Đề thi kiểm tra học kỳ I môn Tin học lớp 10

Đề thi kiểm tra học kỳ I môn Tin học lớp 10

Câu 3: Chọn câu đúng

A. 1B = 1024 MB B. 1KB = 1024MB C. 1Bit= 1024B D. 1MB = 1024KB

Câu 4: Trong hệ điều hành MS-DOS tên tệp được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự ?

A. 3 B. 8 C. 255 D. 11

Câu 5: Trong tin học sơ đồ khối là :

A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao B. Sơ đồ mô tả thuật toán

C. Sơ đồ về cấu trúc máy tính D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử

Câu 6: Nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là:

A. Ổ đĩa cứng B. Bộ nhớ trong C. Bộ nhớ ngoài D. Bộ xử lý trung tâm

 

doc 2 trang Người đăng phamhung97 Lượt xem 1827Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ I môn Tin học lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CƠNG HOAN
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MƠN TIN HỌC LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 001
(Học sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng?
A. ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
B. Khi tắt máy các dữ liệu trong ROM sẽ bị mất
C. ROM là bộ nhớ ngoài.
D. ROM là bộ nhớ trong để đọc và ghi dữ liệu
Câu 2: Muốn thu nhỏ cửa sổ của chương trình đang được mở xuống thanh Taskbar ta nháy chuột vào nút nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Chọn câu đúng
A. 1B = 1024 MB	B. 1KB = 1024MB	C. 1Bit= 1024B	D. 1MB = 1024KB
Câu 4: Trong hệ điều hành MS-DOS tên tệp được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự ?
A. 3	B. 8	C. 255	D. 11
Câu 5: Trong tin học sơ đồ khối là :
A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao	B. Sơ đồ mô tả thuật toán
C. Sơ đồ về cấu trúc máy tính	D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử
Câu 6: Nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là:
A. Ổ đĩa cứng	B. Bộ nhớ trong	C. Bộ nhớ ngồi	D. Bộ xử lý trung tâm
Câu 7: Số 15 biểu diễn sang hệ nhị phân là :
A. 11012	B. 11102	C. 10112	D. 11112
Câu 8: Để tạo thư mục mới chọn:
A. File/New/folder	B. Edit/New/folder	C. Edit/Copy	D. A,B,C đều sai
Câu 9: Thư mục được tạo ra từ thư mục khác gọi là:
A. Thư mục mẹ	B. Thư mục hiện hành	C. Thư mục gốc	D. Thư mục con
Câu 10: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống:
A. Chương trình quét virus	B. Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word
C. Chương trình Pascal 7.0	D. Hệ điều hành Windows XP
Câu 11: Chọn cách đúng nhất để tắt máy
A. Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Standby
B. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer
C. Chọn Start/chọn Turn Off Computer/ Chọn TurnOff
D. Chọn Start/chọn Turn Off Computer/Chọn OK
Câu 12: Bộ nhớ ngồi gồm
A. Đĩa cứng, đĩa mềm , 	B. CPU
C. RAM và ROM	D. Cả A,B,C
Câu 13: RAM khác với ROM ở chỗ RAM là bộ nhớ
A. Chỉ đọc dữ liệu	B. Bộ nhớ ngồi
C. Đọc và ghi dữ liệu lúc làm việc	D. Khi tắt máy dữ liệu khơng mất đi
Câu 14: Trong các tên tệp sau tên tệp nào khơng hợp lệ trong hệ điều hành Windows:
A. Bai +tap.doc	B. Bai/tap.pas	C. Baitap.doc	D. Bai tap &toan
Câu 15: Hệ điều hành Windows 98 là loại hệ điều hành?
A. Đa nhiệm nhiều người dùng	B. Đơn nhiệm một người dùng
C. Đa nhiệm một người dùng	D. Cả 3 loại trên
Câu 16: 4 Mb(Megabyte) tương ứng với :
A. 2048 Kilo- Byte	B. 210 Byte	C. 4096 Byte	D. 212 Kilo-Bytes
Câu 17: Trong các tên tệp sau tên tệp nào hợp lệ trong hệ điều hành MS.Doc?
A. Bai_tap2	B. Baitap124.pas	C. Baitaptoan.doc	D. Bai tap.doc
Câu 18: Các tính chất của thuật tốn là:
A. Cả A,B,C đều đúng	B. Tính xác định	C. Tính đúng đắn	D. Tính dừng
Câu 19: Đơn vị cơ bản thường dùng để đo lượng thơng tin là:
A. Mega-byte	B. Bit	C. Kilo-byte	D. Byte
Câu 20: Mỗi đĩa cĩ một thư mục được tạo tự động gọi là thư mục:
A. Rỗng	B. Gốc	C. Mẹ	D. Con
Câu 21: Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào:
A. Loa(speaker)	B. Bàn phím	C. Máy in	D. Màn hình
Câu 22: Input của bài tốn giải phương trình bậc hai ax2+ bx+ c=0 là:
A. a, c, x	B. b, a, x	C. a, b, c	D. x, a, b, c
Câu 23: Sau khi khởi động máy hệ điều hành được nạp vào:
A. Bộ nhớ RAM.	B. bộ nhớ ngoài.	C. bộ nhớ ROM.	D. bộ nhớ trong.
Câu 24: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
A. Thiết bị ngọai vi	B. CPU	C. Bộ nhớ ngồi	D. Bộ nhớ trong
Câu 25: Trong tên tệp hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp:
A. Cả phần tên và phần mở rộng	B. Phần tên
C. Khơng cĩ	D. Phần mở rộng
Câu 26: Để xoá một tệp hoặc thư mục ta thực hiện :
A. Kích chuột chọn đối tượng cần xoá và nhấn Ctrl + Delete
B. Kích chuột phải lên đối tượng cần xoá và chọn Close.
C. A,B,C đều sai.
D. Kích chuột chọn đối tượng cần xoá và vào File chọn Delete.
Câu 27: Để giải bài tốn trên máy tính, người ta thực hiện thực hiện các cơng việc sau:
 a). Lựa chọn hoặc thiết kế thuật tốn
 b) Xác định bài tốn	c) Viết tài liệu d) Viết chương trình	e) Hiệu chỉnh
 Hãy chọn cách sắp xếp đúng nhất về thứ tự thực hiện các cơng việc nêu trên
A. dàầbàềc	B. bàầdàềc	C. ầbàdàềc	D. bàầdàcàe
Câu 28: Trong Windows, qui định tên tập tin có độ dài tối đa là:
A. 32 ký tự	B. 255 ký tự	C. 16 ký tự	D. 256 ký tự
Câu 29: Số 45 biểu diễn sang hệ cơ số 16 là :
A. 1E16	B. ED16	C. 2D16	D. 1D16
Câu 30: Trong Windows để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa vào thùng rác) ta thực hiện:
A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete	B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Delete
C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete	D. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docHKI_TIN10HKI_001.doc
  • docHKI_TIN10HKI_002.doc
  • docHKI_TIN10HKI_003.doc
  • docHKI_TIN10HKI_004.doc
  • xlsHKI_TIN10HKI_dapancacmade.xls