Đề thi học kỳ I
Môn Toán 10 (Chương trình nâng cao)
Thời gian làm bài 90 phút (không kể phát đề)
(Đề gồm có 01 trang)
NỘI DUNG ĐỀ
Bài 1(1đ):Tìm tập xác định của hàm số
Đề thi học kỳ I Môn Toán 10 (Chương trình nâng cao) Thời gian làm bài 90 phút (không kể phát đề) (Đề gồm có 01 trang) NỘI DUNG ĐỀ Bài 1(1đ):Tìm tập xác định của hàm số Bài 2(3đ):Giải phương trình và hệ pt sau: a.(x+1)(x+4)-3=6 ; b. Bài 3((2đ).Tìm m để hệ pt : a.có nghiệm duy nhất; b.có vô số nghiệm: Bài 4(1đ):Cho 3 số dương a,b,c. Chứng minh bđt: Bài 5(2đ):Cho tam giác ABC.Biết a=,b=2,c=+1.Tính A,B,ha,R. Bài 6(1đ):Cho tam giác ABC.Tìm tập hợp những điểm M thỏa mãn: Đề thi học kỳ I Môn Toán 10 (Chương trình nâng cao) Thời gian làm bài 90 phút (không kể phát đề) ĐỀ 10A 02 Ngày thi: 31/12/2008 (Đề gồm có 01 trang) NỘI DUNG ĐỀ Câu 1: (3.0 điểm) 1. Cho hai tập hợp: A=[1; 4); .Hãy xác định các tập hợp: ? 2. Tìm hàm số bậc hai y = ax2 + bx +6 biết đồ thị của nó có đỉnh I(2,-2) và trục đối xứng là x= 2. Câu 2: (3.0 điểm) Cho hệ phương trình: . Hãy xác định các tham số thực m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Cho phương trình: . Tìm tham số thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn Câu 3: (1.0 điểm) Chứng minh rằng nếu x,y,z là số dương thì . Câu 4: (2.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho các vectơ: Tìm tọa độ trọng tâm, trực tâm của tam giác ABC. Cho . Tính giá trị biểu thức: . Câu 5: (1.0 điểm) Cho tam giác ABC có ba cạnh là a, b,c. Chứng minh rằng: Hết. Đề thi học kỳ I Môn Toán 10 (Chương trình nâng cao) Thời gian làm bài 90 phút (không kể phát đề) ĐỀ 10A 03 Ngày thi: 31/12/2008 (Đề gồm có 01 trang) Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) b) Câu 2: Giải và biện luận hệ phương trình: Câu 3: a) Cho Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α. b) Cho Tìm tọa độ trực tâm H của ∆ABC. Câu 4: Cho ∆ABC. Gọi S là diện tích ∆ABC. a) Tính a, biết c = 3, b = 4, S = 3. b) Chứng minh: Câu 5: Chứng minh: Đáp án ĐỀ 01 Bài 1: Đk: Vậy tập xác định:D=. Bài 2: Câu a: Điều kiện:x2+5x+2³0 pt đã cho tương đương với pt: Đặt t=; t³0.Phương trình trở thành: t2-3t-4=0 Ût=4(t=-1 bị loại) Với t=4 ÞÞx=-7 hoặc x=2 (Cả hai nghiệm dều thỏa mãn đk) Vậy tập mghiệm: S= Câu b: Điều kiện x,y¹0. Đặt x+y=S;xy=P .Ta có Hệ phương trình trở thành: Vậy hệ có 2 nghiệm: Bài 3: Câu a: Hệ có nghiệm duy nhất khi D=(m-1)(m-3)¹0 Ûm¹1 và m¹3. Câu b: Hệ có vô số nghiệm khi D=Dx=Dy=0Ûm=1. Bài 4: Đặt x=b+c>0; y=c+a>0; z=a+b>0 và áp dụng BĐT Côsi cho 3 số ta có: (x+y+z)() ³ 9.BĐt này đúng theo ví dụ 6 sgkÞ đpcm. Bài 5: cosA= ha= csinB = ; R=. Đáp số : A=600; B=450 ; ha=;R=. Bài 6: Û Û Û(G là trọng tâm) Û Û (không đổi) B,C cố định và G cố định suy ra G’ cố định, suy ra M’ cố định Vậy tập hợp những điểm M là đường thẳng đi qua M’ và vuông góc với CB. Đáp án ĐỀ 02 Câu Đáp án Điểm 1.1 1.0 đ A=[1; 4); = [-3,3] 0.5 0.5 1.2 2.0 đ -Thay tọa độ đỉnh I(2;-2), ta có hệ phương trình: Giải hệ ta được: . Vậy hàm số cần tìm là y = x2 – 4x +6 . 0.5 0.5 0.5 0.5 2.1 1.5 đ Hệ phương trình có nghiệm duy nhất * Điều kiện : . * Tính và giải được và . Vậy với và thì hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất (x ; y) với và . 0.25 0.25 0.25 2.2 1.5 đ Phương trình: có hai ngiệm phân biệt khi TheoYCBT thì: Vậy với m=5 thì thỏa YCBT 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 3 1.0 đ . Áp dụng BĐT Cô si cho ba số, ta được: (1) . Áp dụng BĐT Cô si cho ba số, ta được: (2) Nhân BĐT (1) & (2) vế theo vế, ta được: . đpcm 0.25 0.25 0.25 0.25 4.1 1.0 đ Tọa độ các điểm A(1;-2), B(5;-1), C(3;2). Toạ độ trọng tâm G : . Toạ độ trực tâm H : Gọi (x;y) là tọa độ của H. * . * . 0.25 0.25 0.25 0.25 4.2 1.0 đ Ta có: . Tìm được Thay vào biểu thức: . 0.5 0.5 5 1.0 đ Ta có 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm: