Đề tham khảo thi học kỳ I môn: Toán khối 10 (Đề 20)

Đề tham khảo thi học kỳ I môn: Toán khối 10 (Đề 20)

Câu 2: Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là: A(2;3); B(-1;4); C(1;1). Toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là:

A. (0;-4) B. (4;0) C. (0;4) D. (-4;0)

Câu 3: Đường thẳng đi qua hai điểm A (1;-2) và B (10 ; 7) có phương trình là:

A. y = 3x + 11 B. y = x - 3 C. y=-3x + 1 D. y = 7x - 9

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1388Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi học kỳ I môn: Toán khối 10 (Đề 20)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MÔN TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................lớp..............................................
I.Phần trắc nghiệm:(5 điểm)
Câu 1: Đồ thị ở hình nào sau đây là đồ thị của hàm số bậc nhất?
	hình 1	hình 2	hình 3	hình 4
A. hình 1	B. hình 4	C. hình 2	D. hình 3
Câu 2: Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là: A(2;3); B(-1;4); C(1;1). Toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là:
A. (0;-4)	B. (4;0)	C. (0;4)	D. (-4;0)
Câu 3: Đường thẳng đi qua hai điểm A (1;-2) và B (10 ; 7) có phương trình là:
A. y = 3x + 11	B. y = x - 3	C. y=-3x + 1	D. y = 7x - 9
Câu 4: Cho 4 điểm phân biệt A,B,C,D, Số các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A,B,C,D là:
A. 16	B. 4	C. 24	D. 12
Câu 5: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x2 – 1 = 0 ?
A. 	B. 
C. 	D. .
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề A= “ R: x+1 = 0 “
A. x R : x+1 = 0	B. x R : x+1 < 0
C. x R : x+1 0	D. x R : x+1 0
Câu 7: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G, M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hiệu [1 ; 5] \ ( 1 ; 6 ) là:
A. 	B. {1}	C. (1;5)	D. [1;6)
Câu 9: Cho hệ phương trình sau đây . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hệ phương trình có 3 nghiệm là: x=1; y=1;z=1
B. Hệ phương trình vô nghiệm.
C. Hệ phương trình có nghiệm (1;1;1)
D. Hệ phương trình có 3 nghiệm: 1,1,1
Câu 10: Hàm số y= có tập xác định là:
A. R \ {1}	B. [0;+∞)	C. R	D. [0;1)U(1;+∞).
Câu 11: Bất phương trình - x +1 £ 0 có tập nghiệm là:
A. ( - ∞ ; 1]	B. [ 1;+ ∞ )	C. x = 1	D. x > 1
Câu 12: Nếu =( 1; 2 ) và = ( 2 ; 3 ) thì vec tơ có toạ độ là:
A. (0;2)	B. (0;0)	C. (3;4)	D. (5;8)
Câu 13: Cho tam giác đều ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Parabol nào sau đây có toạ độ đỉnh S(1; 3)?
A. y=x2-4x+4	B. y=x2-2x+4	C. y=x2-3x+2	D. y=x2-2x-1
Câu 15: Cho tập hợp A={1;2;3}. Lúc đó, tất cả các tập hợp con của A là:
A. {1};{2};{3};{1;2};{1;3};{2;3};{1;2;3}
B. {1;2};{1;3};{2;3}
C. ;{1};{2};{3};{1;2};{1;3};{2;3};{1;2;3}
D. {1};{2};{3}
Câu 16: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x < 1	B. x ≠ 1	C. x tuỳ ý.	D. x £ 1
Câu 17: Phương trình (m21)x+m+1=0 vô nghiệm khi:
A. m=1	B. m ≠ ±1	C. m = ± 1	D. m = - 1
Câu 18: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu?
A. x2+3x+m=0	B. x2+3x+2=0
C. x2+x+1=0	D. (m2+1)x2+2(m+1)x-1=0
Câu 19: Hàm số y = x2- 4x + 3 cắt Ox tại các điểm có toạ độ là:
A. ( 0; 3) ;( 1; 0)	B. ( 0 ; 3)	C. ( 3; 0) ; ( 1 ; 0)	D. ( 1; 3)
Câu 20: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. cotx = cot(1800-x )	B. tanx =- tan(1800-x )
C. sin900=1	D. sinx = cos(900-x )
II. Phần Tự luận ( 5 điểm ) 
 Câu 1:(1 điểm) 
 Cho 2 tập hợp A={1;2;3;4;5}và B={1;2}. Tìm tất cả các tập hợp X thoả mãn điều kiện: BXA.
 Câu 2: (1,5 điểm) 
Hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y=x2+3x+2.
 Câu 3: (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC có M là trung điểm AB và G là trọng tâm tam giác ABC , I là trung điểm của AG.
 a.(1 điểm) Chứng minh rằng: (ở đây I là trung điểm của AG)
 b.(0,5 điểm) Chứng minh rằng: 2 = + 
Câu 4: (1 điểm, ban A làm câu 4b , ban khác làm câu 4a ) 
 a.(1 điểm ) Giải phương trình: 	 
 b. (1 điểm ) Giải hệ phương trình 
 Chú ý : Học sinh ban A không làm câu 4a.
 Học sinh ban khác không làm câu 4b.	
132
1
C
132
2
B
132
3
B
132
4
D
132
5
D
132
6
C
132
7
A
132
8
B
132
9
C
132
10
D
132
11
B
132
12
D
132
13
C
132
14
B
132
15
C
132
16
A
132
17
A
132
18
D
132
19
C
132
20
A

Tài liệu đính kèm:

  • docTham khao Toan 10 HK I20.doc