Đề kiểm tra lớp 10 – Ban nâng cao - Chương oxi Hoá - Khử

Đề kiểm tra lớp 10 – Ban nâng cao - Chương oxi Hoá - Khử

Câu1:

Oxi hóa hoàn toàn 4,368gam bột Fe ta thu được 6,096 gam hỗn hợp hai sắt oxit (hỗn hợp X). Chia hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau. Thể tích khí H2 (ở đktc) cần dùng để khử hoàn toàn các oxit trong phần một là:

 A. 0,64 B. 0,78 C. 0,8064 D. 0,0448

Câu 2: Cho các phản ứng sau:

2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (1)

CuSO4 + KOH Cu(OH)2 + K2SO4 (2)

2FeCl2 + Cl2 2 Fe Cl3 (3)

 CaCO3 CaO + CO2 (4)

Zn +CuSO4 ZnSO4 + Cu (5)

 Al + OH- + H2O AlO2- + 3/2 H2 (6)

CuO + 2H+ Cu 2+ + H2O (7)

Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử ?

A. (3), (5), (6), (7) B. (1), (3), (5), (6)

 C. (4), (5), (6), (7) D. (1), (4), (5), (6)

 

doc 5 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 2187Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lớp 10 – Ban nâng cao - Chương oxi Hoá - Khử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT bắc giang
Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Tân Yên 2
Môn: Hoá 10 (Ban tự nhiên)
(thời gian làm bài 45 phút)
 đề kiểm tra lớp 10 – ban nâng cao.
 Chương oxihoá - khử.
 Họ và tên:.........................lớp:................mã đề:................
Câu1:
Oxi hóa hoàn toàn 4,368gam bột Fe ta thu được 6,096 gam hỗn hợp hai sắt oxit (hỗn hợp X). Chia hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau. Thể tích khí H2 (ở đktc) cần dùng để khử hoàn toàn các oxit trong phần một là:
    A. 0,64    B. 0,78    C. 0,8064    D. 0,0448    
Câu 2: Cho các phản ứng sau:
2KMnO4đ K2MnO4 + MnO2 + O2ư (1) 
CuSO4 + KOH đ Cu(OH)2¯ + K2SO4 (2)
2FeCl2 + Cl2 đ2 Fe Cl3	 (3) 
 CaCO3 đ CaO + CO2ư	 (4)
Zn +CuSO4 đ ZnSO4 + Cu¯	 (5) 
 Al + OH- + H2O đ AlO2- + 3/2 H2ư (6)
CuO + 2H+ 	 đ Cu 2+ + H2O	 (7)
Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử ?
 (3), (5), (6), (7) B. (1), (3), (5), (6)
 C. (4), (5), (6), (7) D. (1), (4), (5), (6)
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
SO2 + H2O + NO2 đ	 H2SO4 + NO 	(1)	
SO2 + 2H2S 	đ 3S + 2 H2O	(2)	
SO2 + 2H2O + I2 	đ H2SO4 + 2HI 	(3)	
2SO2 + SeO2 	đ Se + 2SO3	 (4)
2SO2 + O2 	 đ 2S (5)
2SO2 + O2+2H2O 	đ 2H2SO4	 	(6)	
SO2 + C	 	đ S + CO2	 	(7)	
Có bao nhiêu phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò là chất khử
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Cho phản ứng hoá học sau:
HNO3 + H2S 	đ NOư + S + H2O
Hệ số cân bằng của các chất ở phản ứng trên lần lượt là:
A.2, 3, 2, 3, 4 B.	2, 6, 2, 2, 4 C.2, 2, 3, 2, 4 D.3, 2, 3, 2, 4 
Câu 5: cho cácphản ứng sau:
3 NO2 + H2O 	đ 2 HNO3 + NO ỏ 	(1)
2 NO2 + 2NaOH 	đ NaNO2 + NaNO3 + H2O 	 (2)
4NO2 +O2+ 2H2O 	đ 4HNO3 	(3)
2 NO2 + 4Cu 	đ N2 + 4CuO 	(4)
NO2 + H2O + SO2	= H2SO4 + NO 	(5)
2NO2 + 2S 	đ N2 + 2SO2 	(6)
2NO2 + Na 	đ NaNO3 + NO 	(7)
Có bao nhiêu phản ứng trong đó NO2 vừa đóng vai trò là chất oxi hoávừa là chất khử.
A: 1	 B: 2	 C: 3 D: 4
Câu 6: Cho phản ứng hoá học sau:
a) FexOy+ HNO3 -> Fe(NO3)3+ NO+ H2O 
Hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A: 3, (12x- 2y), 3x, (3x- 2y), (6x- y) B: 3, (6x- 2y), 3x, (3x- 2y), (3x- y)
C: 3, (12x- 2y), 3x, (2y- 3x), (6x- y) D: 3, (2y- 6x), 3x, (2y- 3x) (y-3x)
Câu7: Phản ứng tự oxi hoá- khử là phản ứng trong đó:
A. Có sự tăng và giảm số oxi hoá
B. Có sự nhường và nhận electron.
C. Chất oxi hoávà chất khử nằm cùng một phân tử.
D. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá của các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số oxi hoá ban đầu.
Câu 8: Khử 3.48 gram một oxit kim loại cần dùng 1.344 lít H2(đktc). Toàn bộ lượng kim loại M thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư cho 1.008 lít H2 (đktc),. Kim loại M và oxit của nó tương ứng là:
A. Fe và FeO B. Al và Al2O3 
C. Fe và Fe3O4 D. Mg và MgO
Câu 9: Cho 10,4 g hỗn hợp 2 kim loại hoà tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra (đo đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là:
A. 2 g 	 B. 2,4 g	C. 3,92 g D. 3,2 g 
Câu 10:
Cho các chất và ion sau: 
NH4+ ; N2 ; N2O ; NO ; NO2- ;NO3-
Hoá trị của nitơ lần lượt là: 
A.+3; 0; +1 ; +2 ; +4 ; +5. B.-3 ; 0; +1 ; +2 ; +4 ; +5.
C. +3; 0; +2;+1 ; +4 ; +5 D. -3 ; 0; +1 ; +2 ; +3 ; +5.
Chọn đáp án đúng.
Câu 11. Trong phản ứng sau đây
4P + 3KOH + 3H2O đ 3KH2PO2 + PH3
P là chất khử
P là chất oxi hóa
P vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
 D.P không phải là chất oxxhoá ,không là chất khử.
Chọn đáp án đúng.
Câu 12:
Phản ứng nào trong sụ́ các phản ứng sau đõy luụn luụn là phản ứng oxi hóa – khử
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng phõn huy
Phản ứng thờ́
Phản ứng thủy phõn
Câu 13:
Trong phản ứng Fe2O3 + 3CO đ 2Fe + 3CO2
Chṍt nào có tính khử
 A.Fe2O3. B. CO. C. Fe. D. Khụng có chṍt khử
Câu 14:
Cho một lượng dư axit clohidric tỏc dụng với 6.545g kẽm (Zn = 65.47) . Thể tớch hidro thu được (đo ở đktc) là bao nhiờu?
A.1.14 lớt. B.2.24 lớt. C.4.48 lớt. D.3,36 lớt.
Câu15: Hũa tan hoàn toàn một khối lượng m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc núng ta thu được khớ A và dung dịch B. Cho khớ A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6g muối. Mặt khỏc cụ cạn dung dịch B thỡ thu được 120gam muối khan. Cụng thức của sắt oxit là:
    A. FeO    B. Fe2O3    C. FeO. Fe2O3    D. Fe3O4    
Câu 16:
Hoà tan hoàn toàn một kim loại oxit bằng dung dịch H2SO4 đặc, núng (vừa đủ) thu được 2,24 lớt khớ SO2 (đktc) và 120 gam muối. Cụng thức của kim loại oxit là:
    A. Al2O3    B. Fe2O3    C. Fe3O4    D. CuO    
Câu 17:
Cho phương trình phản ứng sau:
 Cu + HNO3 đ Cu(NO3)2 + NO + H2O
Tổng các hệ số trong phưong trình phản ứng trên là:
A.22. B.21. C.20. D.24.
Câu 18: 
 Cho các chất sau: MnO2 , KMnO4,K2MnO4,Mn(OH)2 ,Mn(OH)3,Mn.
 Số oxi hoá của mangan trong các chất đó lần lượt là:
A.+4,+6, +7, +2, +3, 0. B.+4,+7, +6, +2, +3, 0.
C. .+4,+6, +7, +3, +3, 0. D.+5,+7, +6, +2, +3, 0.
Câu 19:
Định luật bảo toàn electron trong phản ứng oxi hoá - khử phát biểu như sau:
A.Tổng số oxi hoá của các chất trứơc và sau phản ứng không đổi.
B.Tổng số electron mà chất khử cho bằng tổng số e chất oxi hoá nhận.
C.Tổng khối lượng các chất trước và sau phản ứng không thay đổi.
D.Phản ứng oxi hoá khử luôn có quá trình oxi hoá và quá trình khử.
Câu 20:
Cho phương trình phản ứng sau: NH3 + O2 đ N2 + H2O.
Quá trình khử là quá trình nào sau đây?
A. O2 - 2e đ O-2
B. O2 + 2e đ O-2
C. O2 + 4e đ 2 O-2
D.2N-3 đ N02 + 6e

Tài liệu đính kèm:

  • docnop de kt10.doc