Đề thi trắc nghiệm môn Hóa 10 (cơ bản) - Mã đề thi 150

Đề thi trắc nghiệm môn Hóa 10 (cơ bản) - Mã đề thi 150

Câu 1: Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử là 24. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là:

A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p3

Câu 2: Trong tự nhiên nguyên tử Brôm có 2 đồng vị, Br(79) và Br(81). Nếu nguyên tử khối trung bình của Brôm là 79,91 thì thành phần phần trăm hai đồng vị theo thứ tự là:

A. 35% và 65% B. 30,2% và 69,8% C. 51% và 49% D. 54,5% và 45,5%

Câu 3: Nguyên tử 27X có cấu hình: 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có:

A. 13 proton , 14 nơtron B. 13 nơtron ,14 proton

C. 13 nơtron , 13 proton D. 13 nơtron

Câu 4: Dãy các nguyên tố có số hiệu nguyên tử tương ứng ( thứ tự trong bảng tuần hoàn) chỉ gồm các nguyên tố d là:

A. 13, 33, 54. B. 11, 14, 22. C. 24, 39, 74. D. 19, 32, 51.

Câu 5: Nguyên tố X có công thức của hợp chất khí với hydro là XH3, trong oxit cao nhất của X có 43,66% khối lượng của X. Nguyên tố X là

A. Si (28) B. P (31) C. N (14) D. C (12)

 

doc 3 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1896Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Hóa 10 (cơ bản) - Mã đề thi 150", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN hóa10CB
Thời gian làm bài:45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 150
Câu 1: Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử là 24. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. 1s22s22p5	B. 1s22s22p6	C. 1s22s22p4	D. 1s22s22p3
Câu 2: Trong tự nhiên nguyên tử Brôm có 2 đồng vị, Br(79) và Br(81). Nếu nguyên tử khối trung bình của Brôm là 79,91 thì thành phần phần trăm hai đồng vị theo thứ tự là:
A. 35% và 65%	B. 30,2% và 69,8%	C. 51% và 49%	D. 54,5% và 45,5%
Câu 3: Nguyên tử 27X có cấu hình: 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 13 proton , 14 nơtron	B. 13 nơtron ,14 proton
C. 13 nơtron , 13 proton	D. 13 nơtron
Câu 4: Dãy các nguyên tố có số hiệu nguyên tử tương ứng ( thứ tự trong bảng tuần hoàn) chỉ gồm các nguyên tố d là:
A. 13, 33, 54.	B. 11, 14, 22.	C. 24, 39, 74.	D. 19, 32, 51.
Câu 5: Nguyên tố X có công thức của hợp chất khí với hydro là XH3, trong oxit cao nhất của X có 43,66% khối lượng của X. Nguyên tố X là
A. Si (28)	B. P (31)	C. N (14)	D. C (12)
Câu 6: Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng oxi hóa khử là
A. 2NaBr + H2SO4 ® Na2SO4 + 2HBr	B. H2O + SO2 ® H2SO3
C. HCl + HClO ® Cl2 + H2O	D. Ba(OH)2 + H2SO4 ® BaSO4 + 2H2O
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 0,3g hỗn hợp hai kim lọai X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào nước thì thu 0,224 lít khí hidro ở đktc. Hai kim lọai X và Y lần lượt là: ( Cho : Li = 7; Na = 23 ; K = 39 ; Rb = 85 ; Cs = 133 )
A. K và Rb.	B. Rb và Cs	C. Li và Na.	D. Na và K.
Câu 8: Giữa hai nguyên tố 7X và 8Y có thể thiết lập được mối liên kết
A. ion	B. cộng hóa trị không phân cực
C. cộng hóa trị phân cực	D. kim loại
Câu 9: Trong một chu kỳ theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
A. độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.
B. bán kính nguyên tử của các nguyên tố giảm dần.
C. số lớp electron của các nguyên tử tăng dần.
D. năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố giảm dần.
Câu 10: 2. Các đồng vị của một nguyên tố có:
A. Cùng số nơtron, khác số khối	B. Cùng số khối, khác số proton
C. Cùng số proton và số nơtron	D. Cùng số hiệu, khác số khối
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 5,4g một kim loại thuộc nhóm A vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Kim loại trên là
A. Ca (40)	B. Na (23)	C. Mg (24)	D. Al ( 27)
Câu 12: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X ở ô thứ 16. Anion X2- có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p6	B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p43d2	D. 1s22s22p63s4.
Câu 13: Tính khử của các hidro halogenua HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo thứ tự
A. HCl < HF < HBr < HI	B. HI < HBr < HCl < HF
C. HF < HCl < HI < HBr	D. HF < HCl < HBr < HI
Câu 14: Cho phản ứng sau : Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Đó là phản ứng oxyhóa - khử.	B. Đó là phản ứng xảy ra trong dung dịch.
C. Đó là phản ứng thế.	D. Đó là phản ứng trao đổi.
Câu 15: Một nguyên tố R công thức oxit cao nhất là R2O3. Nguyên tố này là
A. Al	B. Mg	C. Si	D. P
Câu 16: Cho các chất sau KF, BaCl2, CH4, H2S. Các hợp chất ion là
A. KF.	B. KF và BaCl2.	C. CH4 và H2S.	D. H2S và BaCl2.
Câu 17: Nguyên tố hóa học có cấu hình electron .. 3p64s2 thuộc
A. Chu kì 4, nhóm IIB	B. Chu kì 4, nhóm IIA.
C. Chu kì 4, nhóm IA.	D. Chu kì 4, nhóm VIIIA.
Câu 18: Điều khẳng định nào sau đây là sai? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử:
A. Độ âm điện tăng dần.	B. Tính phi kim giảm dần.
C. Tính bazơ của các hidroxit tăng dần.	D. Tính kim loại tăng dần.
Câu 19: Người ta dùng 14,6g HCl thì vừa đủ hòa tan 11,6g hidroxit của kim loại M thuộc nhóm IIA. Kim loại M là
A. Mg (24)	B. Ba (137)	C. Ca (40)	D. Sr (88)
Câu 20: Nguyên tố hóa học có tính chất hóa học tương tự nguyên tố Canxi là
A. Kali	B. Natri	C. Cacbon	D. Stronti
Câu 21: Các nguyên tố thuộc các nhóm A trong bảng tuần hoàn là
A. các nguyên tố s.	B. các nguyên tố d.
C. các nguyên tố p.	D. các nguyên tố s và các nguyên tố p.
Câu 22: Nguyên tố X có công thức của oxit cao nhất là R2O5, trong hợp chất khí với Hidro có 8,82% khối lượng của H. Nguyên tố X là
A. Si (28)	B. P (31)	C. N (14)	D. C (12)
Câu 23: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong cùng một phân nhóm A của bảng tuần hoàn. X có điện tích nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử là 32. X và Y tương ứng là
A. Na (Z=11) và Ga (Z= 21)	B. Mg (Z=12) và Ca (Z=20)
C. Al (Z=13) và K(Z=19)	D. Si (Z=14) và Ar (Z=18)
Câu 24: Cho 6 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với 500 g nước thì có 3,36 lít khí thoát ra (đktc).Nguyên tử khối của kim loại đó bằng
A. 9	B. 24	C. 40	D. 23
Câu 25: Nguyên tố có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1 . Vậy trong bảng tuần hoàn, vị trí của X thuộc:
A. Chu kì 4, nhóm VIA.	B. Chu kì 4, nhóm IB.
C. Chu kì 4, nhóm VIB.	D. Chu kì 4, nhóm IA.
Câu 26: Trong phản ứng oxi hóa khử, chất bị oxi hóa là
A. chất nhường electron	B. chất nhận electron
C. chất nhận proton	D. chất nhường proton
Câu 27: Nguyên tố hóa học Canxi(Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kì 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A. Nguyên tố hóa học này là một phi kim.
B. Vỏ nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.
C. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton.
D. Số electron lớp vỏ nguyên tử của nguyên tố là 20.
Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt cơ bản. Hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện. Số điện tích hạt nhân của Y là:
A. 10	B. 11	C. 12	D. 13
Câu 29: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân là
A. Br, Cl, I.	B. C, N, O.	C. Fe, Ni, Co.	D. O, Se, S.
Câu 30: Số ôxi hóa của nguyên tử mangan trong MnO2, MnSO4, KMnO4, K2MnO4 lần lượt bằng :
A. +4, +2 , +6 , +7.	B. +4, +2, +7, +6.	C. +2, +4, +6, +7.	D. +4, +3, +6,+7.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
CÂU
MÃ DỀ
150
1
C
2
D
3
A
4
C
5
B
6
C
7
C
8
C
9
B
10
D
11
D
12
A
13
D
14
D
15
A
16
B
17
B
18
A
19
A
20
D
21
D
22
B
23
B
24
C
25
B
26
A
27
A
28
C
29
B
30
B

Tài liệu đính kèm:

  • docTham khao Hoa 10 HK I3.doc