Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có . Gọi G là trọng tâm tam giác tọa độ điểm G là:
A. B. C. D.
Câu 15: a) Biết và .Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 16: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:
A. B. C. D.
Câu 17: Đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình là:
A. B. C. . D.
Câu 18: Với điều kiện nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất?
A. B. C. D.
Câu 19: Số nghiệm của phương trình là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 20: Cho ba phương trình:
.
Trong ba phương trình trên, có bao nhiêu phương trình vô nghiệm?
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 21: Số nghiệm của phương trình: là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN (đề thi gồm 03 trang) ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Môn : Toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 101 I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Phương trình là phương trình đường tròn khi và chỉ khi A. B. C. D. hoặc Câu 2: Đường thẳng đi qua điểm và nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: A. B. C. D. Câu 3: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 4: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 5: Cho tam giác Công thức tính diện tích tam giác là: A. B. C. D. Câu 6: Đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 7: Cặp đẳng thức nào sau đây không thể đồng thời xảy ra ? A. B. C. D. Câu 8: Bất phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng A. B. C. D. Câu 10: Cho có AB = cm, AC = 5 cm, . Khi đó độ dài cạnh BC là: A. cm B. cm C. cm D. 13 cm Câu 11: Đường tròn có tâm là điểm nào trong các điểm sau đây? A. B. C. D. Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 13: Tìm tất cả các nghiệm của hệ phương trình A. B. C. D. Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có . Gọi G là trọng tâm tam giác tọa độ điểm G là: A. B. C. D. Câu 15: a) Biết và .Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 16: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 17: Đường thẳng đi qua hai điểm và có phương trình là: A. B. C. . D. Câu 18: Với điều kiện nào của m thì phương trình có nghiệm duy nhất? A. B. C. D. Câu 19: Số nghiệm của phương trình là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 20: Cho ba phương trình: . Trong ba phương trình trên, có bao nhiêu phương trình vô nghiệm? A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 21: Số nghiệm của phương trình: là: A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 22: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: và A. Trùng nhau B. Song song với nhau C. Cắt nhau nhưng không vuông góc D. Vuông góc nhau Câu 23: Đường tròn có tâm là và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 24: Bất phương trình có tập nghiệm là : A. B. C. D. Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1 (2 điểm): a) Giải phương trình sau: b) Chứng minh rằng: (khi các biểu thức có nghĩa). Câu 2 (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(-2;3). Đường cao CH nằm trên đường thẳng có phương trình là: và đường trung tuyến BM nằm trên đường thẳng có phương trình là:.Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC. Câu 3 (1 điểm): Cho ba số dương x, y, z thoả mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ----------- HẾT ---------- Đáp án Phần trắc nghiệm: 1 D 2 C 3 D 4 A 5 A 6 B 7 C 8 A 9 A 10 B 11 B 12 C 13 A 14 D 15 A 16 D 17 D 18 C 19 D 20 C 21 A 22 B 23 B 24 C 25 B ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Nội dung Điểm Câu 1 a Giải phương trình sau: 1,0 Điều kiện : phương trình tương đương với : 0,25 Đặt .Phương trình trở thành 0,25 thỏa mãn điều kiện 0,25 Tập nghiệm của PT là 0,25 b CMR: 1,0 VT= 0,5 0,25 0,25 Câu 2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(-2;3).Đường cao CH nằm trên đường thẳng: 2x+y-7=0 và đường trung tuyến BM nằm trên đường thẳng : 2x-y+1=0.Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC. 1,0 Phương trình cạnh AB qua A(-2;3) và vuông góc với CH có phương trình : 1(x+2) – 2(y-3) = 0 x - 2y + 8 = 0 0,25 Tọa độ điểm B là nghiệm hệ:B(2;5) 0,25 Điểm C thuộc CH nên C(x; -2x+7). Suy ra M() Thay M() vào pt BM được x=3 nên C(3;1) 0,25 Vậy phương trình cạnh BC: 4x + y – 13 = 0 Phương trình cạnh AC : 2x + 5y – 11 = 0 0,25 Câu 3 (1 điểm): Cho ba số dương x, y, z thoả mãn .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1,0 Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta có (*) Áp dụng (*) ta có: 0.25 Tiếp tục áp dụng BĐT Cauchy cho ba số dương ta có: 0.25 Suy ra . Do đó: 0.25 Dấu “=” xảy ra Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 3 khi 0.25
Tài liệu đính kèm: