Câu 1: ( 3 điểm)
Cho hàm số (P): y = x2 - 4x + 3
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên (2điểm)
b/Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng(d): y = 2x + 3 (1điểm)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÀ VINH ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÁNG MÔN :TOÁN-KHỐI 10( Không kể thời gian phát đề) Câu 1: ( 3 điểm) Cho hàm số (P): a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên (2điểm) b/Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng(d): y = 2x + 3 (1điểm) Câu 2: (3điểm) Cho phương trình: (1) a/ Giải phương trình (1) khi m = 3 (0.5điểm) b/ Giải và biện luận phương trình (1) theo tham số m. (1,5điểm) c/ Xác định tham số m để phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa hệ thức (1điểm) Câu 3: (1điểm) Giải phương trình () Câu 4:(1điểm) Cho 4 điểm bất kỳ M, N, P, Q. Chứng minh rằng : Câu 5: (2điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A( 5;1 ), B( 2;6 ), C( 4; 7 ) a/ Tìm tạo độ điểm K sao cho b/ Tìm toạ độ điểm E để tứ giác AEBO là hình bình hành.Tìm toạ độ tâm hình bình hành đó. Hết. Càng Long ngày 12 tháng 11 năm 2010. Giáo viên ra đề. Lê Thanh Thủy. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I KHỐI 10 (2010-2011). Câu Nội dung Điểm 1 a/ TX Đ D= BBT x 2 + y + 1 + Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2 ) và đồng biến trên khoảng (2; + ) Đồ thị Đỉnh I ( 2; 1 ) Nhận đường thẳng x = 2 làm trục đối xứng Vẽ đồ thị 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 b/ Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình: Vậy có 2 giao điểm của (P) và (d) : M( 0;3 ), N( 6;15 ) 0.25 0.25 0.25 0.25 2 a/ Khi m = 3, pt(1 ) trở thành: 0.25 0.25 b/ m= 1,(1) , pt (1) vô nghiệm. , pt (1) có nghiệm kép ,pt (1) có 2 nghiệm phân biệt Kết luận: m= 1,pt (1) c ó 1 nghiệm ,pt (1) vô nghiệm , pt (1) có nghiệm kép x= 1 , pt (1) có 2 nghiệm phân biệt 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 c/ Pt (1) có nghiệm khi Theo định lí Viet, có: Ta có: Vậy thoả đề bài. 0.25 0.25 0.25 0.25 3 Đặt Pt ( ) trở thành: Vậy nghiệm của pt() là x = 4, x = 3 0.25 0.25 0.25 0.25 4 0.25 0.25 0.25 0.25 5 a/ Vậy 0.25 0.25 0.5 b/ Gọi AEBO là hình bình hành, có: Vậy Gọi I là tâm hình bình hành AEBO Vậy 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm: