I. TRẮC NGHIỆM:( 7,5 điểm )
Câu 1: Cho tam giác ABC, chọn khẳng định đúng
A. B.
C. D.
Câu 2: Tìm đẳng thức sai :
A. B.
C. D.
Câu 3: Cho tam giác ABC biết AB = 4, BC = 7, . Tính diện tích của tam giác ABC .
A. 14 B. 7 C. . D.
Câu 4: Nếu thì bằng :
A. B. C. D.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là :
A. B. R C. D.
Câu 6: Với điều kiện nào sau đây thì phương trình : là phương trình của đường tròn ?
A. B. C. D.
Câu 7: Viết phương trình chính tắc của elip có độ dài trục bé bằng 16 và một tiêu điểm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 60 phút; : Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Lớp: I. TRẮC NGHIỆM:( 7,5 điểm ) Câu 1: Cho tam giác ABC, chọn khẳng định đúng A. B. C. D. Câu 2: Tìm đẳng thức sai : A. B. C. D. Câu 3: Cho tam giác ABC biết AB = 4, BC = 7, . Tính diện tích của tam giác ABC . A. 14 B. 7 C. . D. Câu 4: Nếu thì bằng : A. B. C. D. Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là : A. B. R C. D. Câu 6: Với điều kiện nào sau đây thì phương trình : là phương trình của đường tròn ? A. B. C. D. Câu 7: Viết phương trình chính tắc của elip có độ dài trục bé bằng 16 và một tiêu điểm F1 (-15;0) . A. B. C. D. Câu 8: Cho và . tính A. B. C. D. Câu 9: Hai cung nào sau đây khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác có điểm đầu là gốc A thì điểm cuối không trùng nhau : A. và B. và C. 1350 và - 2250 D. và Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD, biết phương trình cạnh AB: , đường chéo BD: , là trung điểm cạnh AD. Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là : A. B. C. D. Câu 11: Tính giá trị biểu thức : A = A -1 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 12: Cho bảng phân bố tần số sau : xi 1 2 3 4 5 6 Cộng ni 10 5 15 10 5 5 50 Mệnh đề đúng là : A. Tần suất của giá trị x5 = 5 là 90 % B. Tần suất của giá trị x2= 2 là 20 C. Tần suất của giá trị x5 = 5 là 10 D. Tần suất của giá trị x4 = 4 là 20 % Câu 13: Cho . Khẳng định nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 14: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là : A.Số trung bình B. Số trung vị C. Mốt D. Độ lệch chuẩn Câu 15: Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c có biệt thức . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng : A. B. C. D. Câu 16: Viết phương trình đường tròn tâm tiếp xúc với đường thẳng A. B. C. D. Câu 17: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình A. (1,-3) B. (0,-4) C. (2,1) D. (0,2) Câu 18: Đường thẳng d qua B( 3; 4) nhận làm vecto chỉ phương. Phương trình nào là phương trình tham số của d ? A. B. C. D. Câu 19: Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh 1 [150;152) 5 2 [152;154) 18 3 [154;156) 40 4 [156;158) 26 5 [158;160) 8 6 [160;162) 3 N=100 Phương sai của bảng phân bố tần số ghép lớp ở trên gần bằng với số : A. 2,16 B. 155,46 C. 4,76 D. 4,71 Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình là : A. B. C. D. Câu 21: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến đó đi qua A. B. C. D. Câu 22: Tìm tất cả giá trị thực của m để bất phương trình (m-2) x2 - 2(m - 3)x + m + 1> 0 có tập nghiệm là A. m > 3 B. C. m< - 3. D. m < Câu 23: Khẳng định nào sau đây là đúng A. 10 = rad B. 1 rad = C. 1 rad = D. 1 rad = 600 Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 25: Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến , đường thẳng có vectơ pháp tuyến .Khẳng định nào sau đây sai? A. trùng khi và cùng phương. B. vuông góc với khi và vuông góc. C. cắt khi và không cùng phương. D. song song thì và cùng phương. -II/PHẦN TỰ LUẬN ( 2,5 điểm ) Câu 1( 0,5 điểm ) Với điều kiện .Chứng minh đẳng thức sau : Câu 2(1 điểm )Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: (m+1) x2 - 2(m-1)x + m2 + 4m - 5= 0 Câu 3(1 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm : A(1; 1), B(0; -1) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn : biết tiếp tuyến song song với đường thẳng AB ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: