĐK bpt 0,25 Đặt Ta có bpt: t2 - 2t – 8 < 0 -2 < t < 4 0,25 Giải bpt: 0,25 Đối chiếu điều kiện bpt có nghiệm T = 0,25 Câu 4.1 (1,0 điểm) a) Ta có AB = 10 0,25 Đường tròn đường kính AB có tâm I (2;1), bán kính R = AB/2= 5 0,25 Phương trình đường tròn: (x-2)2 + (y -1 )2 = 25 0,5 Câu 4.2 (1,0 điểm) b) Ta có , Đường thẳng AB qua A (2;-2) có VTPT phương trình: 3(x-2)+ 4(y+2)= 0 0,25 Đường thẳng d có VTPT 0,25 0,25 Chú ý: HS không viết PT đường thẳng AB cho điểm tương đương. 0,25 Câu 4.3 (1,0 điểm) Đường thẳng đi qua A có phương trình a(x-2)+b(x+2)=0 với Vì d(B, ) = 8 nên (*) 0,25 (*) 0,25 Với b = 0 chọn a = 1 phương trình đường thẳng x-2 = 0 0,25 Với 7b = 24a Chọn a = 7 suy ra b = 24 phương trình đường thẳng 7x + 24y + 34 = 0 KL: 0,25 Câu 5: (1,0 điểm) Đk: Bpt 0,25 Đặt BPT có dạng 0,25 Với Suy ra: Đúng với mọi 0,25 Vậy bpt có tập nghiệm 0,25 Ghi chú: Mọi cách làm đúng cho điểm tương đương.
Tài liệu đính kèm: