Đề kiểm tra lớp 11 - Ban nâng cao - Chương nitơ - photpho

Đề kiểm tra lớp 11 - Ban nâng cao - Chương nitơ - photpho

Câu 1: Ở nhiệt độ thường nitơ tương đối trơ vì :

 A. Trong phân tử nitơ có liên kết 3 bền.

 B. Phân tử nitơ không phân cực.

 C. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.

 D. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

Câu 2: Trong nhóm VA, đi từ N đến Bi :

 1- Nguyên tử các nguyên tố đều có 5e lớp ngoài cùng.

 2- Nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp e.

 3- Độ âm điện của các nguyên tố giảm .

 4- Tính phi kim giảm đồng thời tính kim loại tăng .

Nhóm gồm các câu đúng là:

 A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,4

Câu 3: Chất chỉ thể hiện tính khử là:

 A. N2. B. NH3 . C. HNO2 D. HNO3

Câu 4: Ag tác dụng với dd HNO3 loãng. Khí sinh ra là:

 A. N2 B. N2O C. NO2 D. NO

 

doc 4 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 2432Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra lớp 11 - Ban nâng cao - Chương nitơ - photpho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD&ĐT bắc giang
Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Tân Yên 2
Môn: Hoá 11 (Ban tự nhiên)
(thời gian làm bài 45 phút)
 đề kiểm tra lớp 11-ban nâng cao.
 Chương Nitơ - Photpho.
 Họ và tên:..Lớp:Mã đề:.
đề số1
Câu 1 : ở nhiệt độ thường nitơ tương đối trơ vì :
 	A. Trong phân tử nitơ có liên kết 3 bền.
 	B. Phân tử nitơ không phân cực.
 	C. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
 	D. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
Câu 2 : Trong nhóm VA, đi từ N đến Bi :
	1- Nguyên tử các nguyên tố đều có 5e lớp ngoài cùng.
	2- Nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp e.
	3- Độ âm điện của các nguyên tố giảm .
	4- Tính phi kim giảm đồng thời tính kim loại tăng .
Nhóm gồm các câu đúng là:
	A. 1,2,3	B. 1,3,4	C. 2,3,4	D. 1,2,4
Câu 3: Chất chỉ thể hiện tính khử là:
 	A. N2. B. NH3 . C. HNO2 D. HNO3
Câu 4: Ag tác dụng với dd HNO3 loãng. Khí sinh ra là:
	A. N2 B. N2O C. NO2 D. NO
Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau
	A. H3PO4 là axit có tính oxi hóa.
	B. Photpho trắng bền hơn Photpho đỏ.
	C. ở điều kiện thường N2 bền hơn P.
	D. NH3 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
Câu 6: Axit nitric đều phản ứng được với nhóm các chất nào?
 	 A. MgO, FeO, NH3, HCl. B. NaCl, KOH, Na2CO3.
 	 C. KOH, MgO, NH4Cl. D. FeO, H2S, NH3, C.
Câu 7: Nhóm các muối nào khi nhiệt phân cho ra kim loại và khí O2 ?:
 	 A. AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2. B. AgNO3, Pb(NO3)2, Hg(NO3)2. 
 	 C. NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3. D. AgNO3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2. 
Câu 8 : Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dd có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là :
	A. K2HPO4 và KH2PO4. B. K3PO4 và KH2PO4.
 	C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.
Câu 9: Cho Ag tác dụng với dd HNO3 loãng. Tổng các hệ số trong phương trình hóa học là:
 	A. 13 B. 6 C. 9 D. 10
Câu 10: 
	1- Các muối nitrat đều kém bền dể bị nhiệt phân.
	2- Photpho trắng là chất rắn,rất độc,tan trong dung môi hữu cơ.
	3- H3PO4 là axit 2 nấc.
	4- H3PO4 là axit trung bình.
Nhóm gồm các câu đúng là :
	A. 1,2,3	B. 1,3,4	C. 2,3,4	D. 1,2,4
Câu 11:
HNO3 đặc nóng phản ứng được với nhóm các chất nào?
A. C , CuO , BaCO3 , KOH , Au, Fe.
B. C , CuO , BaCO3 , H2SO4 , Fe.
C. C , CuO , BaCO3 , Ba(OH)2 , Fe.
D. C , CuO , BaCl2 , Ba(OH)2 , Fe.
Câu 12:
Có thể nhận biết các dung dịch : HNO3 đặc, H3PO4, H2SO4 nóng bằng : 
A. Cu	B. dd BaCl2	C. dd AgNO3 	 D. Cu và dd AgNO3
Câu 13:
Cho a gam hỗn hợp X gồm Fe và CuO phản ứng vừa đủ với 400 ml dd HNO3 2M thu được 2,24 lít khí NO (đkc).Giá trị của a là:
A.24,4. B.26,1. C.21,6. D.2,16.
Chọn đáp án đúng.
Câu 14: Dung dịch amoniăc có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do:
A- Zn(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
B- Zn(OH)2 là một bazơ.
C- Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan tương tự như Cu(OH)2.
D- NH3 là một chất có cực và là một bazơ.
Câu 15:
Có thể nhận biết các dung dịch : NaNO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 bằng : 
	A. dd NaOH	B. dd BaCl2 	C. dd Ba(OH)2 	D. Quỳ tím
Chọn đáp án đúng.
Câu 16:
NH3 dư phản ứng được với nhóm các chất nào?
A. Cl2, O2, KOH, dd ZnCl2, HCl.
B. Cl2, CuO, KOH, dd BaCl2, HCl.
C. Cl2, O2, CuO, HNO3 , dd ZnCl2
D. Cl2, O2, Cu, H2SO4 , dd ZnCl2.
Câu 17:
Cho a gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu hòa tan vào dd HCl dư thu 2,24 lít khí (đkc) và chất rắn A. Hòa tan toàn bộ A trong dd HNO3 nóng dư thu 4,48 lít khí NO (đkc).Gía trị của a là:
A.24,4. B.4,24. C.22,4. D.24,8.
Chọn đáp án đúng.
Câu 18: Làm các thí nghiệm sau:
Fe tác dụng HNO3 đặc, nóng (1)
Fe tác dụng H2SO4 đặc, nóng (2)
Fe tác dụng dung dịch HCl (3)
Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (4)
Nhóm các thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) là:
A. (1) và (3)	C. (1) và (2)
 B. (2) và (4)	D. (3) và (4)
Câu 19: Cho ít vụn đồng và dung dịch axit sunfuric vào dung dịch natrinitrat, hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí màu nâu đỏ thoát ra
B. Có khí không màu thoát ra
C. Có khí không màu, hoá nâu trong không khí bay ra, dung dịch có 
màu xanh
 D. Có khí màu đỏ, dung dịch có màu xanh
Câu 20:
Cho a gam hỗn hợp gồm Al và Ag hòa tan vào dung dịch H2SO4 nóng dư thu được 6,72 lít khí (đkc) và chất rắn A. Đem toàn bộ A hòa tan vào dd HNO3 đặc, nóng thu được 2,24 lít khí nâu đỏ (đkc). % khối lượng từng kim loại ban đầu lần lượt là:
A.54 và 45. B.27 và 73. C.50 và 50. D.33,33 và 66,67.
Chọn đáp án đúng.
 Đáp án đề lớp 11
 1-A,2-B ,3-B ,4-D ,5-C ,6-D ,B-7,8-C ,9-A ,10-D ,11-C ,12 -D ,13-C ,14-C ,15-C ,16-C ,17-D ,18-C ,19-C ,20-D.
 Đáp án đề lớp 10
1-C ,2-B, 3-D, 4-A, 5-C, 6-A, 7-C, 8-C, 9-C, 10-D. 11-C, 12-B,13-B. 
14-B,15-D,16-C, 17-C, 18-B, 19-B, 20-C.

Tài liệu đính kèm:

  • docnop de kt11.doc