I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ, thời gian làm bài: 25 phút)
C©u 1 : Mt chic xe ®ang ch¹y ®Ịu trªn ®o¹n ®ng n»m ngang. §iĨm nµo díi ®©y cđa b¸nh xe chuyĨn ®ng th¼ng ®Ịu?
A. Mt ®iĨm trªn vµnh b¸nh xe B. Mt ®iĨm moay-¬
C. Mt ®iĨm trªn trơc b¸nh xe D. Mt ®iĨm trªn nan hoa
C©u 2 : Mt hßn si ®ỵc th¶ r¬i t do t ® cao 80m xung ®t. Cho g = 10m/s2. Sau bao l©u hßn si r¬i tíi mỈt ®t?
A. 4,5s B. 4s C. 2,1s D. 9s
C©u 3 : So s¸nh trng lỵng cđa nhµ du hµnh trong tµu vị trơ ®ang bay quanh Tr¸i ®t trªn qu ®¹o c b¸n kÝnh 2R ( R lµ b¸n kÝnh Tr¸i ®t) víi trng lỵng cđa ngi y khi cßn mỈt ®t?
A. Nh h¬n 2 lÇn B. Lín h¬n 4 lÇn
C. Lín h¬n 2 lÇn D. Nh h¬n 4 lÇn
Họ và tờn:.. Lớp: .. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Mụn: Vật lý – Lớp 10 (Chương trỡnh chuẩn) Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIậ́M (6đ, thời gian làm bài: 25 phút) Câu 1 : Một chiếc xe đang chạy đều trên đoạn đường nằm ngang. Điểm nào dưới đây của bánh xe chuyển động thẳng đều? A. Một điểm trên vành bánh xe B. Một điểm ở moay-ơ C. Một điểm trên trục bánh xe D. Một điểm trên nan hoa Câu 2 : Một hòn sỏi được thả rơi tự do từ độ cao 80m xuống đất. Cho g = 10m/s2. Sau bao lâu hòn sỏi rơi tới mặt đất? A. 4,5s B. 4s C. 2,1s D. 9s Câu 3 : So sánh trọng lượng của nhà du hành trong tàu vũ trụ đang bay quanh Trái đất trên quỹ đạo có bán kính 2R ( R là bán kính Trái đất) với trọng lượng của người ấy khi còn ở mặt đất? A. Nhỏ hơn 2 lần B. Lớn hơn 4 lần C. Lớn hơn 2 lần D. Nhỏ hơn 4 lần Câu 4 : Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là: A. 8km/h B. 6,3km/h C. 5km/h D. 6,7km/h Câu 5 : Khi xe buýt đột ngột tăng tốc, thì các hành khách A. Dừng lại ngay B. Chúi người về phía trước C. Ngả người về phía sau D. Ngả người sang bên cạnh Câu 6 : Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt tiếp xúc tăng lên? A. Không biết được. B. Tăng lên. C. Giảm đi. D. Không thay đổi. Câu 7 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do? A. lúc t=0 thì v ≠ 0 B. chuyển động thẳng nhanh dần đều C. chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống D. tại mọi nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau Câu 8 : Chọn câu sai. A. Chuyển động thẳng đều là chuyển động do quán tính. B. Lực và phản lực không thể cân bằng nhau vì chúng đặt vào hai vật khác nhau . C. Vệ tinh nhân tạo chuyển đông tròn đều quanh Trái đất chịu tác dụng của hai lực cân bằng do Trái đất và mặt trăng gây ra. D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái đất chịu tác dụng của lực hướng tâm có độ lớn không đổi. Câu 9 : Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 150 m/s ở độ cao 490 m thì thả một gói hàng. Hỏi tầm xa của gói hàng là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s2. A. 1500m B. 1000m C. 2000m D. 500m Câu 10 : Trong đồ thị vận tốc - thời gian sau, đoạn nào ứng với chuyển động thẳng chậm dần đều A. Đoạn CD B. Đoạn DE C. Đoạn BC D. Đoạn AB Câu 11 : Lực hấp dẫn giữa hai đoàn tàu có cùng khối lượng 25 000 tấn nằm cách nhau 400 m là: A. 1,614.10-3 N B. 0,1614N C. 1,614N D. 1,614.10-10 N Câu 12 : Một người gánh thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1m. Hỏi vai người gánh đặt ở điểm nào và chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lượng đòn gánh. A. cách thùng gạo 60cm, chịu lực 100N B. cách thùng gạo 40cm, chịu lực 500N C. cách thùng ngô 60cm , chịu lực 300N D. cách thùng gạo 60cm, chịu lực 500N Câu 13 : Hãy chỉ ra câu sai. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì: A. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian C. Quãng đường tăng theo hàm số bậc hai của thời gian D. Gia tốc là đại lượng không đổi Câu 14 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên 15cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo 4,5N. Khi ấy lò xo dài ra 18cm. Hỏi độ cứng của lò xo? A. 150N/m B. 30N/m C. 25N/m D. 1,5N/m Câu 15 : Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và công thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: A. v = r.ω ; aht = v2.r B. v = r. ω ; aht = v2/r C. v = ω /r ; aht = v2/r D. v = ω /r ; aht = v2.r II. PHẦN TỰ LUẬN (4đ, thời gian làm bài: 20 phút) 1. Một chiếc hộp khối lượng m = 3kg được kéo chuyển động trên một mặt sàn nằm ngang bằng một lực có độ lớn 6N, có phương song song mặt sàn. a. Vẽ hình, phân tích lực tác dụng lên hộp. b. Bỏ qua ma sát giữa hộp và sàn, xác định gia tốc chuyển động của hộp? Cho g = 10m/s2. c. Nếu xét đến ma sát giữa hộp và sàn thì người ta đo được gia tốc chuyển động là a =1,5m/s2. Tính hệ số ma sát đó? 2. Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, dài l = 1,2m, được đặt lên một giá đỡ tại O, với AO = 30cm. Người ta treo vào đầu A một trọng vật khối luợng m1 = 5kg và sau đó treo vào điểm C của thanh một trọng vật m2 = 2,5kg để hệ cân bằng. a. Bỏ qua khối lượng của thanh AB. Hãy xác định độ dài đoạn AC? b. Nếu khối lượng của thanh AB là 3kg thì giá đỡ phải đặt ở vị trí nào để thanh cân bằng? A m1 C m2 B O ĐỀ 004 01 06 11 02 07 12 03 08 13 04 09 14 05 10 15
Tài liệu đính kèm: