Đề kiểm tra Toán 8 chương 3

Đề kiểm tra Toán 8 chương 3

Câu2: Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:

A. x+5 =x-3

B. 7x +8=0 C. (2x +1)(5x – 2) = 0

D. 2x + 2y = 0

Câu3: phương trình bậc nhất một ẩn có:

A. Vô số nghiệm

B. Vô nghiệm C. Một nghiệm duy nhất

D. Có thể vô nghiệm hoặc vô số nghiệm

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Toán 8 chương 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I.Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm phương trình
2
1,5
1
0,75
3
2,25
Phương pháp giải một số dạngPT
1
0,75
2
1,5
2
2
1
1
6
5,25
Giải bài toán bằng cách lập PT
1
2,5
1
2,5
Tổng
3
2,25
5
4,25
2
3,5
10
10
III. Nội dung đề:
Đề 1:
I. TRẮC NGHIỆM(4,5đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau đây?:
Câu1:: Nghiệm của phương trình 3x - 5 = 0 là:
x =
x =
x = 
x = 
Câu2: Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
 x+5 =x-3 
7x +8=0
(2x +1)(5x – 2) = 0 
2x + 2y = 0 
Câu3: phương trình bậc nhất một ẩn có:
Vô số nghiệm
Vô nghiệm	
Một nghiệm duy nhất 
Có thể vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
Câu 4: phương trình 3x – 9 = 0 tương đương với phương trình:
 x = 3
 6 + 2x = 0
 2x = -6
 x + 3 = 0
 Câu5: phương trình (2x + 4)(x2 + 1) = 0 có tập nghiệm:
 S = {4}
 S = {2}
 S = {-2;-1}
 S = {-2}
Câu6:Cho phương trình: .ĐKXĐ của phương trình:
 x ≠ 2
x ≠ 2 và x ≠ -2
x ≠ 2 hoặc x ≠ -2
x ≠ -2 và x ≠ 4
II. TỰ LUẬN(5,5đ)
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình:
4x – 6 = 9 – x 
(x – 3)2 – 4 = 0	
Bài 2.(2,5đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Lớp 8C có 40 học sinh. Biết rằng số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 6 học sinh. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp?
ĐÁP ÁN– THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4,5đ): mỗi câu đúng 0,75 điểm
Câu1: A	Câu2: B
Câu3: C	Câu4: A
Câu5: D	Câu6: B
II. Tự luận:
Bài 1:(3đ) 
a.(1đ) 4x – 6 = 9 – x Û 5x = 15	Û x = 3
b.(1đ) (x – 3)2 – 22 =0 Û (x-3-2)(x-3+2)=0 
Û (x-5)(x-1) = 0 Û x = 5 hoaëc x = 1
c.(1đ) 
 ĐKXĐ: x¹-1 và x¹2	
 2(x-2)+2(x+1)=3x-5	
	Û x= -3	
Bài 2: (2,5đ)
(0,5đ) Gọi số học sinh nam (hoặc nữ ) là x (ĐK x N*)
(1đ) Lập luận tìm ra đúng phương trình
(0,5đ) Giải đúng phương trình
(0,5đ) Kết luận
Đề 2:
 I. TRẮC NGHIỆM(4,5đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau đây?:
Câu1:: Nghiệm của phương trình3x + 5 = 0 là:
A.x =
B.x =
C.x = 
D.x = 
Câu2: Tìm phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:
A. x+5 =x-3 
B. 2x + 2y = 0 
C.(2x +1)(5x – 2) = 0 
B.5x + 6 =0 
Câu3: phương trình bậc nhất một ẩn có:
A.Một nghiệm duy nhất 
B.Vô nghiệm	
C.Vô số nghiệm
D.Có thể vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
Câu 4: phương trình 3x + 9 =0 tương đương với phương trình:
3x + 9 =0:
A. x = 3
B. 6 - 2x = 0
C. 2x = -6
D. x - 3 = 0
 Câu 5: phương trình (2x - 4)(x2 + 1) = 0 có tập nghiệm:
A. S = {4}
B. S = {2}
C. S = {-2;-1}
D. S = {-2}
Câu 6: Cho phương trình. ĐKXĐ của phương trình laø:
A. x ≠ -1 và x ≠ 2 
B.x ≠ 1 và x ≠ -1
C.x ≠ 1 hoặc x ≠ -1
D. x ≠ 1
II. TỰ LUẬN(5,5đ)
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình:
a.2x – 1 = 9 – x 
b.(x – 1)2 – 4 = 0	
c. 
Bài 2.(2,5đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Lớp 8A có 38 học sinh. Biết rằng số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 8 học sinh. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp?
ĐÁP ÁN– THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4,5đ): mỗi câu đúng 0,75 điểm
Câu 1: C	Câu 2: D
Câu 3: A	Câu 4: C
Câu 5: B	Câu 6: B
II. Tự luận
Bài1: (3đ) 
a.(1đ) 4x – 6 = 9 – x Û x = 10	
b.(1đ) (x – 1)2 – 22 =0 Û (x-1-2)(x-1+2)=0 
Û (x-3)(x+1) = 0 Û x = 3 hoặc x = -1
c.(1ñ) 
 ĐKXĐ: x¹-1 và x¹2	
 2(x-2)= 3x-5-2(x+1)	
	Û x= -3
Bài 2: (2,5đ)
(0,5đ) Gọi số học sinh nam (hoặc nữ ) là x (ĐK x N*)
(1đ) Lập luận tìm ra đúng phương trình
(0,5đ) Giải đúng phương trình
(0,5đ) Kết luận

Tài liệu đính kèm:

  • docde kt toan 8 chung 3.doc