Câu 3: Khi a < 0="" thì="" đồ="" thị="" hàm="" số="" y="ax2">
a) Phía trên trục hoành b) Phía dưới trục hoành
c) Bên trái trục hoành d) Bên phải trục hoành
Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 nhận trục nào làm trục đối xứng?
a) Trục tung b) Trục hoành c) Một trục khác d) Không có trục nào
HọVàTên: Lớp: Điểm Lời Phê ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Đại số 9 Đề số 2 A. Trắc nghiệm: (4đ) Em hãy chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên. Câu 1: Tổng hai nghiệm của phương trình: ax2 + bx + c = 0 có công thức là: a) b) c) d) Câu 2: Nghiệm kép của phương trình: ax2 + bx + c = 0 có công thức là: a) b) c) d) Câu 3: Khi a < 0 thì đồ thị hàm số y = ax2 nằm: a) Phía trên trục hoành b) Phía dưới trục hoành c) Bên trái trục hoành d) Bên phải trục hoành Câu 4: Đồ thị hàm số y = ax2 nhận trục nào làm trục đối xứng? a) Trục tung b) Trục hoành c) Một trục khác d) Không có trục nào Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai một ẩn? a) 0x2 + 3x + 2 = 0 b) 3x – 1 = 0 c) x2 – 3x + 2 = 0 d) 3x2 – 2y = 0 Câu 6: thì phương trình: ax2 + bx + c có: a) Ba nghiệm phân biệt b) Hai nghiệm phân biệt c) Có nghiệm kép d) Vô nghiệm Câu 7: a) b2 – 4ac b) b’2 – 4ac c) b’2 – ac d) b2 – ac Câu 8: a) b2 – 4ac b) b2 – ac c) b’2 – 4ac d) b’2 – ac B. Tự luận: (6đ) Câu 1: Áp dụng hai trường hợp đặc biệt: a + b + c = 0 và a – b + c = 0 để giải các phương trình sau: a) x2 – 30x + 29 = 0 b) 2008x2 + 2009x + 1 = 0 Câu 2: Giải các phương trình sau: a) x2 – 9x + 20 = 0 b) 3x2 + 4x – 8 = 0 Câu 3: Tìm hai số u và v biết rằng: u + v = –8 và u.v = –105 --------Hết--------- Bài làm
Tài liệu đính kèm: