Đề kiểm tra học kì 1 (90 phút) môn: Toán 10 nâng cao

Đề kiểm tra học kì 1 (90 phút) môn: Toán 10 nâng cao

 A/Phần trắc nghiệm (4điểm)

 1). Cho tam giác ABC và M là điểm trên cạnh AB mà MB=3MA. Nếu thì:

 A). m= 3/4 và n = 3/4 B). m= 1/4 và n = 3/4 C). m= 3/4 và n = 1/4 D). m= 1/4 và n = 1/4

 2). Phương trình x2 -4 x + m -3 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:

 A). m > 7 B). m ³ 7 C). m < -7="" d).="" m=""><>

 3). Khi tịnh tiến đồ thị của y= 2x2 lên trên 2 đơn vị rồi tịnh tiến sang trái 3 đơn vị ta được đồ thị hàm số:

 A). y= 2x2+12x+20 B). y= 2x2+8x+18 C). y= 2x2-12x+20 D). y= 2x2+12x+16

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 4520Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 (90 phút) môn: Toán 10 nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT TRƯNG VƯƠNG Đề kiểm tra Học kì 1 (dự bị) (90 phút)
	 Môn : TOÁN 10 NÂNG CAO Đề số : 001
 A/Phần trắc nghiệm (4điểm)
 1). Cho tam giác ABC và M là điểm trên cạnh AB mà MB=3MA. Nếu thì:
	A). m= 3/4 và n = 3/4	B). m= 1/4 và n = 3/4	C). m= 3/4 và n = 1/4	D). m= 1/4 và n = 1/4
 2). Phương trình x2 -4 x + m -3 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
	A). m > 7	B). m ³ 7	C). m < -7	D). m < 7
 3). Khi tịnh tiến đồ thị của y= 2x2 lên trên 2 đơn vị rồi tịnh tiến sang trái 3 đơn vị ta được đồ thị hàm số:
	A). y= 2x2+12x+20	B). y= 2x2+8x+18	C). y= 2x2-12x+20	D). y= 2x2+12x+16
 4). Cho tập A=[1;4] và B=(2;6). Ta có AB bằng:
	A). {1;2;3;4;5}	B). [1;6)	C). {3;4 }	D). (2;4]
 5). Phương trình m2x = 4(x + 2m) vô nghiệm khi:
	A). m=± 2	B). m= 0	C). m= ± 1	D). m= -4
 6). Hệ phương trình vô nghiệm khi:
	A). m= -1	B). m= 0	C). m= -1 hay m= 1	D). m= 1
 7). Cho ba điểm A(2;2);B(3;4) và C(6;5). Khi ABCD là hình bình hành thì tọa độ của D là:
	A). (5;3)	B). (5;-4)	C). (7;7)	D). (7;4)
 8). Cho ba điểm cố định A,B,C và I là trung điểm của AB, điểm M thay đổi sao cho . Tập hợp các điểm M là:
	A). Đường tròn đường kính AB	B). Đường thẳng trung trực của IC	
	C). Đường thẳng trung trực của IA	D). Đường tròn đường kính IC
 9). Trong hình bình hành ABCD có tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
	A). 	B). 	C). 	D). 
 10). Cho tập A=(0;5) và B=[1;8]. Ta có A\B bằng:
	A). {2;3 }	B). (0;1)	C). [1;4]	D). (1;5)
 11). Mệnh đề phủ định của mệnh đề ""xỴR,5x2+x+1<0" là:
	A). $xỴR,5x2+x+1³0	B). $xỴR,5x2+x+1>0	C). "xỴR,5x2+x+1³0	D). "xỴR,5x2+x+1>0
 12). Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm dương?
	A). x4 -111x2 + 57= 0	B). x4 - 11x2 + 57= 0	C). x4 - 11x2 - 57= 0	D). x4 +111x2 + 57= 0
 13). Cho ba điểm M(-2;-3);N(0;-2) và P trên Ox. Khi ba điểm M,N,P thẳng hàng thì tọa độ của P là:
	A). (0;4)	B). (3;0)	C). (4;0)	D). (-4;0)
 14). Với phương trình x2 - 2x -15 = 0 thì tổng bình phương hai nghiệm là:
	A). 31	B). 34	C). 8	D). 7
 15). Tam giác ABC có A= 600, AC = 1, AB = 2 . Cạnh BC bằng:
	A). -3	B). 	C). -	D). 3
 16). Tập xác định của hàm số y = là:
	A). (-¥;-3]	B). [-2;3]	C). R\{-2;3}	D). [2;+¥)
B/ Phần tự luận: ( 6 điểm)
Bài1 ( 3.5 điểm)
a)Giải hệ phương trình 
b)Vẽ đồ thị hàm số y = x2+ 2x –3 . Từ đồ thị xác định m sao cho phương trình x2+ 2x –2 = m có hai nghiệm phân biệt.
Bài2 ( 2.5 điểm)
a)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(-1;-1) B(2;0), C(-1;3).
Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC.
b) Trong tam giác ABC gọi ha ; hb ; hc là các chiều cao và r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. 
Chứng minh rằng: Trường THPT TRƯNG VƯƠNG Đề kiểm tra Học kì 1 (dự bị) (90 phút)
	 Môn : TOÁN 10 NÂNG CAO Đề số : 002
A/Phần trắc nghiệm (4điểm)
 1). Khi tịnh tiến đồ thị của y= 2x2 lên trên 2 đơn vị rồi tịnh tiến sang trái 3 đơn vị ta được đồ thị hàm số:
	A). y= 2x2+12x+20	B). y= 2x2+12x+16	C). y= 2x2-12x+20	D). y= 2x2+8x+18
 2). Trong hình bình hành ABCD có tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
	A). 	B). 	C). 	D). 
 3). Tam giác ABC có A= 600, AC = 1, AB = 2 . Cạnh BC bằng:
	A). -	B). 	C). -3	D). 3
 4). Tập xác định của hàm số y = là:
	A). (-¥;-3]	B). R\{-2;3}	C). [2;+¥)	D). [-2;3]
 5). Cho ba điểm M(-2;-3);N(0;-2) và P trên Ox. Khi ba điểm M,N,P thẳng hàng thì tọa độ của P là:
	A). (0;4)	B). (3;0)	C). (-4;0)	D). (4;0)
 6). Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm dương?
	A). x4 +111x2 + 57= 0	B). x4 - 11x2 - 57= 0	C). x4 -111x2 + 57= 0	D). x4 - 11x2 + 57= 0
 7). Hệ phương trình vô nghiệm khi:
	A). m= -1	B). m= 0	C). m= 1	D). m= -1 hay m= 1
 8). Cho tập A=(0;5) và B=[1;8]. Ta có A\B bằng:
	A). [1;4]	B). (1;5)	C). {2;3 }	D). (0;1)
 9). Cho ba điểm A(2;2);B(3;4) và C(6;5). Khi ABCD là hình bình hành thì tọa độ của D là:
	A). (7;4)	B). (5;-4)	C). (7;7)	D). (5;3)
 10). Cho ba điểm cố định A,B,C và I là trung điểm của AB, điểm M thay đổi sao cho . Tập hợp các điểm M là:
	A). Đường tròn đường kính IC	B). Đường thẳng trung trực của IC	C). Đường tròn đường kính AB	D). Đường thẳng trung trực của IA
 11). Phương trình x2 -4 x + m -3 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
	A). m ³ 7	B). m 7	D). m < 7
 12). Phương trình m2x = 4(x + 2m) vô nghiệm khi:
	A). m= 0	B). m= ± 1	C). m= -4	D). m=± 2
 13). Với phương trình x2 - 2x -15 = 0 thì tổng bình phương hai nghiệm là:
	A). 8	B). 31	C). 34	D). 7
 14). Cho tập A=[1;4] và B=(2;6). Ta có AB bằng:
	A). {1;2;3;4;5}	B). (2;4]	C). {3;4 }	D). [1;6)
 15). Mệnh đề phủ định của mệnh đề ""xỴR,5x2+x+1<0" là:
	A). "xỴR,5x2+x+1>0	B). $xỴR,5x2+x+1³0	C). $xỴR,5x2+x+1>0	D). "xỴR,5x2+x+1³0
 16). Cho tam giác ABC và M là điểm trên cạnh AB mà MB=3MA. Nếu thì:
	A). m= 1/4 và n = 1/4	B). m= 1/4 và n = 3/4	C). m= 3/4 và n = 3/4	D). m= 3/4 và n = 1/4
B/ Phần tự luận: ( 6 điểm)
Bài1 ( 3.5 điểm)
a)Giải và biện luâïn phương trình : m2x + 6= 4x+3m
b)Giải hệ phương trình 
Bài2 ( 2.5 điểm)	
a)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(-1;-1) B(2;0), C(-1;3).
Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC.
b) Trong tam giác ABC gọi ha ; hb ; hc là các chiều cao và r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. 
Chứng minh rằng: Trường THPT TRƯNG VƯƠNG Đề kiểm tra Học kì 1 (dự bị) (90 phút)
	 Môn : TOÁN 10 NÂNG CAO Đề số : 003
A/Phần trắc nghiệm (4điểm)
 1). Cho tập A=(0;5) và B=[1;8]. Ta có A\B bằng:
	A). [1;4]	B). (1;5)	C). (0;1)	D). {2;3 }
 2). Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm dương?
	A). x4 -111x2 + 57= 0	B). x4 +111x2 + 57= 0	C). x4 - 11x2 + 57= 0	D). x4 - 11x2 - 57= 0
 3). Phương trình x2 -4 x + m -3 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
	A). m ³ 7	B). m 7	D). m < -7
 4). Cho ba điểm A(2;2);B(3;4) và C(6;5). Khi ABCD là hình bình hành thì tọa độ của D là:
	A). (7;4)	B). (7;7)	C). (5;-4)	D). (5;3)
 5). Phương trình m2x = 4(x + 2m) vô nghiệm khi:
	A). m= ± 1	B). m= -4	C). m=± 2	D). m= 0
 6). Cho ba điểm M(-2;-3);N(0;-2) và P trên Ox. Khi ba điểm M,N,P thẳng hàng thì tọa độ của P là:
	A). (-4;0)	B). (0;4)	C). (4;0)	D). (3;0)
 7). Tập xác định của hàm số y = là:
	A). [2;+¥)	B). [-2;3]	C). (-¥;-3]	D). R\{-2;3}
 8). Cho tam giác ABC và M là điểm trên cạnh AB mà MB=3MA. Nếu thì:
	A). m= 3/4 và n = 1/4	B). m= 1/4 và n = 1/4	C). m= 3/4 và n = 3/4	D). m= 1/4 và n = 3/4
 9). Hệ phương trình vô nghiệm khi:
	A). m= -1	B). m= -1 hay m= 1	C). m= 1	D). m= 0
 10). Cho ba điểm cố định A,B,C và I là trung điểm của AB, điểm M thay đổi sao cho . Tập hợp các điểm M là:
	A). Đường tròn đường kính IC	B). Đường thẳng trung trực của IA	C). Đường thẳng trung trực của IC	D). Đường tròn đường kính AB
 11). Mệnh đề phủ định của mệnh đề ""xỴR,5x2+x+1<0" là:
	A). $xỴR,5x2+x+1>0	B). "xỴR,5x2+x+1>0	C). "xỴR,5x2+x+1³0	D). $xỴR,5x2+x+1³0
 12). Cho tập A=[1;4] và B=(2;6). Ta có AB bằng:
	A). {1;2;3;4;5}	B). [1;6)	C). (2;4]	D). {3;4 }
 13). Với phương trình x2 - 2x -15 = 0 thì tổng bình phương hai nghiệm là:
	A). 34	B). 8	C). 31	D). 7
 14). Trong hình bình hành ABCD có tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
	A). 	B). 	C). 	D). 
 15). Tam giác ABC có A= 600, AC = 1, AB = 2 . Cạnh BC bằng:
	A). 3	B). -3	C). -	D). 
 16). Khi tịnh tiến đồ thị của y= 2x2 lên trên 2 đơn vị rồi tịnh tiến sang trái 3 đơn vị ta được đồ thị hàm số:
	A). y= 2x2-12x+20	B). y= 2x2+12x+16	C). y= 2x2+12x+20	D). y= 2x2+8x+18
B/ Phần tự luận: ( 6 điểm)
Bài1 ( 3.5 điểm)
a)Giải hệ phương trình 
b)Vẽ đồ thị hàm số y = x2+ 2x –3 . Từ đồ thị xác định m sao cho phương trình x2+ 2x –2 = m có hai nghiệm âm phân biệt.
Bài2 ( 2.5 điểm)
a)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(-1;-1) B(2;0), C(-1;3).
Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC.
b) Trong tam giác ABC gọi ha ; hb ; hc là các chiều cao và r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. 
Chứng minh rằng: Trường THPT TRƯNG VƯƠNG Đề kiểm tra Học kì 1 (dự bị) (90 phút)
	 Môn : TOÁN 10 NÂNG CAO Đề số : 004
A/Phần trắc nghiệm (4điểm)
 1). Cho tập A=[1;4] và B=(2;6). Ta có AB bằng:
	A). (2;4]	B). {1;2;3;4;5}	C). [1;6)	D). {3;4 }
 2). Hệ phương trình vô nghiệm khi:
	A). m= -1	B). m= -1 hay m= 1	C). m= 1	D). m= 0
 3). Cho tập A=(0;5) và B=[1;8]. Ta có A\B bằng:
	A). {2;3 }	B). [1;4]	C). (1;5)	D). (0;1)
 4). Cho ba điểm A(2;2);B(3;4) và C(6;5). Khi ABCD là hình bình hành thì tọa độ của D là:
	A). (5;-4)	B). (7;4)	C). (7;7)	D). (5;3)
 5). Với phương trình x2 - 2x -15 = 0 thì tổng bình phương hai nghiệm là:
	A). 7	B). 34	C). 8	D). 31
 6). Cho ba điểm M(-2;-3);N(0;-2) và P trên Ox. Khi ba điểm M,N,P thẳng hàng thì tọa độ của P là:
	A). (4;0)	B). (-4;0)	C). (0;4)	D). (3;0)
 7). Cho ba điểm cố định A,B,C và I là trung điểm của AB, điểm M thay đổi sao cho . Tập hợp các điểm M là:
	A). Đường thẳng trung trực của IC	B). Đường thẳng trung trực của IA	
	C). Đường tròn đường kính IC	D). Đường tròn đường kính AB
 8). Cho tam giác ABC và M là điểm trên cạnh AB mà MB=3MA. Nếu thì:
	A). m= 3/4 và n = 1/4	B). m= 1/4 và n = 1/4	C). m= 3/4 và n = 3/4	D). m= 1/4 và n = 3/4
 9). Tam giác ABC có A= 600, AC = 1, AB = 2 . Cạnh BC bằng:
	A). -3	B). 	C). -	D). 3
 10). Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm dương?
	A). x4 -111x2 + 57= 0	B). x4 - 11x2 - 57= 0	C). x4 +111x2 + 57= 0	D). x4 - 11x2 + 57= 0
 11). Phương trình m2x = 4(x + 2m) vô nghiệm khi:
	A). m=± 2	B). m= ± 1	C). m= 0	D). m= -4
 12). Khi tịnh tiến đồ thị của y= 2x2 lên trên 2 đơn vị rồi tịnh tiến sang trái 3 đơn vị ta được đồ thị hàm số:
	A). y= 2x2-12x+20	B). y= 2x2+12x+20	C). y= 2x2+8x+18	D). y= 2x2+12x+16
 13). Phương trình x2 -4 x + m -3 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
	A). m > 7	B). m < -7	C). m ³ 7	D). m < 7
 14). Mệnh đề phủ định của mệnh đề ""xỴR,5x2+x+1<0" là:
	A). $xỴR,5x2+x+1>0	B). $xỴR,5x2+x+1³0	C). "xỴR,5x2+x+1>0	D). "xỴR,5x2+x+1³0
 15). Trong hình bình hành ABCD có tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
	A). 	B). 	C). 	D). 
 16). Tập xác định của hàm số y = là:
	A). R\{-2;3}	B). (-¥;-3]	C). [-2;3]	D). [2;+¥)
B/ Phần tự luận: ( 6 điểm)
Bài1 ( 3.5 điểm)
a)Giải và biện luâïn phương trình : m2x + 6= 4x+3m
b)Giải hệ phương trình 
Bài2 ( 2.5 điểm)	
a)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(-1;-1) B(2;0), C(-1;3).
Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC.
b) Trong tam giác ABC gọi ha ; hb ; hc là các chiều cao và r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. 
Chứng minh rằng: 

Tài liệu đính kèm:

  • dockiemtra hk1 toan 10nangcao (du bi).doc
  • docDap an kiemta toan hk1(10 nang cao) (db).doc