Bài 1(5,0 điểm)
Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 có đồ thị (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Biện luận theo m số nghiệm của ph−ơng trình:
x3 − 3x 2 + 2 = m3 − 3m 2 + 2
3. Với mỗi điểm M thuộc (C) kẻ đ−ợc bao nhiêu tiếp tuyến với (C)?
Sở Giáo dục và đào tạo thanh hoá ĐỀ CHÍNH THỨC Kỳ thi chọn HọC SINH GIỏI TỉNH Năm học: 2008-2009 Mụn thi: Toán LỚP : 12 THPT Ngày thi: 28/03/2009 Thời gian: 180 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Bài 1(5,0 điểm) Cho hàm số 23 23 +−= xxy có đồ thị (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Biện luận theo m số nghiệm của ph−ơng trình: 2323 2323 +−=+− mmxx 3. Với mỗi điểm M thuộc (C) kẻ đ−ợc bao nhiêu tiếp tuyến với (C)? Bài 2(4,0 điểm) 1. Tính tích phân: I = dx xx xe ∫ ++ 1 0 2 22 44 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau mà trong đó chỉ có một chữ số lẻ ? Bài 3 (5,0 điểm) 1. Giải ph−ơng trình: ) 4 sin(.2sin) 4 3sin( pipi +=− xxx 2. Tìm giá trị của m để bất ph−ơng trình sau nghiệm đúng với mọi x 0) 1 log1(2) 1 log1(2) 1 log2( 22 2 2 <+ +− + +− + − m m x m m x m m . 3. Với giá trị nào của x, y thì 3 số y yxyx uuu 5, log 2, log 8 3 2 2 2 1 = − = + = theo thứ tự đó, đồng thời lập thành một cấp số cộng và một cấp số nhân. Bài 4 (5,0 điểm) 1.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đ−ờng tròn (C) có ph−ơng trình: ( ) 11 22 =−+ yx Chứng minh rằng với mỗi điểm M(m; 3) trên đ−ờng thẳng y = 3 ta luôn tìm đ−ợc hai điểm T1 , T2 trên trục hoành, sao cho các đ−ờng thẳng MT1`, MT2 là tiếp tuyến của (C). Khi đó hWy viết ph−ơng trình đ−ờng tròn ngoại tiếp tam giác MT1T2. 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân (AB = BC =1) và các cạnh bên SA = SB = SC = 3. Gọi K, L lần l−ợt là trung điểm của AC và BC. Trên cạnh SA, SB lần l−ợt lấy các điểm M, N sao cho SM = BN = 1. Tính thể tích của tứ diện LMNK. Bài 5 (1,0 điểm) Cho n là số nguyên lẻ và n >2. Chứng minh rằng với mọi a khác 0 luôn có: 1) !)!1( ... !3!2 1)( ! ... !3!2 1( 13232 <− − ++−+−+++++ − n a n aaa a n aaa a nnn Hết Số bỏo danh . Sở Giáo dục và đào tạo thanh hoá Đáp án đề chính thức Kỳ thi chọn HọC SINH GIỏI TỉNH Năm học: 2008-2009 Mụn thi: Toán LỚP : 12 THPT Ngày thi: 28/03/2009 Đáp án này gồm có 5 trang Bài Đáp án và hớng dẫn chấm Điểm Bài1 5đ 1(3đ) 1. Tập xác định: R 2 Sự biến thiên 10 2 0 0 66;63 ,, , ,,2, =⇔= = = ⇔= −=−= xy x x y xyxxy Bảng biến thiên x ∞− 0 1 2 ∞+ , y + 0 - 0 + y,, - 0 + y 2 )0;1(U ∞+ ∞− - 2 3 Đồ thị : y 2 1− 2 31+ O 1 31+ 3 x 2− 0,5 0,5 1,0 1,0 2. (1đ) Đặt 23)( 23 +−= mmmf Số nghiệm của phơng trình 2323 2323 +−=+− mmxx là số giao điểm của đờng thẳng y = 23)( 23 +−= mmmf với đồ thị (C) Từ đồ thị (C) ta có -1 < m < 0; 0 < m <2; 2 < m < 3 thì -2 < )(mf <2 m = -1 hoặc m = 2 thì )(mf = -2 m = 3 hoặc m = 0 thì )(mf = 2 m < -1 thì )(mf < -2 m > 3 thì )(mf > 2 Vậy * −< > 1 3 m m phơng trình có 1 nghiệm * { }3;2;0;1−=∈m phơng trình có 2 nghiệm 0,5 * 30;01 <<<<− mm phơng trình có 3 nghiệm 0,5 3.(1đ) M thuộc đồ thị (C) suy ra M )23;( 23 +− aaa .đờng thẳng (d) tiếp xúc với (C) tại T(x0;y0) thì (d) có phơng trình: 23))(63( 20 3 000 2 0 +−+−−= xxxxxxy [ ] − = = ⇔= − −−⇔ =−++−−⇔ −−−−−−⇔ +−+−−=+−⇒∈ 2 30) 2 3 )(( 03)3(2)( ))(63()(3)( 23))(63(23)( 0 0 00 2 0 2 00 00 2 0 2 0 23 0 3 2 0 3 000 2 0 23 a x ax a xxa aaxaxxa xaxxxaxa xxxaxxaadM TH1 )0;1(1 2 3 IMa a a ≡⇒=⇔ − = có 1 tiếp tuyến duy nhất TH2 )0;1(1 2 3 IMa a a ≠⇒≠⇔ − ≠ có 2 tiếp tuyến 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài2 4đ 1.(2đ) I = ∫ ++ 1 0 2 2 2 44 dx xx x e Tính J = ∫ ++ 1 0 2 2 44 dx xx x Đặt + −= = ⇒ + = = 2 1 2 )2( 2 2 x v xdxdu x dx dv xu ∫ ∫∫ + −+−= + + + −=⇒ 1 0 1 0 1 0 1 0 2 2 42 3 1 2 2 2 x dx dxdx x x x x J 2 3 ln4 3 5 2 3 ln4 3 5 )2ln3(ln42 3 1 2ln42 3 1 22 1 0 1 0 eeI xx −=⇒ −=−−+−=+−+− 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 2.(2đ) Ta kí hiệu số A là −−−−−−−−−−−−−−− 654321 aaaaaa • Có 5 khả năng chọn một chữ số lẻ • Mỗi cách chọn 1 chữ số lẻ và 5 chữ số chẵn có P6=6! Cách sắp xếp 6 chữ số đW cho vào 6 vị trí từ a1đến a6 Nh vậy có 5.P6 =5.6! cách sắp xếp 10 chữ số từ 0 đến 9 vào 6 vị trí từ a1 đến a6 mà mỗi cách chỉ có một chữ số lẻ. *Trong tất cả các cách sắp xếp đó thì những cách xếp có chữ số 0 đứng ở vị trí a1 không phải là một số có 6 chữ số * Do tính bình đẳng của các chữ số đW chọn có 6 1 số cách sắp xếp không phải là số có 6 chữ số và bằng !5.5 6 !6.5 = Vậy số các số có 6 chữ số mà trong nó chỉ có một số lẻ là 5.6! - 5.5! = 5!(30 - 5) = 25.5! = 3000 số 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài3 5đ 1.(2đ) Đặt 4 pi += xt khi đó phơng trình đW cho trở thành tttttt sin2cos3sinsin) 2 2sin()3sin( =−⇔+=− pi pi (*) Đặt z = sin t ĐK 1≤z phơng trình (*) trở thành = = ⇔=−⇔=−+− 3 2 0 0460)21(43 2 323 z z zzzzzx * Zkkxkttz ∈+−=⇒=⇔=⇒= ; 4 0sin0 pi pi pi * ⇔=⇒= 3 2 sin 3 2 22 tz αcos 3 1 2cos 3 2 2 2cos1 =−=⇔= − t t Zl lx lx lt lt lt lt ∈ +−−= ++−= ⇒ +−= += ⇔ +−= += ⇔ , 24 24 2 2 22 22 pi αpi pi αpi pi α pi α piα piα Vậy PT có nghiệm là Zlklxkx ∈+±−=+−= ,. 24 , 4 pi αpi pi pi 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 2.(2đ) Đặt 1 log1 2 + += m m a , bất phơng trình đW cho trở thành: 022)3( 2 <−−− aaxxa (1) Vế trái của (1) là một tam thức bâc hai ẩn x có hệ số của x2 là a−3 . TH1: 3 - 30 =⇔= aa Khi đó (1) là 1066 <⇔<− xx suy ra (1) không nghiệm đúng mọi x TH2 <∆ <− 0 03 , a 6 6 3 3 0)3(2 3 2 >⇔ > < > ⇔ <−+ > ⇔ a a a a aaa a Với a > 6 ta có 32 1 6 1 log1 2 > + ⇔> + + m m m m 1 32 31 0 1 3231 −<<−⇔< + + ⇔ m m m . 0,5 0,5 0,5 0,5 3.(1đ) Nếu các số a, b, c đồng thời là cấp số cộng và cấp số nhân thì = =+ 2 2 bac bca suy ra a, c là nghiệm của pt: bxbbxx =⇔=+− 02 22 từ đó a = b = c. Theo bài ra ta có hệ: = − − = + )2(52 log 2 )1(2 log 22 log 8 y yx yxyx Từ (1) yxyxyx 222 log2loglog33 −=⇔−=+ , thay vào (2) ta đ−ợc: 5log 2 1 5log251552 2 4 2 44log3 2 ==⇔=⇔=⇔=− xyyyy 0,25 0,25 0,5 Bài4 5đ 1.(3đ) Đ−ờng tròn (C) có tâm I ( 0 ; 1 ) bán kính R = 1 Điểm T thuộc trục hoành thì T( t ; 0) Điểm M( m; 3) thuộc đ−ờng thẳng y = 3 , ta có: Ph−ơng trình đ−ờng thẳng MT: 03)(3 3 3 =−−+⇔ − − = − − tymtx y mt mx Do MT là tiếp tuyến của (C) nên khoảng cách từ tâm I của (C) đến MT bằng 1, hay (*)032 )(9)2(1 )(3 3 2 22 22 =−+⇔ −+=+⇔= −+ −− mtt mttm mt tmt Do ph−ơng trình (*) luôn có hai nghiệm t1 , t2 với mọi m nên luôn tồn tại hai điểm T1(t1;0) và T2(t2;0) để MT1và MT2 là tiếp tuyến của (C). * Theo định lý Vi ét có t1 + t2 = -2m. Ph−ơng trình đ−ờng tròn (C1) ngoại tiếp tam giác MT1T2 có dạng: 02222 =++++ cbyaxyx Vì M, T1, T2 thuộc đ−ờng tròn (C1) nên có hệ =++ =++ =++++ )3(02 )2(02 )1(0629 2 2 2 1 2 1 2 catt catt cbmam Từ (2) và (3) suy ra .022 02)(0)(2 212121 2 2 2 1 maam attttdottatt =⇔=+−⇔ =++⇔≠=−+− Thay vào (2) ta có 02 1 2 1 =++ cmtt Do t1 là nghiệm của(*) nên 3032 1 2 1 −=⇒=−+ cmtt Thay c = -3 vào (1) ta đ−ợc: 2 2 03629 2 22 + −=⇔=−+++ m bbmm Vậy ph−ơng trình của (C1) là: 032 2 2 2 22 =− + −++ y m mxyx 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2.(2đ) Lấy điểm E thuộc SA sao cho AN=1 suy ra NE// AB // KL MEKLMNKLEKLNKL VVSS =⇒=⇒ ∆∆ ; SKCEKM SS 6 1 =∆ Mặt khác khoảng cách từ L đén mặt phẳng (MKE) bằng 2 BK Vậy SABCKLME VV 12 1 = mà 144 34 26 17 . 12 1 26 17 2 1 . 2 17 3 1 . 3 1 ==⇒=== KLMNABCSABC VSSKV (đvtt) E M K C S L N B A 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài5 1đ Coi a là ẩn , điều kiện a khác 0 Đặt )!1( ... !2 1 ! ... !3!2 1 12 , 32 − ++++=⇒+++++= − n aa au n aaa au nn )!1()!2( ... !4!3!2 1 !)!1( ... !3!2 1 12432 , 132 − − − ++−+−+−=⇒ − − ++−+−= −− − n a n aaaa av n a n aaa av nn nn Khi đó ! , ! ,, n a vv n a uu nn −−=+= 0) )!1( ..... !4!2 1(2 142 > − ++++=+ − n aaa vu n với mọi a và n lẻ n > 2 Đặt vế trái của bất đẳng thức cần chứng minh là f(a) Ta có )( ! ) ! () ! ()( ,,, vu n a n a uv n a vuvuuvaf nnn +−=−+−−=+= Do >< ⇒≠>+ 00)( 00)( 0,0 , , akhiaf akhiaf avu Ta có bảng biến thiên a ∞+∞− 0 )(, af + - )(af 1 do a khác 0 nên f(a) <1 ( điều phải chứng minh) 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: