Đề ôn tập kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 10 - Đề số 10 (Có đáp án) - Năm học 2021-2022

Đề ôn tập kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 10 - Đề số 10 (Có đáp án) - Năm học 2021-2022

Câu 12. Cho và là hai vectơ khác vectơ . Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:

A. Tích vô hướng của và là một véc tơ khác vectơ .

B. Tích vô hướng của và là một số khác 0.

C. Tích vô hướng của và là một số bằng 0.

D. Tích vô hướng của và là một số thực.

Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai?

A. Tam giác cân thì tam giác có hai cạnh bằng nhau.

B. Số thực chia hết cho thì chia hết cho và .

C. Tứ giác là hình bình hành thì song song với CD.

 

docx 4 trang Người đăng Thực Ngày đăng 29/05/2024 Lượt xem 27Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 10 - Đề số 10 (Có đáp án) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 10
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1.	Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. 18 là số chính phương.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
C. .
D. 9 là số nguyên tố.
Câu 2.	Cho tập hợp , phát biểu nào là sai?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3.	Cho tập hợp . Tập là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4.	Tìm tập xác định hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5.	Cho hàm số có đồ thị . Đỉnh của là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6.	Điều kiện nào để khi bình phương 2 vế phương trình sau ta được một phương trình tương đương: .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7.	Nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8.	Số các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình vuông .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9.	Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10.	Cho đoạn thẳng , hình nào sau đây biểu diễn đúng điểm thỏa mãn: 
A. Hình 1.	B. Hình 2.	C. Hình 3.	D. Hình 4.
Câu 11.	Cho . Vectơ nếu:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12.	Cho và là hai vectơ khác vectơ . Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. Tích vô hướng của và là một véc tơ khác vectơ .
B. Tích vô hướng của và là một số khác 0.
C. Tích vô hướng của và là một số bằng 0.
D. Tích vô hướng của và là một số thực.
Câu 13.	Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai?
A. Tam giác cân thì tam giác có hai cạnh bằng nhau.
B. Số thực chia hết cho thì chia hết cho và .
C. Tứ giác là hình bình hành thì song song với CD.
Câu 14.	Cho tập hợp . Có tất cả bao nhiêu tập hợp con của có chứa phần tử ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15.	Cho hai tập hợp . Khi đó bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16.	Cho hàm số bậc 2 có BBT sau:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có BBT như trên?
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 17.	Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
Xác định các hệ số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18.	Cho , giá trị của biểu thức là
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 19.	Tam giác có và . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20.	Cho lục giác đều tâm Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21.	Cho hai tập hợp và . Số các giá trị nguyên của tham số sao cho là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22.	Cho tam giác , điểm thỏa mãn , điểm thỏa mãn . Xác định để ba điểm thẳng hàng.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23.	Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình có ba nghiệm phân biệt là khoảng . Tính giá trị .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24.	Cho tam giác . Gọi lần lượt là các điểm thỏa mãn: , . Gọi cắt tại . Tỉ số bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25.	Cho tam giác ABC đều cạnh . Lấy các điểm lần lượt trên các cạnh sao cho , . Gọi là điểm trên cạnh sao cho vuông góc . Độ dài theo là
A. .	B. .	C. .	D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 26.	Xác định hàm số biết đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ là và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng . Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số vừa tìm được.
Câu 27.	Cho có trọng tâm , là điểm đối xứng với qua . Gọi là trung điểm đoạn . Đặt . Biểu thị các vectơ theo hai vectơ .
Câu 28.	Tìm để phương trình có hai nghiệm .
Câu 29.	Trong mặt phẳng , cho có .
a. Tìm điểm trên sao cho vuông tại .
b. Tìm điểm trên sao cho nhỏ nhất.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_10_de_so_10_co_dap.docx
  • docxMD 10 FULL GIAI.docx