Đề thi học kì I lớp 10

Đề thi học kì I lớp 10

 Câu 1:Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử một nguyên tố có hai đồng vị là 24,35 .Số nơtron của hai đồng vị hơn kém nhau một đơn vị .Phần trăm cua đồng vị có số khối lớn hơn là :

 A.25% B30% C.35% 40%

 Câu 2:Nguyên tử nguyên tố X có 8 electron được điền vào phân lớp p.Hỏi nguyên tử nguyên tố X thuộc chu kì nào ,nhóm nào:

 A.Chu kì 2,nhóm 4A B.Chu kì 3nhóm 5A

 C.Chu kì 2,nhóm5A D.Chu kì 3,nhóm 4A

 Câu 3:Xắp xếp các nguyên tử, ion sau theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần:

 A.S 2-,Cl-,Ar,K+,Ca2+ B.Ca2+,K2+,Ar,Cl1-,S2-

 C.K+.Ca2+,S2-,Cl-,Ar D.S2-,Ca2+,K+,Cl-,Ar

 Câu 4:Xắp xếp các phân tử sau theo độ phân cực các liên kết tăng dần:

 A. Cl2,HCl,NO,KF,NaCl B.Cl2,NO,HCl,NaCl,KF

 C.Cl2,NO,HCl,KF,NaCl D,KF,NaCl,Cl2,NO,HCl

 Câu 5:Dãy các hợp chat nào sau đây chỉ chứa lien kết cộng hóa trị:

 A,HCl,KCl,N2,CaO B.KNO3,H2,NO,SO2

 C.F2,PH3,AlCl3,SiO2 D.O2,HBr,ZnO,CuCl2

 

doc 2 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1440Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 A-Phần trắc nghiệm
 Câu 1:Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử một nguyên tố có hai đồng vị là 24,35 .Số nơtron của hai đồng vị hơn kém nhau một đơn vị .Phần trăm cua đồng vị có số khối lớn hơn là :
 A.25%	 B30% C.35% 40%
 Câu 2:Nguyên tử nguyên tố X có 8 electron được điền vào phân lớp p.Hỏi nguyên tử nguyên tố X thuộc chu kì nào ,nhóm nào:
 A.Chu kì 2,nhóm 4A B.Chu kì 3nhóm 5A
 C.Chu kì 2,nhóm5A D.Chu kì 3,nhóm 4A
 Câu 3:Xắp xếp các nguyên tử, ion sau theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần:
 A.S 2-,Cl-,Ar,K+,Ca2+ B.Ca2+,K2+,Ar,Cl1-,S2-
 C.K+.Ca2+,S2-,Cl-,Ar D.S2-,Ca2+,K+,Cl-,Ar
 Câu 4:Xắp xếp các phân tử sau theo độ phân cực các liên kết tăng dần:
 A. Cl2,HCl,NO,KF,NaCl B.Cl2,NO,HCl,NaCl,KF
 C.Cl2,NO,HCl,KF,NaCl D,KF,NaCl,Cl2,NO,HCl
 Câu 5:Dãy các hợp chat nào sau đây chỉ chứa lien kết cộng hóa trị:
 A,HCl,KCl,N2,CaO B.KNO3,H2,NO,SO2
 C.F2,PH3,AlCl3,SiO2 D.O2,HBr,ZnO,CuCl2
 Câu 6:Day các hợp chất nào sau đây có chứa lien kết cho nhận trong từng chât:
 A,N2O5,H2SO4,HI B.HClO4,HNO2,H3PO4
 C.HClO,CO,SO2 D.SO3,N2O,HNO3
 Câu 7:Day các chất nào sau đây có chua lai hóa sp:
 A.O2,BeCl2,C2H2 B.CO,SO3,MgCl2
 C.SO2,HCl,NO2 D.CaCl2,N2O4,C2H4
 Câu 8;Dãy các chất nào sau đây thuộc mạng tinh thể phân tử:
 A.I2,H2O B.Br2,NaCl
 C.K,AlCl3 D.Băng phiến, CaCl2
 Câu 9:các tính chất vật lý tinh thể kim loại do yêu tố nào quyết định
 A.Cấu trúc mạng tinh thể B.sổ đơn vị thể tich nguyên tử trong ômạng 
 C .độ đặc khít D.Electron tự do
 Câu 10:Trong phản ứng sau HCl đóng vâi trò gì
 MnO2 + 4HCl ->MnCl2 + Cl2 + H2O
 A.Chất khử B.Chất khử,chất tạo môi trường
 C.Chất Oxi hóa D.Chất tạo môi trường
 Câu 11:Phản ứng nào luôn là phản ứng ôxi hóa khử 
 A.PƯ hóa hợp B.PƯphân hủy
 C.PƯ trao đổi D.PƯ thế
 Câu 12:Các số ôxi hóa của F là:
 A.-1 B.-1,+1
 B.-1,+1,+3 D.-1,+1,+3,+5,+7
 Câu 13: Nguyên tố Aco Z=11,Bcó Z=12,Ccó Z=4,D có Z=19 được xắp xếp theo chiều độ âm điện giảm đần là 
 A.D,B,A,C B.A,C,B,D
 C.C,A,D,B D.D,A,B,C
 Câu 14:tổng hệ số các chất trong phẩn ứng sau là:
 Fe3O4 + HNO3 ->Fe(NO3)3 + NO + H2O
 A.60 B.55 C.50 D.45
 Câu 15:Trong các chất và ion sau :Zn,Cl2Feo,Fe2O3,SO2,H2S,Fe2+,CU2+,Ag+.Số chất vừa đóng vai trò chất khử vừa đóng vai trò chat ôxi hóa là:
 A.3 B.4 C.5 D.6
 Câu 16:.Nguyên tố X hợp với oxi cho hợp chất X2O5.Trong hợp chất X với hidro có chứa 8,82%H về khối lượng.X là nguyên tố
 A.S	 B.C	C.P	D.Si
 Câu 17: Cho 0,84 g kim loaị R vao dung dich HNO3 loang láy dư sau khi kêt thúc phan ùng thu được 0,336 lít khí NO duy nhất ở đktc : R là
A : Mg B : Cu C : Al : D : Fe
 Câu 18:Cho 14 g kim loại M vào HCl dư thu 5.6l khí ở đktc.khối lượng muối tạo thành là:
 A.31.75 B.35.75 C.31.25 D. 35.25
 Câu 19 :Hòa tan 18,4 g hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 15,68 lít khí NO (đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là : 
 A.9,8g. B.15,2g. C. 6,4g.	 D.12,8 g. 
 Câu 20:Hòa tan 49,2 g hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,4,mol NO và 1,2 mol NO2. Khối lượng của Al là: 
 A.16,2g 	B.20,4 g	C.10,8 g 	D.32,4 g ------BB-Phần tự luận---
 B-Phần Tự Luận
 Câu 1:Hòa tan hoàn toàn 12 g hỗn hộp A gồm Fe và kim loại R ( hóa trị 2 không đổi )vào 200ml dd HCl 3,5 M thu được 6,72 lit khi đktc và dd B.
 Mặt khác nếu cho 3,6gam kim loại R tan hết vào 400 ml dd H2SO4 1M thì H2SO4 còn dư
 Xác định :Kim loại R và thành phần trăm theo khối lượng của Fe ,R trong hỗn hợp A
 Câu 2:a,Viêt công thức cấu tạo và xác định kiểu lai hóa của nguyên tử trung tâm của các hợp chất sau:CO,N2O5,H3PO4,SO3
 b, Điền sản phẩm và cân bằng phương trình sau :
 Na2SO3 + H2SO4 + NaHSO4 ->

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Thi hoc ki 1 lop 10.doc