Đề kiểm tra học kì I môn Hoá, lớp 10 cơ bản - Mã đề: 011

Đề kiểm tra học kì I môn Hoá, lớp 10 cơ bản - Mã đề: 011

1/ Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là:

 a Be (M = 9) và Mg (M = 24) b Mg (M =24) và Ba (M = 137 )

 c Ca (M = 40) và Sr (M = 88) d Mg (M =24) và Ca (M = 40)

 2/ Đồng vị là những nguyên tử có:

 a cùng số nơtron, khác số proton. b cùng số electron, khác số proton.

 c cùng số proton, khác số nơtron. d cùng số proton và cùng số electron.

 3/ Nguyên tố argon có 3 đồng vị 40Ar (99,63%); 36Ar (0,31%); 38Ar (0,06%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là:

 a 39,98 b 39,75 c 37,55 d 38,25

 4/ Trong tự nhiên cacbon có hai đồng vị 126C và 136C. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của đồng vị 12C là:

 a 98,9% b 89,9% c 99,8% d 45,5%

 5/ Cho các nguyên tố X (Z = 12), Y (Z = 11), M (Z = 14), N (Z = 13). Tính kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

 a Y > X > M > N b M > N > Y > X c Y > X > N > M d M > N > X > Y

 

doc 3 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1497Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hoá, lớp 10 cơ bản - Mã đề: 011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
MÔN HOÁ, LỚP 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 011
Họ và tên: .
Lớp: ..
Số báo danh: ..
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
1/ Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là:
	a	Be (M = 9) và Mg (M = 24)	b	Mg (M =24) và Ba (M = 137 )	
	c	Ca (M = 40) và Sr (M = 88)	d	Mg (M =24) và Ca (M = 40)
 2/ Đồng vị là những nguyên tử có:
	a	cùng số nơtron, khác số proton.	b	cùng số electron, khác số proton.
	c	cùng số proton, khác số nơtron.	d	cùng số proton và cùng số electron.
 3/ Nguyên tố argon có 3 đồng vị 40Ar (99,63%); 36Ar (0,31%); 38Ar (0,06%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là:
	a	39,98	b	39,75	c	37,55	d	38,25
 4/ Trong tự nhiên cacbon có hai đồng vị 126C và 136C. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của đồng vị 12C là:
	a	98,9%	b	89,9%	c	99,8%	d	45,5%
 5/ Cho các nguyên tố X (Z = 12), Y (Z = 11), M (Z = 14), N (Z = 13). Tính kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
	a	Y > X > M > N	b	M > N > Y > X	c	Y > X > N > M	d	M > N > X > Y
 6/ Số electron tối đa trong phân lớp p:
	a	14	b	6	c	2	d	10
 7/ Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO3.
	Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức MY2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:
	a	Mg (24)	b	Fe (56)	c	Zn (65)	d	Cu (64)
 8/ Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự là 19 trong bảng tuần hoàn, công thức phân tử của X với oxi và hiđro lần lượt là:
	a	XO và XH	b	X2O và XH2	c	XO và XH2	d	X2O và XH
 9/ Tổng số hạt (p, n, e) của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử này là:
	a	18	b	21	c	20	d	19
 10/ Phản ứng hóa học: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl; nguyên tố clo:
	a	không bị oxi hóa, cũng không bị khử	b	chỉ bị oxi hóa
	c	chỉ bị khử	d	vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
 11/ Số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất và ion NH4+, Li3N, HNO2, NO2, NO3-, KNO3 lần lượt là:
	a	-3; +3; +3; +4; +5 và +5	b	-3; -3; +3; +4; -5 và +5	
	c	-3; -3; +3; +4; +5 và +5	d	-4; -3; +3; +4; +5 và +5
 12/ Nguyên tố có cấu hình nguyên tử 1s22s22p1 thuộc vị trí:
	a	Chu kì 3, nhóm IIIA.	b	Chu kì 2, nhóm IIA.	
	c	Chu kì 2, nhóm IIIA.	d	Chu kì 3, nhóm IIA.
 13/ Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p5. Tổng số electron trong vỏ nguyên tử X là:
	a	15	b	18	c	16	d	17
 14/ Nguyên tử các nguyên tố VIIA có khả năng nào sau đây:
	a	Nhận 1 electron	b	Nhường 7 electron	c	Nhường 1 electron	d	Nhận 2 electron
 15/ Trong các phân tử N2, HCl, NaCl, MgO. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là:
	a	N2 và HCl	b	NaCl và MgO	c	N2 và NaCl	d	HCl và MgO
 16/ Cho các phản ứng hóa học dưới đây:
	1. NH4NO3 → N2 + 2H2O + 1/2O2
	2. 2Ag + 2H2SO4 đ → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
	3. ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
Phản ứng oxi hóa khử là:
	a	2 và 3	b	1 và 2	c	3	d	1 và 3
 17/ Khi cặp electron chung lệch về một phía nguyên tử, người ta gọi liên kết đó là:
	a	Liên kết cộng hóa trị.	b	Liên kết ion.
	c	Liên kết cộng hóa trị phân cực.	d	Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
 18/ Các đồng vị được phân biệt bởi:
	a	Số điện tích hạt nhân nguyên tử.	b	Số proton trong hạt nhân nguyên tử.
	c	Số electron trong nguyên tử.	d	Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
 19/ Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với axit HCl thu được dung dịch A. Dẫn luồng khí clo đi dần vào dung dịch A để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m là:
	a	16,25	b	8,125	c	24,375	d	12,7
 20/ Cation X2+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là:
	a	X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA.
	b	X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA.
	c	X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA.
	d	X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA.
 21/ Những kí hiệu nào sau đây là không đúng:
	a	3p	b	4d	c	2d	d	3s
 22/ Nguyên tố A có tổng số hạt (p, e, n) trong nguyên tử bằng 48. Vị trí A trong bảng tuần hoàn là:
	a	Chu kì 3, nhóm VIA	b	Chu kì 2, nhóm VIA	c	Chu kì 2, nhóm VIIA	d	Chu kì 3, nhóm IIIA
 23/ Cấu hình electron nào sau đây không đúng:
	a	1s22s22p6	b	1s22s22p5	c	1s22s22p4	d	1s22s22p7
 24/ Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p2. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là:
	a	Chu kì 3, nhóm IIA.	b	Chu kì 4, nhóm IIIA.	
	c	Chu kì 3, nhóm IVA.	d	Chu kì 2, nhóm IVA.
 25/ Cho các oxit: Na2O, MgO, SO3. Biết độ âm điện của các nguyên tố: Na, Mg, S, O lần lượt là: 0,93; 1,31; 2,58; 3,44. Trong các oxit đó, oxit có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
	a	SO3 và MgO	b	Na2O	c	Na2O và SO3	d	SO3
 26/ Trong bảng tuần hoàn, các nhóm nào sau đây chỉ bao gồm các kim loại:
	a	IA và IIA.	b	IIA và VIIIA.	c	VIA và VIIA.	d	IA Và VIIA.
 27/ Hợp chất Y có công thức MX2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X có số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong MX2 là 58. Vậy, AM và AX lần lượt là:
	a	56 và 32	b	65 và 32	c	56 và 16	d	24 và 32
 28/ Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Số mol nguyên tử 63Cu có trong 8 gam Cu là:
	a	0,06575	b	0,00075	c	0,05675	d	0,00015
 29/ Cấu hình nào sau đây là của ion Cl- (Z = 17).
	a	1s22s22p63s23p5	b	1s22s22p63s23p6	c	1s22s22p63s23p4	d	1s22s22p63s23p64s1
 30/ Cho sơ đồ phản ứng:
	NO + K2Cr2O7 + H2SO4 → HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
	Phương trình hóa học với các hệ số cân bằng đúng lần lượt là:
	a	1, 1, 4, 2, 1, 1, 3	b	2, 1, 4, 2, 1, 3, 3	c	2, 1, 3, 2, 1, 1, 3	d	2, 1, 4, 2, 1, 1, 3
-----Hết-----
¤ Đáp án của đề thi:
	 1[ 1]d...	 2[ 1]c...	 3[ 1]a...	 4[ 1]a...	 5[ 1]c...	 6[ 1]b...	 7[ 1]b...	 8[ 1]d...
	 9[ 1]d...	 10[ 1]c...
	 11[ 1]c...	 12[ 1]c...	 13[ 1]d...	 14[ 1]a...	 15[ 1]a...	 16[ 1]b...	 17[ 1]c...	 18[ 1]d...
	 19[ 1]a...	 20[ 1]a...
	 21[ 1]c...	 22[ 1]a...	 23[ 1]d...	 24[ 1]c...	 25[ 1]d...	 26[ 1]a...	 27[ 1]a...	 28[ 1]c...
	 29[ 1]b...	 30[ 1]d...

Tài liệu đính kèm:

  • docTham khao Hoa 10 HK I22.doc