ĐỀ I
Câu 1(3 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a) 3x – 4>= 0
b) 5x + 2 <= 10x="" -="">=>
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG PTDTNT-THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 10 - HỌC KỲ II Thời gian làm bài: 45 phút, ĐỀ I Câu 1(3 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) 3x – 4 0 5x + 210x - 3 Câu 2(4 điểm). Xét dấu các biểu thức sau a) f(x) = b) f(x) = (- 2x2 –x +3) ( x-2) Câu 3(3 điểm) Cho bất phương trình : (m –2)x2 +3x – 5 <0 a) Giải bất phương trình với m = 3 b) Tìm m để bất phương trình vô nghiệm. ĐÁP ÁN(ĐỀI): Câu Ý Đáp án Điểm 1 a 3x - 40 3x4 x Vậy T = [,) 1 0,5 b 5x + 2 10x - 3 5x – 10x -3-2 - 5x -5 x1 Vậy T =[1, ) 1 0,5 2 a f(x) = TXĐ: D =R\{,3} +) 2x + 1= 0x = ; 3x – 2 = 0x = x – 3 = 0 x = 3 +)LBXD x 3 2x+1 - - 0 + + -3x-2 + 0 - - - x-3 - - - 0 + f(x) + - 0 + - Kết Luận: f(x) > 0x(,)(,3 ) f(x) < 0x(,)(3,) 0,5 1 0,25 0,25 b f(x) = (- 2x2 –x +3) ( x-2) TXĐ: D = R +) x – 2 = 0 x = 2 ;- 2x2 –x +3 =0 (a = -2a<0) = 25>0 pt có 2 nghiệm +) LBXD x 1 2 x - 2 - - - 0 + - 2x2 –x +3 - 0 + 0 - - f(x) + 0 - 0 + 0 - Kết Luận: f(x) > 0x(, )(1,2) f(x) < 0x( ,1)(2,) 0,5 1 0,25 0,25 3 a (m –2)x2 +3x – 5 < 0 (1) Thay m = 3 bpt(1) trỏ thành: x 2 +3x – 4>0 Đặt f(x)= x 2 +3x – 4 a = 1a > 0; = 25>0 pt có 2 nghiệm x -4 1 f(x) + 0 - 0 + Vậy T=(-4,1) 0,5 1 0,5 b Đk để bpt vô nghiệm là. Với 2< m <thì bpt vô nghiệm 1 SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG PTDTNT-THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 10 - HỌC KỲ II Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ II Câu 1(3 điểm) Giải các bất phương trình sau: 3x + 9 < 0 5x + 5 10x + 6 Câu 2(4 điểm). Xét dấu các biểu thức sau: a) f(x) = b) f(x) = (2x2 +7x - 9)( 2x - 9) Câu 3(3 điểm) Cho bất phương trình : (m +1)x2 +3x – 5>0 a) Giải bất phương trình với m = 1 b) Tìm m để bất phương trình vô nghiệm. ĐÁP ÁN(II) Câu Ý Đáp án Điểm 1 a 3x +9<0 3x<9 x<-3 Vậy T =(,3) 1 0,5 b 5x + 510x +6 5x – 10x 6 - 5 - 5x 1 x Vậy T =(,] 1 0,5 2 a f(x) = TXĐ: D =R\{2,3} +) 2x - 4= 0x = 2 ; x + 4 = 0x = -4 3 - x = 0 x = 3 +)LBXD x -4 2 3 2x -4 - - 0 + + x +4 - 0 + + + 3- x + + + 0 - f(x) + - 0 + - Kết Luận: f(x) > 0x(,-4)( 2,3 ) f(x) < 0x(-4,2)(3,) 0,5 1 0,25 0,25 b f(x) = ( 2x2 +7x -9) ( 2x- 9) TXĐ: D = R +) 2x – 9 = 0 x = ; 2x2 + 7x - 9 =0 (a = 2a>0) = 121>0 pt có 2 nghiệm +) LBXD x 1 2x - 9 - - - 0 + 2x2 –x +3 + 0 - 0 + + f(x) - 0 + 0 - 0 + Kết Luận: f(x) < 0x(, )(1,) f(x) > 0x(,1)(,) 0,5 1 0,25 0,25 3 a (m+1)x2 +3x – 5 >0 (1) Thay m=1 bpt (1) trở thành: 2x2 +3x- 5>0 Đặt f(x)= 2x2 +3x- 5;(a =2 a>0) = 49>0 pt có 2 nghiệm x 1 f(x) + 0 - 0 + Vậy T=(,)(1,) 0,5 1 0,25 b Đk để bpt vô nghiệm Vậy bpt vô nghiệm với m < 1 SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG PTDTNT-THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 10 - HỌC KỲ II Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ III Câu 1(3 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) 4x -6 0 b) 8x + 3 < 4x + 11 Câu 2(4 điểm). Xét dấu các biểu thức sau: a) f(x) = b) f(x) = (x - 3)( 5x2 +7x - 12) Câu 3(3 điểm) Cho bất phương trình : (3- m )x2 + 4x – 5 > 0 a) Giải bất phương trình với m = 2 b) Tìm m để bất phương trình vô nghiệm ĐÁP ÁN(ĐỀ III) Câu Ý Đáp án Điểm 1 a 4x - 40 4x4 x1 Vậy T =[1,) 0,25 0,75 b 8x + 3< 4x +11 8x – 4x < 11 - 3 4x < 8 x < 2 Vậy T =(,2) 0,25 0,75 2 a f(x) = TXĐ: D =R\{-1,2} +) 3x + 6= 0x = -2 ; x + 1 = 0x = - 1 2 - x = 0 x = 2 +)LBXD x -2 -1 2 x +1 - - 0 + + 3x +6 - 0 + + + 2- x + + + 0 - f(x) + 0 - + - Kết Luận: f(x) > 0x(,-2)( -1,2 ) f(x) < 0x(-2,-1)(2,) 0,5 1 0,25 0,25 b f(x) = ( 5x2 +7x -12) ( x- 3) TXĐ: D = R +) x – 3 = 0 x = 3 5x2 + 7x - 12 =0 (a = 5a>0) = 36>0 pt có 2 nghiệm +) LBXD x 1 3 x - 3 - - - 0 + 5x2 +7x -12 + 0 - 0 + + f(x) - 0 + 0 - 0 + Kết Luận: f(x) < 0x(, )(1,3) f(x) > 0x(,1)(3,) 0,5 1 0,25 0,25 3 a (3-m)x2 +4x – 5 >0 (1) Thay m = 2 bpt (1)trở thành: x2 +4x – 5 >0 Đặt f(x) = x2 +4x – 5 ;(a = 1 a>0) = 9>0 pt có 2 nghiệm x -5 1 f(x) + 0 - 0 + Vậy T=(,-5 )(1,) 0,5 1 0,5 b Đk để bpt vô nghiệm là Vậy với m> thì bpt vô nghiệm 1
Tài liệu đính kèm: