Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý - Đề 1

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý - Đề 1

Câu 1: Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì hai quả cầu

A. không tương tác với nhau. B. đẩy nhau.

C. trao đổi điện tích cho nhau. D. hút nhau.

Câu 2: Hai điện tích q1 = - q2 =10-5C đặt ở 2điểm A,B cách nhau 6cm trong chất điện môi có hằng số điện môi =2. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB cách AB một khoảng d=4cm

 A. 16.107V/m; B. 2,16.107V/m; C. 2.107V/m; D. 3.107V/m.

Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối,

biết E=3V; R1= 5, ampe kế có RA0, am pe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2A.

Điện trở trong r của nguồn bằng

A. 0,5  B. 1 C. 0,75 D. 0,25

Câu 4: Một ống dây dài l =20cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8cm có dòng điện cường độ i = 2A đi qua, Biết thời gian ngắt dòng điện là 0,1s, lấy π^2=10. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là

A. 0,64V. B. 0,32V. C.1,26V D. 0,16V.

Câu 5: Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 500 pF được tích điện đến hiệu điện thế 300 V. Ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có  = 2. Hiệu điện thế U1 của tụ điện lúc đó là

 A. 150V. B. 300V. C. 75V. 100V.

Câu 6: Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm. Điểm sáng A trên trục chính của thấy kính cho ảnh thật A^'. Nếu dời A ra xa thấu kính thêm 5cm thì ảnh dời 10cm. Vị trí của vật và ảnh trước khi dời vật cách thấu kính theo thứ tự là

 A. 15cm và 30cm. B. 20cm và 25cm C. 25cm và 20cm. D. 30cm và 15cm.

PHẦN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Câu 7: Một vật dao động điều hoà với phương trình , (t đo bằng giây). Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian là

A. 8 cm. B. cm. C. 40 cm. D. cm.

Câu 8: Một vật có khối lượng 0,4 kg được treo vào lò xo có độ cứng 80 N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng sao cho lò xo dãn 15 cm rồi thả cho dao động, cho . Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng có giá trị gần nhất là

A. 0,8 m/s. B. 0,1 m/s. C. 1,4 m/s. D. 1 m/s.

Câu 9: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 = 10, khi lò xo dãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là

A. 2,28 cm. B. 4,56 cm. C. 16 cm. D. 8,56 cm.

 

docx 4 trang Người đăng phuochung261 Lượt xem 969Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA. ĐỀ 1
PHẦN 11
Câu 1: Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì hai quả cầu
A. không tương tác với nhau.	B. đẩy nhau.
C. trao đổi điện tích cho nhau.	D. hút nhau.
R2
R1
E, r
A
V
Câu 2: Hai điện tích q1 = - q2 =10-5C đặt ở 2điểm A,B cách nhau 6cm trong chất điện môi có hằng số điện môi =2. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn AB cách AB một khoảng d=4cm
 A. 16.107V/m; B. 2,16..107V/m; C. 2.107V/m; D. 3.107V/m.
Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, 
biết E=3V; R1= 5W, ampe kế có RA»0, am pe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2A.
Điện trở trong r của nguồn bằng
A. 0,5 W	B. 1W	C. 0,75W	D. 0,25W
Câu 4: Một ống dây dài l =20cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8cm có dòng điện cường độ i = 2A đi qua, Biết thời gian ngắt dòng điện là 0,1s, lấy π2=10. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. 0,64V.	B. 0,32V.	C.1,26V	D. 0,16V.
Câu 5: Tụ điện phẳng không khí có điện dung C = 500 pF được tích điện đến hiệu điện thế 300 V. Ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nhúng tụ điện vào chất điện môi lỏng có e = 2. Hiệu điện thế U1 của tụ điện lúc đó là
	A. 150V. 	B. 300V.	C. 75V.	100V.
Câu 6: Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm. Điểm sáng A trên trục chính của thấy kính cho ảnh thật A'. Nếu dời A ra xa thấu kính thêm 5cm thì ảnh dời 10cm. Vị trí của vật và ảnh trước khi dời vật cách thấu kính theo thứ tự là
	A. 15cm và 30cm.	B. 20cm và 25cm	C. 25cm và 20cm.	D. 30cm và 15cm.
PHẦN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Câu 7: Một vật dao động điều hoà với phương trình , (t đo bằng giây). Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian là
A. 8 cm.	B. cm.	C. 40 cm.	D. cm.
Câu 8: Một vật có khối lượng 0,4 kg được treo vào lò xo có độ cứng 80 N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng sao cho lò xo dãn 15 cm rồi thả cho dao động, cho . Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng có giá trị gần nhất là
A. 0,8 m/s.	B. 0,1 m/s.	C. 1,4 m/s.	D. 1 m/s.
Câu 9: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 = 10, khi lò xo dãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là
A. 2,28 cm.	B. 4,56 cm.	C. 16 cm.	D. 8,56 cm.
Câu 10: Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 0,5 m, vật nhỏ có khối lượng 40 g mang điện tích dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79 m/s2.Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,05 s.	B. 2,01 s.	C. 1,50 s.	D. 1,60 s.
Câu 11: Dao động của con lắc đồng hồ (đồng hồ quả lắc) là
A. sự cộng hưởng dao động.	B. dao động cưỡng bức.
C. dao động tắt dần.	D. dao động duy trì.
Câu 12: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Một chất điểm dao động trên trục 0x có phương trình dao động là: cm. Tại thời điểm t = 0 thì chất điểm có li độ - 2 cm và đi theo chiều dương của trục toạ độ, φ có giá trị là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng? Con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì
A. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo.
B. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
C. phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo.
Câu 15: Pha ban đầu của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào
A. gốc thời gian và chiều dương của hệ tọa độ.	B. biên độ dao động của vật.
C. cách kích thích để vật dao động.	D. đặc tính của hệ dao động.
Câu 16: Trong dao động điều hòa của một con lắc đơn dao động nhỏ thì
A. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.
B. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.
C. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.
D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.
Câu 17: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Tại thời điểm vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Tại thời điểm vật đã đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
A. 20 cm/s.	B. 30 cm/s.	C. 40 cm/s.	D. 25 cm/s.
u(cm)
PHẦN SÓNG CƠ
Câu 18: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1 = 0,05 s. Tại thời điểm t2, khoảng cách giữa hai phần tử trên dây tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 19: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình: . Tốc độ sóng trên mặt nước là 1 m/s. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ có giá trị gần nhất là
A. 1,50 cm.	B. 1,42 cm.	C. 2,15 cm.	D. 2,25 cm.
Câu 20: Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm.	B. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm.
C. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm.	D. Độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 21: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là p/3. Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 2,0 m/s.	B. 6,0 m/s.	C. 1,0 m/s	D. 1,5 m/s.
Câu 22: Cho một sóng ngang truyền trên một sợi dây có phương trình trong đó x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là
A. 1,5 m/s.	B. 2,5 m/s.	C. 3,6 m/s.	D. 0,8 m/s.
Câu 23: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình: . C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC = 17,2 cm. BC = 13,6 cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là
A. 5.	B. 6.	C. 7.	D. 8.
Câu 24: Để phân biết sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào
A. chu kỳ sóng và biên độ sóng.	B. phương truyền sóng và phương dao động.
C. tốc độ truyền sóng và phương truyền sóng.	D. phương truyền sóng và chu kỳ sóng.
Câu 25: Âm sắc của âm là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý của âm là
A. Tần số âm	B. Biên độ âm
C. Đồ thị dao động âm	D. Mức cường độ âm
PHẦN DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Điện áp hiệu dụng cực đại ở hai đầu cuộn dây có giá trị là
A. 60 V.	B. 120 V.	C. .	D. .
Câu 27: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm: Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp, đoạn mạch MB là hộp X chứa 2 trong 3 phần tử (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0) mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM và uMB thời gian như hình vẽ . Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là
A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH.	B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH.
C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF.	D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF.
Câu 28: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, cường độ dòng điện trong mạch là . Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch bằng . Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 0,45 H.	B. 0,26 H.	C. 0,32 H.	D. 0,64 H.
Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Ban đầu tần số của điện áp là f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện, nếu sau đó tăng tần số của điện áp thì kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.	B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.	D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
Câu 31: Cho mạch điện AB gồm AM là cuộn cảm thuần có độ tự cảm , MN là biến trở R và NB là tụ có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức: . Để điện áp lệch pha so với thì R có giá trị là
A. R = 100W.	B. R = 200 W.	C. R = 100 W.	D. R = 300 W.
Câu 32 Gọi i, Io, I lần lượt là cường độ tức thời, cường độ cực đại và cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời gian t được xác định bởi hệ thức nào sau đây?
A. Q = R.i2.t B. Q = R.I 2.t C. Q= R .t D. Cả B và C.
Câu 33 Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều
A. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Dòng điện xoay chiều có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. Dòng điện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 34 Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. 
C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện.
Câu 35: Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì
A. điện áp ở hai đầu mạch trễ pha hơn dòng điện qua mạch một lượng p/2.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với độ tự cảm của mạch.
C. công suất tiêu thụ và hệ số công suất của mạch đều bằng 0.
D. cảm kháng của mạch tỉ lệ thuận với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 36: Đặt điện áp: vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
PHẦN DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 37 Mạch dao động LC dao động điều hòa với tần số f, khi đó 
A. f = 	B. f = 	C. f = 	 	D. f = 
Câu 38 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 39 Mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có C = 0,125 mF và một cuộn cảm có L = 50mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5mA 	B. 15mA	C. 7,5A	D. 0,15A 
Câu 40: Một mạch điện thu sóng vô tuyến gồm một cuộn cảm có L = 2H và hai tụ có điện dung C1,C2( C1 > C2). Biết bước sóng vô tuyến thu được khi hai tụ mắc nối tiếp và song song lần lượt là = 1,2(m) và = 6(m). Điện dung của các tụ chỉ có thể là
A. C1 = 30pF và C2 = 10pF.	B. C1 = 20pF và C2 = 10pF.	
C. C1 = 30pF và C2 = 20pF.	D. C1 = 40pF và C2 = 20pF

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_de_1.docx