Câu 2: Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là: A(2;3); B(-1;4); C(1;1). Toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là:
A. (0;-4) B. (4;0) C. (0;4) D. (-4;0)
Câu 3: Đường thẳng đi qua hai điểm A (1;-2) và B (10 ; 7) có phương trình là:
A. y = 3x + 11 B. y = x - 3 C. y=-3x + 1 D. y = 7x - 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên học sinh:.......................................................................... Số báo danh:.............................lớp.............................................. I.Phần trắc nghiệm:(5 điểm) Câu 1: Đồ thị ở hình nào sau đây là đồ thị của hàm số bậc nhất? hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 A. hình 1 B. hình 4 C. hình 2 D. hình 3 Câu 2: Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là: A(2;3); B(-1;4); C(1;1). Toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành là: A. (0;-4) B. (4;0) C. (0;4) D. (-4;0) Câu 3: Đường thẳng đi qua hai điểm A (1;-2) và B (10 ; 7) có phương trình là: A. y = 3x + 11 B. y = x - 3 C. y=-3x + 1 D. y = 7x - 9 Câu 4: Cho 4 điểm phân biệt A,B,C,D, Số các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các điểm A,B,C,D là: A. 16 B. 4 C. 24 D. 12 Câu 5: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x2 – 1 = 0 ? A. B. C. D. . Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề A= “ R: x+1 = 0 “ A. x R : x+1 = 0 B. x R : x+1 < 0 C. x R : x+1 0 D. x R : x+1 0 Câu 7: Cho tam giác ABC có trọng tâm là G, M là trung điểm của BC. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 8: Hiệu [1 ; 5] \ ( 1 ; 6 ) là: A. B. {1} C. (1;5) D. [1;6) Câu 9: Cho hệ phương trình sau đây . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hệ phương trình có 3 nghiệm là: x=1; y=1;z=1 B. Hệ phương trình vô nghiệm. C. Hệ phương trình có nghiệm (1;1;1) D. Hệ phương trình có 3 nghiệm: 1,1,1 Câu 10: Hàm số y= có tập xác định là: A. R \ {1} B. [0;+∞) C. R D. [0;1)U(1;+∞). Câu 11: Bất phương trình - x +1 £ 0 có tập nghiệm là: A. ( - ∞ ; 1] B. [ 1;+ ∞ ) C. x = 1 D. x > 1 Câu 12: Nếu =( 1; 2 ) và = ( 2 ; 3 ) thì vec tơ có toạ độ là: A. (0;2) B. (0;0) C. (3;4) D. (5;8) Câu 13: Cho tam giác đều ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 14: Parabol nào sau đây có toạ độ đỉnh S(1; 3)? A. y=x2-4x+4 B. y=x2-2x+4 C. y=x2-3x+2 D. y=x2-2x-1 Câu 15: Cho tập hợp A={1;2;3}. Lúc đó, tất cả các tập hợp con của A là: A. {1};{2};{3};{1;2};{1;3};{2;3};{1;2;3} B. {1;2};{1;3};{2;3} C. ;{1};{2};{3};{1;2};{1;3};{2;3};{1;2;3} D. {1};{2};{3} Câu 16: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x < 1 B. x ≠ 1 C. x tuỳ ý. D. x £ 1 Câu 17: Phương trình (m21)x+m+1=0 vô nghiệm khi: A. m=1 B. m ≠ ±1 C. m = ± 1 D. m = - 1 Câu 18: Trong các phương trình bậc hai sau đây, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu? A. x2+3x+m=0 B. x2+3x+2=0 C. x2+x+1=0 D. (m2+1)x2+2(m+1)x-1=0 Câu 19: Hàm số y = x2- 4x + 3 cắt Ox tại các điểm có toạ độ là: A. ( 0; 3) ;( 1; 0) B. ( 0 ; 3) C. ( 3; 0) ; ( 1 ; 0) D. ( 1; 3) Câu 20: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. cotx = cot(1800-x ) B. tanx =- tan(1800-x ) C. sin900=1 D. sinx = cos(900-x ) II. Phần Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1:(1 điểm) Cho 2 tập hợp A={1;2;3;4;5}và B={1;2}. Tìm tất cả các tập hợp X thoả mãn điều kiện: BXA. Câu 2: (1,5 điểm) Hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y=x2+3x+2. Câu 3: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có M là trung điểm AB và G là trọng tâm tam giác ABC , I là trung điểm của AG. a.(1 điểm) Chứng minh rằng: (ở đây I là trung điểm của AG) b.(0,5 điểm) Chứng minh rằng: 2 = + Câu 4: (1 điểm, ban A làm câu 4b , ban khác làm câu 4a ) a.(1 điểm ) Giải phương trình: b. (1 điểm ) Giải hệ phương trình Chú ý : Học sinh ban A không làm câu 4a. Học sinh ban khác không làm câu 4b. 132 1 C 132 2 B 132 3 B 132 4 D 132 5 D 132 6 C 132 7 A 132 8 B 132 9 C 132 10 D 132 11 B 132 12 D 132 13 C 132 14 B 132 15 C 132 16 A 132 17 A 132 18 D 132 19 C 132 20 A
Tài liệu đính kèm: