Đề thi thử Học kỳ II Toán 10 - Đề 2

Đề thi thử Học kỳ II Toán 10 - Đề 2

Bài 2) (2 diểm) Chọn 20 học sinh để ghi kích cỡ áo của các em ta có bảng số liệu sau:

 37 39 38 40 38 39 38 37 39 39

 40 38 38 39 39 37 41 40 38 39

 a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất.

 b) Tính giá trị trung bình và phương sai của mẫu số liệu trên.

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1089Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Học kỳ II Toán 10 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2009-2010
Môn: TOÁN - LỚP 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề:
Bài 1) (2 diểm) Giải các bất phương trình sau:
 a) 
 b) 
Bài 2) (2 diểm) Chọn 20 học sinh để ghi kích cỡ áo của các em ta có bảng số liệu sau:
 37 39 38 40 38 39 38 37 39 39
 40 38 38 39 39 37 41 40 38 39
 a) Lập bảng phân bố tần số, tần suất.
 b) Tính giá trị trung bình và phương sai của mẫu số liệu trên.
Bài 3) (2 diểm) 
 a) Không dùng máy tính, tính cos2a và sin2a biết 
b) Rút gọn: 
Bài 4) (2 diểm) Cho tam giác ABC có AB = 2cm, BC = 4cm, góc B = 1200
Tính cạnh AC
Tính diện tích và đường cao AH của tam giác ABC
Bài 5) (2 diểm) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 5 = 0
Tìm tâm, bán kính đường tròn và viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến song song đường thẳng x + y + 1 = 0
Viết phương trình chính tắc của elip có một tiêu điểm là tâm của đường tròn và đi qua điểm A(2; 3)
----------Hết----------
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
ĐÁP ÁN TOÁN 10 CB
Bài 1(2đ)
Đáp án
ĐIỂM
Câu a (1đ)
+) Lập bảng xét dấu VT
 Tam thức có hai nghiệm: x = - 2 và x = 3
 Nhị thức 1 – 2x có nghiệm 
 x
 - 2 3 
 + 0	-	- 	0 +
1 – 2x
 +	 + 0 -	-
VT
 + 0 - + 0 -
+) Suy ra tập nghiệm của bất phương trình 
0,25
0,5
0,25
Câu b (1đ)
 ta có hệ bất phương trình
ta có hệ bất phương trình
Vây bất phương trình đã cho là 
0,5
0,25
 0,25
Bài 2
Câu a (1đ)
Giá trị
Tần số 
Tần suất %
37
3
15
38
6
30
39
7
35
40
3
15
41
1
5
Cộng
20
100%
0,5
 0,5
Câu b (1đ)
b)
 =
 x2 = (1.0618)2 =1.1275
 0,5
 0,5
Bài 3
Câu a (1đ)
a)
Do đó 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu b (1đ)
b)
0,5
0,25
0,25
Bài 4 (1đ)
a)AC2 = AB2 + BC2 - 2AB.BC.cosB
 = 4 + 16 - 2.2.4.()
 = 4 + 16 + 8 = 28
 =>AC = 2(cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu b (1đ)
b)S =AB.BC.sinB
 =.2.4.sin1200 = 4 = (cm2)
Áp dụng 
Suy ra 
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5
Câu a (1đ)
* a = -2; b = 0; c = -5
Tâm I( 2; 0 )
Bk R =
PT tt có dạng x + y + c = 0
Ta có d(I; ) = R
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu b (1đ)
b)Tiêu điểm F2I(2; 0) =>F1(-2; 0)
 vậy c = 2
Và (E) qua A(2; 3)=>AF1+AF2=2a
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docThi thu HK II Toan_10 so 2.doc