Câu 1: Cấu hình lớp ngoài cùng một nguyên tố là: 3s23p4 , nguyên tố đó có thể là:
A. Oxi B. Lưu huỳnh C. Photpho D. Clo
Câu 2: Cấu hình lớp ngoài cùng của nguyên tố photpho (Z = 15) là:
A. 2s22p4 B. 3s23p4 C. 3s23p3 D. 3s23p5
Câu 3: Cho ion O2- có cấu hình là: 1s22s22p6
Cấu hình đúng của nguyên tố oxi là:
A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s2
Câu 4: Cho một hợp chất của lưu huỳnh mà trong đó lưu huỳnh chiếm 50 % về khối lượng. Hợp chất đó có thể là:
A. SO3 B. SO2 C. H2S D. Na2S
Câu 5: Một chất khí có tỉ khối so với O2 là 1.14063. Chất khí đó có thể là:
A. SO2 B. SO3 C. H2S D. HCl
Câu 6: Dẫn luồng khí H2S đi vào dung dịch NaOH, sau phản ứng ta thu được sản phẩm gồm 2 muối là:
A. Natri sunfit và natri hidrosunfit C. Natri sunfat và natri hidrosunfat
B. Natri sunfua và natri hidrosunfua D. Natri sunfat và natri hidrosunfit
Câu 7: Cho các nguyên tố thuộc cùng một nhóm: F, Cl, Br, I thứ tự sắp xếp tính oxi hoá của chúng tăng dần là:
A. Cl, Br, I, F B. F, I, Br, Cl C. F, Cl, Br, I D. I, Br, Cl, F
ĐỀ LỚP 10 – BAN CB(hk 2) Câu 1: Cấu hình lớp ngoài cùng một nguyên tố là: 3s23p4 , nguyên tố đó có thể là: A. Oxi B. Lưu huỳnh C. Photpho D. Clo Câu 2: Cấu hình lớp ngoài cùng của nguyên tố photpho (Z = 15) là: A. 2s22p4 B. 3s23p4 C. 3s23p3 D. 3s23p5 Câu 3: Cho ion O2- có cấu hình là: 1s22s22p6 Cấu hình đúng của nguyên tố oxi là: A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s2 Câu 4: Cho một hợp chất của lưu huỳnh mà trong đó lưu huỳnh chiếm 50 % về khối lượng. Hợp chất đó có thể là: A. SO3 B. SO2 C. H2S D. Na2S Câu 5: Một chất khí có tỉ khối so với O2 là 1.14063. Chất khí đó có thể là: A. SO2 B. SO3 C. H2S D. HCl Câu 6: Dẫn luồng khí H2S đi vào dung dịch NaOH, sau phản ứng ta thu được sản phẩm gồm 2 muối là: A. Natri sunfit và natri hidrosunfit C. Natri sunfat và natri hidrosunfat B. Natri sunfua và natri hidrosunfua D. Natri sunfat và natri hidrosunfit Câu 7: Cho các nguyên tố thuộc cùng một nhóm: F, Cl, Br, I thứ tự sắp xếp tính oxi hoá của chúng tăng dần là: A. Cl, Br, I, F B. F, I, Br, Cl C. F, Cl, Br, I D. I, Br, Cl, F Câu 8: Chọn phát biểu đúng: Các halogen luôn thể hiện tính oxi hoá trong các phản ứng Các halogen kết hợp với hidro tạo thành hợp chất có liên kết cộng hoá trị có cực Số oxi hoá các halogen trong hợp chất luôn là -1 Ở điều kiện thường các halogen ở thể khí và tồn tạiï dạng phân tử Câu 9: Tên gọi của hợp chất có công thức phân tử NaClO là: A. Natri hipocloric C. Natri hipoclorit B. Natri clorua D. Natri hipoclorơ Câu 10: Cho phương trình phản ứng sau: KMnO4 + HCl MnCl2 + KCl + Cl2 + H2O Hệ số cân bằng của phương trình trên là: A. 2, 6, 2, 2, 5, 8 C. 2, 5, 2, 2, 5, 8 B. 2, 6, 2, 2, 4, 8 D. 2, 5, 2, 1, 5, 8 Câu 11: Cho phương trình phản ứng sau: Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O Chọn phát biểu đúng: Cl2 là chất oxi hoá, Ca(OH)2 là chất khử Cl2 là chất oxi hoá Cl2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử Cl2 là chất khử Câu 12: Hiện tượng xảy ra khi ta cho từ từ nước clo vào dung dịch kali iotua có pha một ít hồ tinh bột là: Không có hiện tượng gì xảy ra cả Dung dịch kali iotua chuyển sang màu xanh Dung dịch kali iotua chuyển sang màu tím do iot sinh ra Dung dịch kali iotua chuyển sang màu vàng nhaạt Câu 13: Axít sunfuric loãng tác dụng được với những chất nào sau đây: A. Na2SO3 , Ag B. NaOH, CO2 C. KOH, Cu D. Na2CO3 , CuO Câu 14: Cho phương trình phản ứng: Mg + H2SO4 MgSO4 + .... + H2O Sản phẩm ở phần còn trống là: A. SO2 B. H2 C. O2 D. SO3 Câu 15: Có thể điều chế nước javen từ những chất nào sau đây: MnO2, HCl và Na2O C. Na2O và HCl NaCl khan và H2O D. KMnO4, Cl2, Na2O Câu 16: Người ta không dùng bình thuỷ tinh để đựng dung dịch HF là vì: A. HF đễ bị ánh sáng phân huỷ C. HF là một axít yếu B. HF sẽ bị hỏng D. HF sẽ làm mòn thuỷ tinh Câu 17: Hai chất nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch: A. NaNO3 và HCl C. Na2SO4 và Ba( OH)2 B. CuSO4 và NaCl D. AgNO3 và Na2SO4 Câu 18: Cho cùng một lượng chất HCl tác dụng với cùng lượng NaOH, dung dịch sau phản ứng cho thêm vài giọt quì tím, dung dịch có màu gì : A. Màu xanh C. Không màu B. Màu tím D. Màu đỏ Câu 19: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion: A. H2S B. Al2O3 C. OF2 D. SO2 Câu 20: Có thể nhận biết các dung dịch không màu bị mất nhãn sau : NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH bằng thuốc thử nào sau đây: A. Thuốc tím B. AgNO3 C. Giấy quì tím D. Ba(OH)2 Câu 21: Hãy chọn phát biểu đúng: SO2 chỉ thể hiện tính khử SO2 chỉ thể hiện tính oxi hoá SO2 vừa thể hiện tính khử , vừa thể hiện tính oxi hoá SO2 là một oxít axít nên không có tính khử hay tính oxi hoá Câu 22: Dung dịch muối NaCl có lẫn NaBr. Người ta dùng phương pháp nào sau đây để loại bỏ NaBr: Sục khí clo vào hổn hợp hai dung dịch Sục hơi brom vào hổn hợp hai dung dịch Sục hơi iot vào hổn hợp hai dung dịch Cho HCl vào hổn hợp hai dung dịch Câu 23: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các hợp chất sau lần lượt là: H2S, SO2, H2SO3, SO3 A. -2, +4, +6, +6 C. -1, +4, +4, +6 B. -2, +6, +6, +6 D. -2, +4, +4, +6 Câu 24: Tổng số electron trong ion SO32- là: A. 40 B. 41 C. 42 D. 43 Câu 25: Ta có thể làm sạch bột đồng có lẫn bột sắt bằng phương pháp nào sau đây: Hoà tan hổn hợp hai kim loại vào dung dịch HCl dư Hoà tan hổn hợp hai kim loại vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư Hoà tan hổn hợp hai kim loại vào dung dịch FeCl2 dư Hoà tan hổn hợp hai kim loại vào dung dịch CuCl2 dư Câu 26: Tốc độ phản ứng được tính theo chất phản ứng (A) là: 0.05 mol/(l.s) . Kết quả này có nghĩa là: Cứ sau thời gian 1 giây thì số mol của A tăng 0.05 mol Cứ sau thời gian 1 giây thì số mol của A giảm 0.05 mol Cứ sau thời gian 1 giây thì nồng độ của A giảm 0.05 mol/l Cứ sau thời gian 1 giây thì nồng độ của A tăng 0.05 mol/l Câu 27: Cho phưong trình hoá học sau: N2(k) + O2(k) D 2NO rH > 0 Cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào khi ta tăng nhiệt độ cho hệ: A. Chuyển dịch theo chiều thuận B. Cân bằng không dịch chuyển C. Chuyển dịch theo chiều nghịch D. Ban đầu cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận, nhưng sau đó lại trở về vị trí cân bằng cũ Câu 28: Cho phưong trình hoá học sau: N2(k) + 3H2(k) D 2NH3 Cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào khi ta giảm áp suất : Ban đầu cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận sau đó dịch chuyển theo chiều nghịch nên trạng thái cân bằng không thay đổi Cân bằng không dịch chuyển Chuyển dịch theo chiều tạo nhiều H2 và N2 Chuyển dịch theo chiều tạo nhiều NH3 Câu 29: Cho phưong trình hoá học sau: CaCO3(r ) D CaO(r ) + CO2 (k) rH > 0 Để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ta phải làm sao: Tăng áp suất cho hệ Lấy bớt CO2 Giảm nhiệt độ của hệ Cho thêm CaCO3 Câu 30: Cho 6.4 g bột đồng tác dụng với axít H2SO4 đặc (dư) thu được V(l) SO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 1.12 (l) B. 2.24(l) C. 3.36(l) D. 4.48(l) Câu 31: Cho hổn hợp hai kim loại kẽm và đồng tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 0.1 M thu được V(l) H2 (đktc). V có giá trị là: A. 0.168 (l) B. 0.084(l) C. 0.336(l) D. 0.672(l) Câu 32: Thực hiện phản ứng giữa hai dung dịch chứa 3.4 g AgNO3 và 1.755 g NaCl. Sau khi phản ứng kết thúc ta thu được một chất kết tủa. Khối lượng chất kết tủa là: A. 4.305 g B. 2.85 g C. 4.275 g D. 2.87 g Câu 33: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 0.15 M tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 (dư) . Sau khi phản ứng kết thúc ta thu được một chất kết tủa có khối luợng là: A. 3.84 g B. 3.255 g C. 3.495 g D. 3.24 g Câu 34: Cần lấy bao nhiêu thể tích dung dịch HCl 0.3 M để điều chế được 0.672 lit H2S (đktc) từ muối sắt (II) sunfua A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml Câu 35: Cần lấy bao nhiêu gam muối khan để pha chế thành 234g dung dịch NaCl nồng độ 15 % A. 35 g B. 35.1 g C. 35.2 g D. 35.3 g Câu 36: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa 7.725 g natri bromua. Sau khi phản ứng kết thúc thể tích hơi brom thu được ở đktc là: A. 1.68 (l) B. 0.848 (l) C. 1.792 (l) D. 0.84 (l) Câu 37: Cho hổn hợp gồm 1.12 g bột sắt và 2.64 g bột sắt (II) sunfua tác dụng hết với dung dịch HCl nồng độ 0.2 M thu được dung dịch muối và hổn hợp hai khí. Thể tích HCl cần dùng là: A. 500 ml B. 250 ml C. 400 ml D. 350 ml Câu 38: Số mol HCl cần thiết để điều chế được 0.224 lit Cl2(đktc) từ mangan đioxit là: A. 0.01 mol B. 0.02 mol C. 0.03 mol D. 0.04 mol Câu 39: Đun nóng hổn hợp gồm 6.4 g bột lưu huỳnh và 14.95 g bột kẽm trong bình kín. Sau khi phản ứng kết thúc chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam: Lưu huỳnh dư 2.72 g C. Kẽm dư 1.95 g Lưu huỳnh dư 0.96 g D. Kẽm dư 3.75 g Câu 40: Phân hủy hoàn toàn 23.7 g KMnO4 ta thu được bao nhiêu mol oxi A. 0.025 mol B. 0.05 mol C. 0.075 mol D. 0.375 mol
Tài liệu đính kèm: