Đề và đáp án thi thử đại học, cao đẳng môn thi: Toán (số 199)

Đề và đáp án thi thử đại học, cao đẳng môn thi: Toán (số 199)

 Câu VI.a (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; - 3), B(3; - 2), có diện tích bằng 3/2 và trọng tâm thuộc đường thẳng : 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.

Câu VII.a (1 điểm) Từ các chữ số 0,1,2,3,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau ( chữ số đầu tiên phải khác 0) trong đó phải có chữ số 7.

 

doc 4 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1220Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử đại học, cao đẳng môn thi: Toán (số 199)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012.
 Mụn thi : TOÁN ( ĐỀ 199 )
Phần chung cho tất cả thí sinh (7,0 điểm)	
Câu I (2 điểm) Cho hàm số 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm trên (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm) 
1. Giải hệ phương trình: 
2. Giải phương trình: 
Câu III (1 điểm) 
 Trong mặt phẳng (P) cho đường tròn (C) tâm O đường kính AB = 2R.Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại O lấy điểm S sao cho OS = R. I là điểm thuộc đoạn OS với SI = . M là một điểm thuộc (C). H là hình chiếu của I trên SM. Tìm vị trí của M trên (C) để tứ diện ABHM có thể tích lớn nhất.Tìm giá trị lớn nhất đó. 
Câu IV (1 điểm) 
Tính tích phân: I = 
Câu V (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz=1. Chứng minh rằng 
Phần riêng (3,0 điểm).Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn
 Câu VI.a (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; - 3), B(3; - 2), có diện tích bằng và trọng tâm thuộc đường thẳng : 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.
Câu VII.a (1 điểm) Từ các chữ số 0,1,2,3,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau ( chữ số đầu tiên phải khác 0) trong đó phải có chữ số 7. 
Câu VIII.a (1 điểm) Tìm a để bất phương trình sau có nghiệm: 
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E): và đường thẳng :3x + 4y =12. Từ điểm M bất kì trên kẻ tới (E) các tiếp tuyến MA, MB. Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định.
Câu VII.b (1 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C).Giả sử đường thẳng y = kx + 1 cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B. Tìm tập hợp trung điểm I của AB khi k thay đổi.
Câu VIII.b (1 điểm) Giải phương trình: 
	------------ h -------------
đáp án ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012.
Mụn thi : TOÁN (ĐỀ 199 )
Câu
 Đáp án
Điểm
2. (1,0 điểm) Tìm trên (C) những điểm. . .
Gọi M(x0;y0) là một điểm thuộc (C), (x0- 1) thì 
Gọi A, B lần lợt là hình chiếu của M trên TCĐ và TCN thì
MA = |x0+1| , MB = | y0- 2| = |- 2| = ||
Theo Cauchy thì MA + MB 2=2
 MA + MB nhỏ nhất bằng 2 khi x0 = 0 hoặc x0 = -2.Nh vậy ta có hai điểm cần tìm là (0;1) và (-2;3)
0,25
0,25
0,25
0,25
II
1.(1,0 điểm) Giải hệ . . .
(2,0 điểm)
Điều kiện: x-1, y1
Cộng vế theo vế rồi trừ vế theo vế ta có hệ
Đặt u=, v =. Ta có hệ
 là nghiệm của hệ
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1,0 điểm) Giải phơng trình . . .
Điều kiện:sinx.cosx0 và cotx1
Phơng trình tơng đơng
cosx = x =
Đối chiếu điều kiện pt có 1 họ nghiệm x =
0,25
0,25
0,25
0,25
III
Tìm vị trí . . .
(1,0 điểm)
Tứ giác IHMO nội tiếp nên SH.SM = SI.SO mà OS = R, SI = ,
SM = SH = R hay H là trung điểm của SM
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên mp(MAB) thì HK = SO=R , (không đổi)
VBAHM lớn nhất khi dt(MAB) lớn nhất M là điểm giữa của cung AB
Khi đó VBAHM=(đvtt)
0,25
0,25
0,5
IV
Tính tích phân . . .
(1,0 điểm)
Đặt u = x+thì u - x= 
Đổi cận x= - 1 thì u =-1 x = 1 thì u = +1
==1
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu V
(1,0 điểm)
Đặt x=a3 y=b3 z=c3 thì x, y, z >0 và abc=1.Ta có
a3 + b3=(a+b)(a2+b2-ab)(a+b)ab, do a+b>0 và a2+b2-abab
 a3 + b3+1 (a+b)ab+abc=ab(a+b+c)>0
Tơng tự ta có, Cộng theo vế ta có
=++
 =Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=1
0,25
0,5
0,25
VI. a
Tìm tọa độ . . .
(1,0 điểm)
Ta có: AB = , M = ( ), pt AB: x – y – 5 = 0
 S= d(C, AB).AB = d(C, AB)= 
Gọi G(t;3t-8) là trọng tâm tam giác ABC thì d(G, AB)= 
 d(G, AB)= =t = 1 hoặc t = 2
G(1; - 5) hoặc G(2; - 2)
Mà C = (-2; 10) hoặc C = (1; -4)
0,25
0,5
0,25
VII. a
Từ các chữ số . . .
(1,0 điểm)
Gọi số có 6 chữ số là 
Nếu a = 7 thì có 7 cách chọn b, 6 cách chọn c, 5 cách chọn d, 4 cách chọn e, 3 cách chọn f. ở đây có 7.6.5.4.3 = 2520số
Nếu b = 7 thì có 6 cách chọn a, 6 cách chọn c, 5 cách chọn d, 4 cách chọn e, 3 cách chọn f. ở đây có 6.6.5.4.3 = 2160số
Tơng tự với c, d, e, f
Vậy tất cả có 2520+5.2160 = 13320 số
0,25
0,5
0,25
VIII. a
Tìm a để . . .
(1,0 điểm)
Điều kiện: ax + a > 0
Bpt tơng đơng Nếu a>0 thì x +1 >0.Ta có 
Nếu a<0 thì x +1 <0.Ta có Xét hàm số y = với x - 1
y’ = =0 khi x=1 a> hoặc a < - 1
0,25
0,25
0,25
0,25
VI. b
Chứng minh . . .
(1,0 điểm)
Gọi M(x0 ;y0 ), A(x1;y1), B(x2;y2)
Tiếp tuyến tại A có dạng Tiếp tuyến đi qua M nên (1)Ta thấy tọa độ của A và B đều thỏa mãn (1) nên đờng thẳng AB có pt
 do M thuộc nên 3x0 + 4y0 =12 4y0 =12-3x0 
Gọi F(x;y) là điểm cố định mà AB đi qua với mọi M thì(x- y)x0 + 4y – 4 = 0
Vậy AB luôn đi qua điểm cố định F(1;1)
0,25
0,5
VII. b
Tìm tập hợp . . .
(1,0 điểm)
y = kx + 1 cắt (C): . Ta có pt= kx + 1 có 2 nghiệm phân biệt;Trung điểm I của AB có tọa độ thỏa mãn
;Vậy quĩ tích cần tìm là đờng cong 
0,25
0,5
0,25
VIII. b
Giải phơng trình . . .
(1,0 điểm)
Điều kiện : x>0
Đặt =u, ta có pt
u +uv2 = 1 + u2 v2 (uv2-1)(u – 1) = 0
. . . x =1
0,25
0,5
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi thu dai hoc SỐ 199.doc