Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán 10 NC

Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán 10 NC

Câu 13: Đường thẳng đi qua 2 điểm A(-1;1), B(1;-1) có phương trình tổng quát là:

A. x-y+2=0 B. x-y-2=0 C. x+y=0 D. x+y+1=0

Câu 14: Cho đường thẳng có phương trình tổng quát : 2x+3y-5=0. Trong các vectơ sau đây, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng ?

A. (2 ;3) B. (2 ;-5) C. (3 ;-2) D. (3 ;2)

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán 10 NC", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 10 NC
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(16 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A. 	B. 
C. Một kết quả khác	D. S = 
Câu 2: Cho đường thẳng d1 có phương trình tham số là và đường thẳng d2 có phương trình tổng quát là : x+y+3=0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng :
A. d1d2	B. d1d2	C. d1 cắt d2	D. d1//d2
Câu 3: Cho 2 đường thẳng lần lượt có phương trình x-y+2008=0 
và x-y+2009=0. Góc giữa là :
A. 150	B. 600	C. 450	D. 300
Câu 4: Giá trị của biểu thức Q = mcos900 + nsin900 + psin1800 bằng:
A. m	B. n	C. p	D. m + n
Câu 5: Cho 2 số không âm x, y và xy=2. Giá trị nhỏ nhất x+y là:
A. 2	B. 	C. 4	D. 2
Câu 6: Cho góc x thoả 00<x<900. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. cosx0	C. cotx>0	D. tanx>0
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho góc x thoả 900<x<1800. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. sinx0	D. cotx>0
Câu 9: Cho biểu thức P = 3sin2x + 4cos2x , biết cosx =1/2. Giá trị của P bằng:
A. 13/4	B. 7	C. 7/4	D. 1/4
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11: Biết 0< a< b, bất đẳng thức nào sau đây không đúng:
A. -3a > -3b	B. a2 + 4 £ b2+ 4	C. 	D. 4 – a > 4 – b
Câu 12: Trong các điểm sau đây, điểm nào nằm trên đường thẳng có phương trình tham số: 
A. (0;-2)	B. (-1;1)	C. (1;-1)	D. (1;1)
Câu 13: Đường thẳng đi qua 2 điểm A(-1;1), B(1;-1) có phương trình tổng quát là:
A. x-y+2=0	B. x-y-2=0	C. x+y=0	D. x+y+1=0
Câu 14: Cho đường thẳng có phương trình tổng quát : 2x+3y-5=0. Trong các vectơ sau đây, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. (2 ;3)	B. (2 ;-5)	C. (3 ;-2)	D. (3 ;2)
Câu 15: Đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;1), B(2;2) có phương trình tham số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Kết qủa rút gọn của biểu thức A = a2sin900 + b2cos900 + c2cos1800 bằng:
A. a2 – b2	B. a2 – c2	C. a2 + b2	D. b2 + c2
II, PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Giải bất phương trình sau:
Câu 2: Cho 3 điểm A(-2;4), B(5;5), C(6;-2)
a, Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
b, Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 
Câu 3:
Chứng minh đẳng thức lượng giác: sin(a+b)sin(a-b)=sin2a-sin2b.
Câu 4: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau:
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOC KY 10NC.doc