Câu I: (3đ) Cho hàm số: y = x2 + 4x + 3 (P)
a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P).
b. Tìm m để đường thẳng (d) y = 4mx – 4m2 – 5 cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A và B.
c. Tìm tập hợp trung điểm I của AB khi m thay đổi.
Trường PT Chuyên Ngoại Trường ĐHNN - ĐHQG Hà Nội Đề thi học kỳ I năm học 2008 - 2009 Môn thi: Toán Khối : 10 Thời gian: 90 phút Câu I: (3đ) Cho hàm số: y = x2 + 4x + 3 (P) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P). Tìm m để đường thẳng (d) y = 4mx – 4m2 – 5 cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A và B. Tìm tập hợp trung điểm I của AB khi m thay đổi. Câu II: (3đ) Tìm k để phương trình (x2 – 2x – 3) (x2 – 2x + 2k + 3) = 0 có 4 nghiệm phân biệt. Giải hệ phương trình: Câu III: (4đ) Cho DABC có độ dài các cạnh là a, b, c. Chứng minh Tìm điểm M sao cho MA2 + MB2 + MC2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn: Đáp án y x 1 0 -1 -1 -3 -2 3 -4 Câu I: a. 1 điểm - Tập xác định: "x - Đỉnh P (- 1, - 2) - Trục đối xứng: x = - 2 - Bảng biến thiên - Giao với các trục. b. (1 điểm) Phương trình x2 + 4x + 3 = 4mx – 4m2 – 5 Û x2 + 4 (1 –m)x + 4m2 + 8 = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û D’ = - 8m – 4 > 0 Û m < c. (1 điểm) y = x2 – 9 với m < . Câu II: a. (1,5 điểm) (x2 – 2x – 3) (x2 – 2x + 2k + 3) = 0 Û (1) có nghiệm x1 = - 1, x2 = 3. Do đó (2) có 2 nghiệm phân biệt khác – 1 và khác 3 Û b. (1,5 điểm) x2+ 2xy – 3y2 = (x – y) (x + 3y) = 0 * x = y thay vào phương trình còn lại: x2 = 8 ị x = y = ị (x, y) = * x = - 3y thay: y2 = 16 ị (x, y) = Câu III: a. (1,5 điểm) Ta có Tương tự: , từ đó suy ra đpcm b. (1,5 điểm) = = Dấu = xảy ra khi M º G (G là trọng tâm của DABC) A M2 E B C M1 F I c. (1 điểm) Û Û M ẻ đường tròn đường kính EF . Gọi I là điểm mà Û 2 Û M ẻ đường trung trực của EI. Có 2 điểm M1 , M2 là giao điểm trung trực của EI với đường tròn đường kính EF.
Tài liệu đính kèm: