Câu 2: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.
B. . thay đổi giống cây trồng năng suất cao.
C. phát triển các mô hình kinh tế trang trại.
D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động.
Câu 3: Duyên hải Nam Trung Bộ có hoạt động dịch vụ hàng hải phát triển mạnh do
A. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc B. có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng.
C. tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng. D. cửa ngỏ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia.
Câu 4: Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á giai đoạn 1995-2010?
A. Dầu thô tiêu dùng tăng nhiều hơn dầu thô khai thác.
B. Dầu thô khai thác luôn cao hơn dầu thô tiêu dùng
C. Dầu thô khai thác tăng liên tục.
D. Dầu thô tiêu dùng tăng liên tục.
Câu5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VI. B. Tháng IX. C. Tháng VIII. D. Tháng VII.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm của ngành du lịch của nước ta?
A. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX.
B. Số lượng khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
C. Phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay.
D. Cơ sở lưu trú, nghỉ dưỡng ngày càng phát triển.
Câu 7: Biểu đồ sau đây thể hiện nội dung nào ?
A. Cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002
B. Qui mô và cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002
C. Thể hiện tình hình xuất nhập khẩu của nước ta từ 1980 - 2002
D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002
Câu 8: Tài nguyên du lịch tự nhiên nước ta bao gồm
A. nước, địa hình, lễ hội. B. khí hậu, di tích, địa hình,
C. địa hình, khí hậu, nước. D. khí hậu, di tích, lễ hội.
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta?
A. Năng suất và sản lượng luôn tăng trưởng ổn định
B. Sự đa dạng về cơ cấu mùa vụ.
C. Sự đa dạng về cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
D. Tính bấp bênh, không ổn định của một số sản phẩm nông nghiệp.
SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT HẬU NGHĨA THI THỬ THPTQG – NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN ĐỊA LÝ- KHỐI 12-HTX Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 5 trang) Mã đề 109 Câu 1: Cho bảng số liệu: GDP CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA 2014 QG/khu vực Thế giới EU Hoa Kỳ Nhật Bản Trung Quốc GDP (tỉ USD) 76 858,2 18 514,0 17 419,0 4 601,5 10 354,8 Theo bảng số liệu trên, để thể hiện tỉ trọng GDP của EU, Hoa Kỳ, Nhật Bản và Trung Quốc so với thế giới năm 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Miền. D. Tròn. Câu 2: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh. B. . thay đổi giống cây trồng năng suất cao. C. phát triển các mô hình kinh tế trang trại. D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động. Câu 3: Duyên hải Nam Trung Bộ có hoạt động dịch vụ hàng hải phát triển mạnh do A. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc B. có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng. C. tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng. D. cửa ngỏ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia. Câu 4: Cho biểu đồ sau: Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của khu vực Tây Nam Á giai đoạn 1995-2010? A. Dầu thô tiêu dùng tăng nhiều hơn dầu thô khai thác. B. Dầu thô khai thác luôn cao hơn dầu thô tiêu dùng C. Dầu thô khai thác tăng liên tục. D. Dầu thô tiêu dùng tăng liên tục. Câu5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào trong năm? A. Tháng VI. B. Tháng IX. C. Tháng VIII. D. Tháng VII. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm của ngành du lịch của nước ta? A. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX. B. Số lượng khách nội địa ít hơn khách quốc tế. C. Phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay. D. Cơ sở lưu trú, nghỉ dưỡng ngày càng phát triển. Câu 7: Biểu đồ sau đây thể hiện nội dung nào ? A. Cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002 B. Qui mô và cơ cấu xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002 C. Thể hiện tình hình xuất nhập khẩu của nước ta từ 1980 - 2002 D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu nước ta từ 1980 – 2002 Câu 8: Tài nguyên du lịch tự nhiên nước ta bao gồm A. nước, địa hình, lễ hội. B. khí hậu, di tích, địa hình, C. địa hình, khí hậu, nước. D. khí hậu, di tích, lễ hội. Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta? A. Năng suất và sản lượng luôn tăng trưởng ổn định B. Sự đa dạng về cơ cấu mùa vụ. C. Sự đa dạng về cơ cấu cây trồng, vật nuôi. D. Tính bấp bênh, không ổn định của một số sản phẩm nông nghiệp. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? A. năng suất lúa cao nhất cả nước. B. dân số tập trung đông nhất cả nước. C. sản lượng lúa lớn nhất cả nước. D. có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước. Câu 11: Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của A. gió mùa Tây Nam B. gió Tín phong bán cầu Bắc. C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương. D. gió mùa Đông Bắc. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây đúng trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu công nghiệp của nước ta? A. Tập trung phát triển công nghiệp cơ khí nông nghiệp. B. Đầu tư phát triển công nghiệp nông thôn. C. Đầu tư dàn trải cho nhiều ngành cùng một lúc. D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có công suất trên 1000MW ? A. Phả Lại. B. Na Dương. C. Uông Bí. D. Ninh Bình. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt động của bão ở Việt Nam? A. Mùa bão thường bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI. B. 70% số cơn bão tập trung vào các tháng VIII, IX, X. C. Tập trung nhiều nhất vào tháng IX. D. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc. Câu 15: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước là A. đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. B. khu Đông Bắc Bắc Bộ. C. dọc theo duyên hải miền Trung. D. dải công nghiệp từ thành phố Hồ Chí Minh đến Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 16: Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng to lớn hơn Bắc Trung Bộ về A. sản xuất lương thực, cây công nghiệp.B. khai thác và chế biến khoáng sản. C. khai thác rừng và chế biến lâm sản. D. nuôi trồng và khai thác thủy sản. Câu 17: Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước ĐNA hiện nay là A. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. B. phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi vốn lớn, công nghệ hiện đại. C. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống D. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. Câu 18: Ở nước ta, thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do A. chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. nằm gần xích đạo, mưa nhiều. C. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp D. tiếp giáp với Biển Đông. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúngvới giá trị sản xuất nông nghiệp từ năm 2000 đến năm 2007? A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 4 lần. B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 3 lần. C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 2 lần. D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 5 lần Câu 20: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng? A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông. B. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông. C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển. D. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông. Câu 21: Vùng gò đồi trước núi vùng Bắc Trung Bộ có thế mạnh về A. trồng cây công nghiệp hàng năm. B. chăn nuôi gia cầm. C. chăn nuôi gia súc lớn. D. trồng cây lương thực. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cảng biển Cửa Lò và Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An, Quảng Bình. B. Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế. C. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế. D. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế. Câu 23: Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào yếu tố nào sau đây? A. Áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến. B. Đẩy mạnh hoạt động vận tải. C. Tăng cường sản xuất chuyên môn hóa. D. Sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản nông sản Câu 24: Ở Đồng bằng sông Hồng việc sử dụng hợp lý tài nguyên đất phải gắn liền với A. giải quyết nước tưới vào mùa khô. B. phát triển thủy lợi. C. thâm canh tăng vụ. D. cải tạo đất hoang hóa. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi nói về khách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 – 2007? A. Khách nội địa thấp hơn khách quốc tế qua các năm. B. Doanh thu du lịch tăng liên tục qua các năm. C. Khách nội địa biến động qua các năm. D. Khách quốc tế tăng chậm hơn khách nội địa qua các năm. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước ta? A. Cần Thơ. B. Hà Nội.C. Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng. Câu 27: Nhận định nào sau đây không phải là chiến lược phát triển dân số và sử dụng hiệu quả nguồn lao động của nước ta? A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp nhằm kiềm chế tốc độ tăng dân số. B. Khuyến khích dân nông thôn di cư ra thành thị. C. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp. D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động sang các nước. Câu 28: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây? A. Khoảng cách năm. B. Độ cao của cột. C. Tên biểu đồ D. Bản chú giải. Câu 29: Điều kiện thuận lợi để Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là A. đất badan màu mỡ, tầng phong hóa sâu, phân bố thành mặt bằng rộng lớn. B. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước tăng mạnh. C. giao thông thuận lợi, có nhiều tuyến đường đang được nâng cấp. D. có đội ngũ lao động đông đảo, trình độ chuyên môn cao Câu 30: Yếu tố nào sau đây làm cho gió mùa Đông Bắc có thể lấn sâu vào miền Bắc nước ta? A. địa hình có dạng hình cánh cung đón gió. B. nằm gần trung tâm của gió mùa mùa đông. C. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương D. nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhận định nào sau đây là không đúng khi nhận xét về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2007? A. Xuất siêu qua các năm B. Giá trị nhập khẩu tăng. C. Nhập siêu qua các năm. D. Giá trị xuất khẩu tăng. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn 50.000 tấn? A. Đà Nẵng. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 33: Nguyên nhân cơ bản làm cho cơ cấu công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa thật định hình và sẽ còn nhiều biến đổi là A. thiếu tài nguyên khoáng sản và các nguồn nguyên liệu khác. B. thiếu cơ sở năng lượng tại chỗ. C. những hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn. D. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề. Câu 34: Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng duyên hải Bắc Trung Bộ , vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là: A. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao. B. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng C. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài D. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản. Câu 35: Nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm dân cư của Trung Quốc? A. Là nước đa dân tộc với hơn 50 dân tộc khác nhau. B. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng tăng C. Là nước đông dân nhất thế giới. D. Phân bố dân cư không đồng đều, tập trung chủ yếu ở miền Đông. Câu 36: Cho bảng số liệu : CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2015 (Đơn vị: %) Năm 2005 2010 2012 2014 Tổng diện tích 100,0 100,0 100,0 100,0 Cây hàng năm 34,5 28,4 24,7 23,9 Cây lâu năm 65,5 71,6 75,3 76,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 -2015 theo bảng số liệu trên? A. Tỷ trọng cây lâu năm tăng liên tục. B. Tỷ trọng cây hàng năm biến động không ổn định. C. Tỷ trọng cây lâu năm luôn lớn hơn cây hàng năm. D. Tỷ trọng cây hàng năm giảm liên tục. Câu 37: Từ sau năm 1975, quá trình đô thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do A. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại. B. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa. C. chính sách thu hút dân cư của các đô thị. D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới. Câu 38: Cho bảng số liệu: Diện tích, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm Năm 2005 2008 2010 2011 Diện tích (nghìn ha) 3826 3859 3946 4089 Năng suất (tạ/ha) 50,4 53,6 54,7 56,7 Căn cứ bảng số liệu trên, hay cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng với nội dung thể hiện ở bảng số liệu trên? A. Năng suất lúa tăng khá nhanh nhưng tăng không liên tục . B. Năng suất lúa tăng khá nhanh và tăng liên tục. C. Diện tích lúa tăng liên tục. D. Diện tích lúa và năng suất lúa đều tăng liên tục. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng? A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Bình Thuận. Câu 40. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2009 2011 2014 Tổng số 8383,4 8527,4 8777,6 8996,2 Lúa 7329,2 7437,2 7655,4 7816,2 Ngô 1052,6 1089,2 1121,3 1179,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước ta? A. Tổng diện tích, diện tích lúa và ngô đều tăng. B. Diện tích gieo trồng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn ngô. C. Diện tích gieo trồng lúa luôn lớn hơn diện tích gieo trồng ngô. D. Diện tích gieo trồng ngô tăng liên tục qua các năm HẾT (Học sinh được sử dụng át lát địa lý Việt Nam)
Tài liệu đính kèm: