Câu 5( 1 điểm)
Trong hệ trục tọa độ đề các Oxy, cho tam giác ABC với A(1; 2); B(4; 6); C(9; 8).
Xác định tọa độ chân đường phân giác trong của BAC .
SỞ GD&ðT BẮC GIANG TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH ðỀ THI THÁNG LẦN 1 NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn thi: Toán lớp 10 Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1(2 ñiểm) Cho tập hợp ( ; 4)A m m= + và tập hợp ( )2;4= −B . a. Tìm m ñể A B⊂ . b. Tìm m ñể A B =∅∩ Câu 2 (2 ñiểm) Cho hàm số 2 22 7y x mx m= − + − (1) a. Lập bảng biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số (1) với m = 2. b. Tìm m ñể ñồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai ñiểm có hoành ñộ 1 2,x x thỏa mãn : 1 2 1 24( ) 9 0x x x x− + − = Câu 3 (2ñiểm) a. Giải phương trình : 2 23 1 7 3x x x x+ − = − − b. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 2 2 3A x x= − + + với [ ]1; 4x∈ − . Câu 4( 3 ñiểm) Cho tam giác ABC và một ñiểm M tùy ý. a. Chứng minh rằng 2 3v MA MB MC= + − không phụ thuộc vào vị trí ñiểm M. b. Hãy dựng ñiểm I sao cho 2= + CI CB CA . ðường thẳng CI cắt AB tại N. Chứng minh rằng 3 0CI CN− = . c. Tìm tập hợp ñiểm K sao cho 2KA KB KC+ = . Câu 5( 1 ñiểm) Trong hệ trục tọa ñộ ðề các Oxy, cho tam giác ABC với A(1; 2); B(4; 6); C(9; 8). Xác ñịnh tọa ñộ chân ñường phân giác trong của BAC . ---------------Hết--------------- Họ và tên thí sinh :................................................................................................... Số báo danh:.................................................................................................................. SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO BẮC GIANG TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán 10 Thời gian làm bài: 120 phút Câu Ý Nội dung chấm ðiểm a(1ñ) [ ] 2 4 4 2 0 2;0 m A B m m m m ≥ − ⊂ ⇔ + ≤ ≥ − ⇔ ≤ ⇔ ∈ − 0.5ñ 0.25ñ 0.25ñ 1(2ñ) b(1ñ) ( ) 4 2 4 6 4 ; 6 (4; ) m A B m m m m + < − =∅⇔ > < − ⇔ > ⇔ ∈ −∞ − +∞ ∩ ∪ 0.5ñ 0.25ñ 0.25ñiểm a(1ñ) - ðỉnh I( 1; 0) ; trục ñối xứng Oy. - Hầm số ñồng biến ( )1; +∞ ; nghịch biến trong ( );1−∞ - Vẽ ñúng 0.25ñ 0.25ñ 0.25ñ 2(2ñ) b(1ñ) - ðiều kiện ñồ thị hàm số (1) cắt Ox : [ ]228 7 0 2;2m m∆ = − ≥ ⇔ ∈ − 2 1 2 1 2 2 4( ) 9 0 2 7 4 9 0 4( ) 2 8 0 2 x x x x m m m l m m m − + − = ⇔ − − − = = ⇔ − − = ⇔ = − Vậy m = -2 0.25ñ 0.25ñ 0.25ñ 0.25ñ a.(1ñ) - ðặt 2 2 2 3 1 ( 0) (1) 6 6 0 2 3( ) x x t t t t t t t t L + − = ≥ ⇔ = − ⇔ + − = = ⇔ = − - Với t = 3 2 5 3 1 9 3 2 x x x x =⇔ + − = ⇔ = − 0.25ñ 0.25ñ 0.25ñ 0.25ñ 3(2ñ) b(1ñ) - Vẽ ñược ñồ thị hàm số trên [ ]1;4− - Kết luận gá trị lớn nhất là 4 khi x = 1 - Kết luận giá trị nhỏ nhất là -5 khi x = 4 0.5ñ 0.25ñ 0.25ñ a.(1ñ) 2 2 2 v MA MC MB MC CB CA = − + − = + 0.5ñ 0.5ñ 4(3ñ) b.(1ñ) - Dựng ' 2CB CB= - Dựng I sao cho tứ giác CAIB' là hình bình hành. 0.25ñ 0.25ñ - Vì 2 2( ) 3 2 3 CI v CB CA CN NB CN NA CN NA NB CN = = + = + + + = + + = 0.25ñ 0.25ñ c.(1ñ) - Gọi I là trung ñiểm AB : 2KA KB KI+ = Vậy 2 2 2KA KB KC KI KC+ = ⇔ = Nên quỹ tích K là ñường trung trực của CI 0.25ñ 0.25ñ 0.5ñ 5(1ñ) - Tính ñược AB = 5; AC = 10 - Gọi D(x; y) là ñiểm cần tìm : 2CD DB= - Từ ñó tìm ñược 17 20; 3 3 D 0.25ñ 0.25ñ 0.5ñ
Tài liệu đính kèm: