1. Cho 4,6g hỗn hợp C2H5OH và HCOOH tác dụng với Na dư thu được thể tích H2 (đktc) là:
A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 1,12 lit D. 0,112 lit
2. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần (từ trái sang phải) nhiệt độ sôi của các chất:
(1) C2H5OH; (2) CH3COOH; (3) HCOOCH3 là:
A. 1, 2, 3 B. 2, 1, 3 C. 3, 2, 1 D. 3, 1, 2
3. Công thức đúng của metylmetacrylat là:
A. CH2=C(CH3)- COOCH3 B. CH2=CH- COOCH3
C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOC(CH3)=CH2
4. Cho dãy biến hoá sau:
+H2O +H2 +O2 +Y
C2H2 X Y Z T
CTCT đúng của T là:
A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOC2H5
5. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dầu mỡ động, thực vật và dầu bôi trơn máy có bản chất khác nhau
B. Dầu mỡ động, thực vật và dầu bôi trơn máy giống nhau hoàn toàn
C. Dầu mỡ động, thực vật và dầu bôi trơn máy chỉ giống nhau về tính chất hoá học
D. Dầu mỡ động, thực vật và dầu bôi trơn máy đều là lipit
6. Oxi hoá 2,2g một anđehit đơn chức X thu được 3g axit tương ứng (h=100%). CTCT của X là:
A. CH3CHO B. C2H5CHO C. CH3CH(CH3)CHO D. CH3CH2CH2CHO
7. Số đồng phân este có CTPT C5H10O2 là:
Sở GD&ĐT bắc giang Đề kiểm tra một tiết Trường THPT Tân Yên 2 Môn: Hoá 12 (thời gian làm bài 45 phút) 1. Cho 4,6g hỗn hợp C2H5OH và HCOOH tác dụng với Na dư thu được thể tích H2 (đktc) là: A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 1,12 lit D. 0,112 lit 2. Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần (từ trái sang phải) nhiệt độ sôi của các chất: (1) C2H5OH; (2) CH3COOH; (3) HCOOCH3 là: A. 1, 2, 3 B. 2, 1, 3 C. 3, 2, 1 D. 3, 1, 2 3. Công thức đúng của metylmetacrylat là: A. CH2=C(CH3)- COOCH3 B. CH2=CH- COOCH3 C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOC(CH3)=CH2 4. Cho dãy biến hoá sau: +H2O +H2 +O2 +Y C2H2 X Y Z T CTCT đúng của T là: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOC2H5 5. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dầu mỡ động, thực vật và dầu bôi trơn máy có bản chất khác nhau B. Dầu mỡ động, thực vật và dầu bôi trơn máy giống nhau hoàn toàn C. Dầu mỡ động, thực vật và dầu bôi trơn máy chỉ giống nhau về tính chất hoá học D. Dầu mỡ động, thực vật và dầu bôi trơn máy đều là lipit 6. Oxi hoá 2,2g một anđehit đơn chức X thu được 3g axit tương ứng (h=100%). CTCT của X là: A. CH3CHO B. C2H5CHO C. CH3CH(CH3)CHO D. CH3CH2CH2CHO 7. Số đồng phân este có CTPT C5H10O2 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 8. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là: A. 108g B. 10,8g C. 216g D. 64,8g 9. Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là: A. AgNO3/NH3, CH3NH2, KOH, C2H5OH, Na2CO3. B. NH3, K, Cu, NaOH, O2, H2 C. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl. D. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl 10. Oxi hoá hoàn toàn propanal bằng O2 (xt Mn2+) thu được chất nào sau đây: A. C3H7COOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. C3H7OH 11. Axit axetic không thể điều chế trực tiếp bằng cách: A. Oxi hoá anđehit axetic bằng O2 (xt Mn2+). B. Lên men ancol C2H5OH C. Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh. D. Oxi hoá anđehit axetic bằng AgNO3/NH3. 12. Xà phòng hoá hoàn toàn 2,22g hỗn hợp 2 este A, B là đồng phân của nhau cần dùng vừa hết 30ml dd NaOH 1M. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp este đó thu được khí CO2 và hơi H2O có thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện. CTCT của 2 este là: A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 C. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3 D. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3 13. Thuỷ phân C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều có phản ứng tráng gương. CTCT của C4H6O2 là: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D. CH2=CHCOOCH3 14. Cho sơ đồ phản ứng: Vôi tôi xút, t0 Cl2, as (1:1) dd NaOH, t0 CuO, t0 CH3COONa X Y Z T X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Công thức của T là: A. CH2O2 B. CH3CHO C. CH3OH D. HCHO 15. Dùng hoá chất nào dưới đây để phân biệt 2 bình mất nhãn chứa khí C2H2 và HCHO: A. dd AgNO3/NH3 B. dd NaOH C. dd Br2 D. Cu(OH)2 16. CH3COOH không phản ứng được với chất nào sau đây: A. C6H5ONa B. C6H5OH C. C6H5NH2 D. C6H5CH2OH 17. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở, sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dd nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 6,2g. Khối lượng CO2 và H2O sịnh ra lần lượt là: A. 4,4g và 1,8g B. 0,44g và 0,18g C. 3,1g và 3,1g D. 2,2g và 4g 18. Chia hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở thành 2 phần bằng nhau. P1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54g H2O. P2: Cho tác dụng hết với H2 (dư) có xt: Ni, t0 thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hỗn hợp Y thu được V(lit) CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 0,112 B. 0,672 C. 0,68 D. 2,24 19. Axit acrylic không tham gia phản ứnh với: A. Na2CO3 B. dd brôm C. NaNO3 D. H2 (xt: Ni, t0). 20. Thuỷ phân este E có CTPT C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y ( chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. X là chất nào trong các chất sau đây: A. CH3COOH B. C2H5OH C. C2H5COOH D. CH3OH Đáp án chấm hoá 12 Câu 1 C Câu 13 C Câu 2 D Câu 14 D Câu 3 A Câu 15 A Câu 4 B Câu 16 B Câu 5 A Câu 17 A Câu 6 A Câu 18 B Câu 7 C Câu 19 C Câu 8 D Câu 20 B Câu 9 A Câu 10 C Câu 11 D Câu 12 A
Tài liệu đính kèm: