Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học lớp 10 (nâng cao)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học lớp 10 (nâng cao)

A .TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm gồm 12 câu )

Câu 1 : Cho các nguyên tố : 20Ca ; 12Mg ; 13Al . Dãy các chất xếp theo tính bazo giảm dần là :

 A. Ca(OH )2 , Mg(OH)2 , Al(OH)3 B. Al(OH)3, Mg(OH)2, Ca(OH )2

 C. Ca(OH )2 , Al(OH)3, Mg(OH)2 D. Mg(OH)2 , Ca(OH )2 , Al(OH)3

Câu 2. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hóa ?

 A. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O

 B. 4HCl + 2Cu + O2  2CuCl2 + 2H2O

 C. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2

 D. 16HCl + 2KMnO4  2MnCl2 + 5 Cl¬2 + 8 H2O + 2KCl

Câu 3. Số oxi hóa của ngtố nitơ trong các chất và ion sau : N2O5, N2O, N2, NH4+, NO2 lần lượt là:

 A. +5 , +1 , 0 ,+4 , +4 B. +5, -1, 0 , -4 , +4

 C. +5 , -1, 0, -3 , +2 D. +5, +1, 0 , -3, +4

 

doc 2 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1453Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học lớp 10 (nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC – LỚP 10 NÂNG CAO
Thời gian làm bài : 50 phút
A .TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm gồm 12 câu )
Câu 1 : Cho các nguyên tố : 20Ca ; 12Mg ; 13Al . Dãy các chất xếp theo tính bazo giảm dần là :
 	A. Ca(OH )2 , Mg(OH)2 , Al(OH)3	B. Al(OH)3, Mg(OH)2, Ca(OH )2 	
	C. Ca(OH )2 , Al(OH)3, Mg(OH)2	D. Mg(OH)2 , Ca(OH )2 , Al(OH)3
Câu 2. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò chất oxi hóa ?
	A. 4HCl + MnO2 à MnCl2 + Cl2 + 2H2O	
	B. 4HCl + 2Cu + O2 à 2CuCl2 + 2H2O
 C. 2HCl + Fe à FeCl2 + H2
 D. 16HCl + 2KMnO4 à 2MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O + 2KCl
Câu 3. Số oxi hóa của ngtố nitơ trong các chất và ion sau : N2O5, N2O, N2, NH4+, NO2 lần lượt là:
 	A. +5 , +1 , 0 ,+4 , +4	B. +5, -1, 0 , -4 , +4
 	C. +5 , -1, 0, -3 , +2	D. +5, +1, 0 , -3, +4
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p1. Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3d1 . Số electron của X và Y lần lượt là :
	A. 13 và 19	B. 12 và 20	C. 13 và 21	D. 12 và 19
Nguyên tố 
Cl
O
Na
H
C
Ca
Độ âm điện 
3,16
3,44
0,93
2,2
2,55
1
 Câu 5 : Cho biết : 
Thứ tự tăng dần độ phân cực của liên kết trong phân tử là :
 	A. H2O ; CO2 ; CaO ; NaCl 	B. CO2 ; H2O ; NaCl ; CaO 
 	C.CO2 ; NaCl ; H2O ; CaO 	D. H2O ; NaCl ; CO2 ; CaO.
Câu 6. X là nguyên tử có 20 proton, Y là nguyên tử có 17 electron. Hợp chất hình thành giữa hai 
 nguyên tử này có thể là:
 	A. X2Y 	B. XY2 	C. XY 	D. X3Y2
 Câu 7. Những giá trị nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
 	A. Số e ở lớp ngoài cùng 	B. Bán kính nguyên tử
 	C. Năng lượng ion hóa 	D. Nguyên tử khối
Câu 8. R là nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z = 15. Nhận xét nào sau đây sai :
	A. R có hóa trị cao nhất với oxi là 5.
	B. R ở chu kì 3, nhóm VA.
	C. Tính phi kim của R mạnh hơn X ( Z=7) và yếu hơn Y (Z =14) 
	D. R tạo thành hợp chất khí với hidro có công thức là H3Y.
Câu 9. Cho các ion đa nguyên tử : (1) PO43- , (2) HPO42- , (3) SO42- ; (4) SO32-, (5) CO32- . Các ion có tổng số electron bằng 50 là ( Biết P (Z=15), O (Z=8), H (Z=1), S (Z=16) , C (Z=6)
 	A. 1,2 ,4 	B. 3,4,5 	C. 1,2,3 	D. 1,3,4,5
Câu 10 . Cho 3 nguyên tố X ( Z =15) ; Y ( Z = 30 ) ; T ( Z = 2 )
 A. X là phi kim, Y và T là kim loại B. X và Y là phi kim, T là kim loại
 C. X là phi kim, Y là kim loại, T là khí hiếm 	 D. X và Y là phi kim, T là khí hiếm 
Câu 11 . Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử :
 	 A. NH4NO2 à N2 + H2O	B. NH3 + HCl à NH4Cl
 	 C. Na2CO3 + H2SO4 à Na2SO4 + CO2 + H2O	D. CaCO3 à CaO + CO2
Câu 12. Có bao nhiêu liên kết s và liên kết p trong phân tử C4H6 có công thức cấu tạo sau ?
A. 7 liên kết s , 2 liên kết p	
B. 6 liên kết s , 2 liên kết p
C. 11 liên kết s , 2 liên kết p	
D. 9 liên kết s , 2 liên kết p
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 7điểm)
Câu 1: ( 3,25 điểm ) 
X là nguyên tố thuộc nhóm A , nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1 ; ion Y2- có cấu hình electron giống cấu hình electron của Ne ; nguyên tố T có Z = 16 
Hãy giải thích sự tạo thành liên kết giữa X và Y
Viết công thức electron, công thức cấu tạo của oxit cao nhất và của hidroxit tương ứng với oxit cao nhất của T .
	c) Hòa tan hoàn toàn 12 gam oxit cao nhất của T vào 188 gam H2O ( có dư ) thu được dung dịch R . Tính C% của dung dịch R 
Câu 2: (1điểm) 
Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron : 
 	Cr2O3 + KNO3 + KOH ® KNO2 + K2CrO4 + H2O 
Câu 3 : ( 1 điểm ) 
Chuẩn bị 2 cốc nước có nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein .
	- Cho mẫu Na vào cốc nước thứ nhất 
	- Cho mẫu K vào cốc nước thứ hai 
Hãy nêu hiện tượng quan sát được trong hai thí nghiệm trên .Viết phương trình phản ứng hóa học ( nếu có ) 
Nêu nhận xét về sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong nhóm .
Câu 4 : (1.75điểm) 
Cho 26,1 gam một muối sunfat của kim loại kiềm tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch BaCl2 1,5M.
	a) Tìm công thức muối sunfat.
	b) Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam ? 
Nguyên tố
Li
Na
K
Ba
H
C
N
O
F
P
S
Cl
Ne
Ar
M
7
23
39
137
1
12
14
16
19
31
32
35,5
20
40
Z
3
 11 
19
56
1
6
7
8
9
15
16
17
10
18

Tài liệu đính kèm:

  • docDE DAP AN KTHKI 10NC.doc