Đề ôn tập kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 10 - Đề số 9 (Có đáp án) - Năm học 2021-2022

Đề ôn tập kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 10 - Đề số 9 (Có đáp án) - Năm học 2021-2022

Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề?

A. là số chính phương.

B. Hà Nội là thủ đô Việt Nam.

C. Buồn ngủ quá!

D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.

 

docx 4 trang Người đăng Thực Ngày đăng 29/05/2024 Lượt xem 58Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra giữa kì 1 môn Toán Lớp 10 - Đề số 9 (Có đáp án) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 09
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1.	Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề?
A. là số chính phương.
B. Hà Nội là thủ đô Việt Nam.	
C. Buồn ngủ quá!	
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 2.	Cho tập hợp . Tập hợp được viết dưới dạng liệt kê là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3.	Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho điểm như hình dưới đây.
	Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4.	Cho mện đề thì phủ định của mệnh đề là 
A. .	 B. .	
C. . 	D. .
Câu 5.	Cho hàm số . Tính . 
A..	B. .	C. .	D. .
Câu 6.	Cho 3 điểm phân biệt thẳng hàng theo thứ tự đó. Cặp véc-tơ nào sau đây cùng hướng?
A. và .	B. và .	C. và .	D. và .
Câu 7.	Cho parabol có đồ thị như hình vẽ dưới đây 
	Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 8.	Cho hai tập hợp , . Xác định tập hợp 
A. .	B. .	
C. .	 	D. .
Câu 9.	Cho tập . Hỏi tập A có bao nhiêu tập con có phần tử?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10.	Cho tập hợp và . Tìm .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11.	Cho tam giác. Điểm thỏa mãn đẳng thức. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. trùng với.	B. là trung điểm đoạn .	
C. thuộc đường tròn tâm , bán kính .	D. thuộc đường tròn tâm , bán kính .
Câu 12.	Cho điểm . Đẳng thức nào sau đây đúng? 
A. .	B..
C. .	D. .
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số xác định trên .
A.	 .	B. .	C. hoặc .	D. hoặc .
Câu 14. Cho tam giác đều cạnh bằng . Khi đó bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15.	Tìm và , biết rằng đồ thị hàm số bậc nhất cắt đường thẳng tại điểm có hoành độ bằng và cắt đường thẳng tại điểm có tung độ bằng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16:	Gọi là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai?
A..	B..	C..	D. .
Câu 17:	Cho hai tập hợp và . Tìm 
A. .	B..	C..	D..
Câu 18.	Trong mặt phẳng cho hệ tọa độ , cho tam giác có đỉnh , , . Điểm thuộc trục tung sao cho nhỏ nhất có tung độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19. Trong mặt phẳng , cho tam giác biết . Gọi là trung điểm của . Khi đó tọa độ vectơ là 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20.	Cho hàm số . Khi đó 
A. đồng biến trên khoảng .	B. nghịch biến trên khoảng .	
C. nghịch biến trên khoảng .	D. đồng biến trên khoảng .
Câu 21.	Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22. Trong mặt phẳng , cho ba điểm . Tính giá trị của tham số để ba điểm thẳng hàng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23.	Cho hai tập khác rỗng , với . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tập là tập con của tập 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24.	Tìm m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn bằng . 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25.	Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết quỹ đạo của quả bóng là một đường parabol trong mặt phẳng toạ độ có phương trình trong đó là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên và là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1m và sau 1 giây thì nó đạt độ cao ; sau 4 giây nó đạt độ cao . Tính tổng . 
A. .	B. .	C. .	D. .
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1.	Tìm tập xác định các hàm số sau:
a. . b. 
Bài 2. 	Cho hàm số (1) có đồ thị và đường thẳng (là tham số).
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số .
Tìm các giá trị của để đường thẳng cắt tại hai điểm phân biệt và hai điểm đó nằm về 2 phía của trục tung. 
Bài 3.	Cho tam giác . Gọi lần lượt là các điểm thỏa mãn: ; và . Chứng minh rằng và ba điểm thẳng hàng.
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm , , .
1, Tính tọa độ véc tơ , .	
2, Tìm tọa độ điểm thỏa mãn 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_giua_ki_1_mon_toan_lop_10_de_so_9_co_dap.docx
  • docxMD 09 FULL GIAI.docx