III. Câu hỏi kiểm tra
Câu 1. (5 điểm)
a. Thế nào là bảo quản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản?
b. Trình bày những yếu tố môi trường ảnh hưởng đến quá trình bảo quản nông, lâm, thuỷ sản?
Câu 2. (5 điểm)
Trình bày phương pháp và quy trình của bảo quản, chế biến thóc, khoai lang, sắn tươi, rau và quả tươi?
IV. Đáp án
Câu 1. (5 điểm)
* Khaí niệm: 1 điểm
* Ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến nông, lâm, thuỷ sản trong quá trình bảo quản (4 điểm)
- Độ ẩm không khí là yếu tố gây ảnh hưởng mạnh đến chất lượng cuả nông, lâm, thuỷ sản trong bảo quản.
- Nhiệt độ môi trường cũng ảnh hưởng mạnh đến chất lượng nông, lâm, thuỷ sản. Khi nhiệt độ tăng lên thì hoạt động của VSV tăng, các phản ứng sinh hoá cũng tăng lên làm cho nông, lâm, thuỷ sản bảo quản nóng lên, làm cho chất lượng của chúng bị giảm mạnh.
- Trong môi trường thường xuyên có các loài sinh vật gây hư hại cho nông, lâm, thuỷ sản (côn trùng, sâu bọ ). Khi gặp điều kiện thuận lợi loài này dễ dàng xâm nhiễm vào nông, lâm, tuỷ sản để phá hại.
Ngày soạn: Tiết: 35 Kiểm tra một tiết I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng cố kiến thức cơ bản sau 8 tuần học kì II, ban xã hội. 2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng tư duy lô gic, kĩ năng vận dụng vào thực tiễn của HS. II.Ma trận kiểm tra Cõu Mức độ nhận thức Cõu 1 Cõu 2 a b Nhận biết x x Thụng hiểu x Tổng điểm 1 điểm 4 điểm 5 điểm III. Câu hỏi kiểm tra Câu 1. (5 điểm) a. Thế nào là bảo quản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản? b. Trình bày những yếu tố môi trường ảnh hưởng đến quá trình bảo quản nông, lâm, thuỷ sản? Câu 2. (5 điểm) Trình bày phương pháp và quy trình của bảo quản, chế biến thóc, khoai lang, sắn tươi, rau và quả tươi? IV. Đáp án Câu 1. (5 điểm) * Khaí niệm: 1 điểm * ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến nông, lâm, thuỷ sản trong quá trình bảo quản (4 điểm) - Độ ẩm không khí là yếu tố gây ảnh hưởng mạnh đến chất lượng cuả nông, lâm, thuỷ sản trong bảo quản. - Nhiệt độ môi trường cũng ảnh hưởng mạnh đến chất lượng nông, lâm, thuỷ sản. Khi nhiệt độ tăng lên thì hoạt động của VSV tăng, các phản ứng sinh hoá cũng tăng lên làm cho nông, lâm, thuỷ sản bảo quản nóng lên, làm cho chất lượng của chúng bị giảm mạnh. - Trong môi trường thường xuyên có các loài sinh vật gây hư hại cho nông, lâm, thuỷ sản (côn trùng, sâu bọ). Khi gặp điều kiện thuận lợi loài này dễ dàng xâm nhiễm vào nông, lâm, tuỷ sản để phá hại. Câu 2. 5 điểm I. Bảo quản (2,5 điểm) * Bảo quản thóc a) Một số phương pháp bảo quản - Phương pháp bảo quản đồ rời, thông gió tự nhiên hay thông gió tích cực có cào đảo trong nhà kho và kho silô. - Phương pháp bảo quản đóng bao trong nhà kho VD: ở một số hộ nông dân có bảo quản theo phương pháp truyền thống: Bảo quản trong chum, vại, thùng phuy, thùng sắt, bao tải, bồ cót. b) Quy trình bảo quản thóc, ngô Thu hoạch đ Tuốt, tẽ hạt đ Làm sạch và phân loại đ Làm khô đ Làm nguội đ Phân loại theo chất lượng đ Bảo quản đ Sử dụng. * Bảo quản khoai lang, sắn (củ mì) a) Quy trình bảo qủan sắn lát khô Thu hoạch (dỡ) đ Chặt cuống, gọt vỏ đ Làm sạch đ Thái lát đ Làm khô đ Đóng gói đ Bảo quản nơi khô ráo đ Sử dụng. b) Quy trình bảo quản khoai lang tươi Thu hoạch và lựa chọn khoai đ Hong khô đ Xử lí chất chống nấm đ Hong khô đ Xử lí chất chống nảy nầm đ Phủ cát khô đ Bảo quản đ Sử dụng. *. Bảo quản rau, hoa, quả tươi 1. Một số phương pháp bảo qủan rau,hoa, quả tươi. - Phương pháp bảo quản ở điều kiện bình thường - Phương pháp bảo quản lạnh - Phương pháp bảo quản trong môi trường khí biến đổi. - Phương pháp bảo quản bằng hoá chất (Chỉ sử dụng các loại hoá chất được nhà nước công nhận). - Phương pháp bảo quản bằng chiếu xạ 2. Quy trình bảo quản rau, hoa, quả tươi bằng phương pháp lạnh Thu hái đ Chọn lựa đ Làm sạch đ Làm ráo nước đ Bao gói đ Bảo quản lạnh đ Sử dụng. II. Chế biến (2,5 điểm) 1. Chế biến gạo từ thóc Quy trình công nghệ chế biến gạo từ thóc: Làm sạch thóc đ Xay đ Tách chấu đ Xát trắng đ Đánh bóng đ Bảo quản đ Sử dụng. 2. Chế biến sắn (khoai mì) a. Một số phương pháp chế biến sắn - Thái lát, phơi khô. - Chẻ, chắt khúc, phơi khô . - Phơi cả củ (săn gạc hươu) - Nạo thành sợi rồi phơi khô - Chế biến bột sắn. - Chế biến tinh bột sắn. - Lên men sắn tươi để sản xuất thức ăn gia súc. b. Quy trình công nghệ chế biến tinh bột sắn Sắn thu họach đ Làm sạch đ Nghiền (Xát) đ Tách bã đ Thu hồi tinh bột đ Bảo quản ướt đ Làm khô đ Đóng gói đ Sử dụng. 3. Chế biến rau, quả a. Một số phương pháp chế biến rau, quả - Đóng hộp - Sấy khô. - Chế biến các loại nước uống - Muối chua b. Quy trình công nghệ chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp Nguyên liệu rau, quảđ Phân loại đ Làm sạch đ Xử lí cơ học đ Xử lí nhiệt đ Vào hộp đ Bài khí đ Ghép mí đ Thanh trùng đ Làm nguội đ Bảo quản thành phẩm đ Sử dụng. V. Đánh giá Duyệt ,kớ ngày .... thỏng ....năm ......... Tổ trưởng Ngày Soạn: Theo ppct: 50 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 Mụn: Cụng nghệ Khối: 10 Chương trỡnh: Chuẩn . Hệ THPT Thời gian làm bài: 40 phỳt (khụng kể phỏt đề) A. ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Cõu 1: Đặc điểm nào dưới đõy khụng phải của nụng, lõm, thủy sản? a. Đa số nụng, thủy sản chứa nhiều nước. b. Lõm sản chứa chủ yếu là chất xơ. c. Khú bị vi sinh vật xõm nhiễm. d. Nụng sản, thủy sản là lương thực, thực phẩm chứa cỏc chất dinh dưỡng cần thiết: đạm, bột, bộo Cõu 2: Bảo quản thịt theo phương phỏp cổ truyền là: a. Làm lạnh và lạnh đụng. b. Hun khúi, ủ chua. c. Đúng hộp, sấy khụ. d. Ướp muối. Cõu 3: Ưu điểm của bảo quản thịt bằng phương phỏp ướp muối là: a. Thịt tươi, ngon. b. Thịt mềm mại. c. Thịt mặn. d. Hao hụt dinh dưỡng ớt. Cõu 4: Trong quy trỡnh cụng nghệ chế biến gạo từ thúc, giai đoạn xỏt trắng nhằm mục đớch: a. Búc vỏ. b. Tỏch hạt gạo khỏi trấu. c. Tỏch cỏm. d. Làm cho gạo ớt bị góy. Cõu 5: Một trong những thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ là: a. Trỡnh độ lao động cao. b. Nắm bắt thụng tin thị trường kịp thời. c. Trỡnh độ quản lớ chuyờn nghiệp. d. Dễ đổi mới cụng nghệ. Cõu 6: Một doanh nghiệp X cú năng lực sản xuất 8000 sản phẩm/thỏng. Vậy kế hoạch sản xuất 1 năm của doanh nghiệp X là: a. 8000 sản phẩm. b. 1600 sản phẩm. c. 96000 sản phẩm. d. 80000 sản phẩm. II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Cõu 1: Em hóy nờu nội dung hạch toỏn kinh tế trong doanh nghiệp. 1,5đ Cõu 2: Doanh nghiệp tư nhõn Gia Phát mua mỏy giặt từ cụng ty sản xuất mỏy giặt Tiến Phong với giỏ bỡnh quõn 4.000.000đ/cỏi.Trung bỡnh mỗi thỏng doanh nghiệp bỏn được 3.000 mỏy giặt, giỏ bỏn bỡnh quõn mỗi cỏi là 4.500.000 đồng. Số lao động của doanh nghiệp là 15 người. Tiền lương mỗi thỏng là 3.000.000 đồng/người. Mỗi thỏng doanh nghiệp Gia Phát phải nộp thuế là 5% doanh thu. Xỏc định doanh thu, từng loại chi phớ và lợi nhuận của doanh nghiệp Bảo Hõn trong 1 thỏng. 4đ Cõu 3: Đơn đăng kớ kinh doanh gồm những nội dung nào? (1,5đ) B. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn c d d c D c PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Cõu 1: (1,5đ) - Doanh thu là lượng tiền bỏn sản phẩm hàng húa hoặc tiền thu từ hoạt động dịch vụ của doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất định. 0,5đ - Chi phớ của doanh nghiệp là những khoản mà chủ doanh nghiệp phải trang trải trong thời kỡ kinh doanh để đạt được lượng doanh thu nhất định. 0,5đ - Lợi nhuận kinh doanh của doanh nghiệp là phần chờnh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phớ trong một thời kỡ nhất định. 0,5đ Cõu 2: (4đ) - Doanh thu: 4.500.000 x 3.000 =13.500.000.000 (đồng) 1đ - Chi phớ mua hàng: 4.000.000 x 3.000 = 12.000.000.000 (đồng) 1đ - Chi phớ trả lương: 15 x 3.000.000 = 45.000.000 (đồng) 1đ - Nộp thuế: 0,05 x 13.500.000.000 = 675.000.000 (đồng) 1đ - Tổng chi phớ: 12.000.000.000 + 45.000.000 + 675.000.000 = 12.720.000.000 (đồng) 05đ - Lợi nhuận: 13.500.000.000 – 12.720.000.000 = 780.000.000 (đồng) 0,5đ Cõu 3: (1,5đ) - Tờn doanh nghiệp. 0,25đ - Địa chỉ, trụ sở chớnh của doanh nghiệp. 0,25đ - Mục tiờu và ngành, nghề kinh doanh. 0,25đ - Vốn điều lệ. 0,25đ - Vốn của chủ doanh nghiệp. 0,25đ - Họ, tờn, chữ kớ, địa chỉ thường trỳ của chủ doanh nghiệp. 0,25đ Trang 2 Duyệt ,kớ ngày .... thỏng ....năm ......... Tổ trưởng Ngày soạn: ‘Tiết 47 BÀI 56: THỰC HÀNH XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH (2 tiết) Mục tiờu Kiến thức Xỏc định được cỏc kế hoạch kinh doanhg cho hộ gia đỡnh và doanh nghiệp phự hợp với khả năng. Hoạch toỏn được chi phớ và thu nhập cho một doanh nghiệp kinh doanh, thương mạiu, dịch vụ. Kĩ năng - Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn, tư duy lụ gớc cho HS. II. Chuẩn bị bài học Chuẩn bị của GV Sưu tầm cỏc tỡnh huống kinh doanh giỏi trong thực tế, cỏc tài liệu khỏc cú liờn quan đến nội dung bàig học. Chuẩn bị GA, mỏy tớnh, mỏy chiếu (nếu cú) Chuẩn bị của HS Đọc nội dung bài học trước khi đến lớp, sưu tầm cỏc tài liệu sỏch bỏo cú liờn quan đến bài học. III. Tiến trỡnh tổ chức bài học B. Ổn định lớp, KTSS B2. KTBC Cõu 1. Hóy nờu cỏc căn cứu lập kế hoạch kinh của doanh nghiệp. Căn cứ nào là quản trọng nhất? Vỡ sao.? Cõu 2. Trỡnh bày nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp. B3. Giảng bài mới TIẾT 47: I. XÁC ĐỊNH KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO HỘ GIA ĐèNH Phương pháp dạy học P.P vấn đáp gợi mở kết hợp thuyết trình, HS tự độc lập nghiên cứu SGK. 2. Hình thức tổ chức hoạt động GV sử dụng các câu hỏi tích cực phát vấn HS, HS thảo luận theo nhóm và tự độc lập nghiên cứu SGK trả lời. NỘI DUNG Hoạt động của GV và HS 1. Tỡnh huống: Kinh doanh ăn uống bỡnh dõn a, Xõy dựng kế hoạch bỏn hàng: ăn sỏng và bỏn cơm suất, giải khỏt b, Xõy dựng kế hoạch mua hàng c, Kế hoạch lao động Giải quyết tỡnh huống a, Xỏc định kế hoạch doanh thu bỏn hàng của hộ gia đỡnh b, Xỏc định mức chi trả cụng lao động c, Tớnh nhu cầu vốn kinh doanh (giả sử chi phớ mua hàng chiếm khoảng 50% tổng doanh thu bỏn hàng). 3. Đỏnh giỏ kết quả a/ Xỏc định được kế hoạch với một số chỉ tiờu cơ bản: Tổng doanh thu/ năm. Doanh thu của từng dịch vụ/ năm. b/ Dự tớnh nhu cầu vốn kinh doanh cho một năm B1. GV đưa ra tỡnh huống cho HS: Kinh doanh ăn uống bỡnh dõn tại khu vực em đang sinh sống: Kết quả phõn tớch thị trường cho thấy: Mạng lưới kinh doanh ớt Nhu cầu tiờu dựng hàng hoỏ: cú Khả năng kinh doanh của hộ gia đỡnh: cú Yờu cầu HS lờn kế hoạch bỏn hàng: ăn sỏng, bỏn cơm suất, giải khỏt; kế hoạch mua hàng, kế hoạch lao động? B2. HS Tiến hành thảo luận theo nhúm tổ chức lờn kế hoạch GV tổ chức chia nhúm tuỳ theo tỡnh hỡnh của từng lớp 7 – 10 HS/nhúm) -Yờu cầu cỏc nhúm giải quyết cỏc tỡnh huống: a, Xỏc định kế hoạch doanh thu bỏn hàng của hộ gia đỡnh b, Xỏc định mức chi trả cụng lao động c, Tớnh nhu cầu vốn kinh doanh (giả sử chi phớ mua hàng chiếm khoảng 50% tổng doanh thu bỏn hàng). B4. GV Đỏnh giỏ kết quả của từng nhúm theo yờu cầu sau: a/ Xỏc định được kế hoạch với một số chỉ tiờu cơ bản: Tổng doanh thu/ năm. Doanh thu của từng dịch vụ/ năm. b/ Dự tớnh nhu cầu vốn kinh doanh cho một năm IV. Củng cố bài học a, Xỏc định kế hoạch doanh thu bỏn hàng của hộ gia đỡnh b, Xỏc định mức chi trả cụng lao động c, Tớnh nhu cầu vốn kinh doanh (giả sử chi phớ mua hàng chiếm khoảng 50% tổng doanh thu bỏn hàng). V. Hướng dẫn về nhà HS trả lời cỏc cõu hỏi SGK, sưu tầm cỏc tài liệu về cỏc hộ sản xuất kinh doanh Duyệt ,kớ ngày .... thỏng ....năm ......... Tổ trưởng
Tài liệu đính kèm: