1/ Mục tiêu:
1. Kiến thức cơ bản: Nắm vững định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và ý nghĩa hình học của nó.
2. Kỹ năng, kỹ xảo: Biết cách lập bảng xét dấu để giải bất phương trình tích và bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Biết cách lập bảng xét dấu để giải các phương trình, bất phương trình một ẩn chứa dấu giá trị tuyệt đối.
3. Thái độ nhận thức: Tích cực trong học tập, rèn luyện và phát triển tư duy thuật toán, tư duy sáng tạo.
2/ Chuẩn bị phương tiện dạy học:
a) Thực tiễn:
b) Phương tiện dạy học: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
§4. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT Số tiết:1 1/ Mục tiêu: 1. Kiến thức cơ bản: Nắm vững định lí về dấu của nhị thức bậc nhất và ý nghĩa hình học của nó. 2. Kỹ năng, kỹ xảo: Biết cách lập bảng xét dấu để giải bất phương trình tích và bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Biết cách lập bảng xét dấu để giải các phương trình, bất phương trình một ẩn chứa dấu giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ nhận thức: Tích cực trong học tập, rèn luyện và phát triển tư duy thuật toán, tư duy sáng tạo. 2/ Chuẩn bị phương tiện dạy học: a) Thực tiễn: b) Phương tiện dạy học: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. 3/ Tiến trình tiết dạy: a)Kiểm tra bài cũ: (5') Giải và biện luận các bpt : (a+1).x + a + 3 ³ 4x + 1. b) Giảng bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 5' 10’ 3’ 5’ 5’ 5’ 5’ -Cần chú ý nĩi rõ cho học sinh sự khác nhau giữa pt bậc nhất , bpt bậc nhất và nhị thức bậc nhất -Hướng dẫn học sinh biết cách chứng minh định lí và đưa ra định lí - Cần chú ý cách xác định x và y - Chia nhĩm hoạt động -Gọi 2 nhĩm lên trình bày -Nhận xét và sữa chữa -Chú ý cần xác định rõ các bước làm + Giải pt P(x) = 0 tìm nghiệm +Lập bảng xét dấu cần ghi thứ tự các nghiệm cho đúng + Chọn đúng giá trị x theo dấu bpt -Chuyển bpt về dạng -Xét dấu P(x) và Q(x) cùng bảng -Lấy kết quả ở những giá trị mà mẫu khơng xác định -Hướng dẫn học sinh cách giải bpt chứa ẩn trong dấu gttđ -Ghi nhận -Ghi nhận Học sinh lên bảng giải -Ghi nhận và biến đổi -Xét dấu trên cùng một bảng Học sinh lên bảng giải -Ghi nhận I. Nhị thức bậc nhất và dấu của nĩ a.Đn :Nhị thức bậc nhất (đối với x) là biểu thức cĩ dạng ax + b, trong đĩ a và b là hai số cho trước với a ≠ 0 .f(x) = ax + b (a,b:số cho trước , a ≠ 0) .ax + b = 0 cĩ nghiệm x= cũng là nghiệm của f(x) = ax + b b.Dấu của nhị thức bậc nhất .Định lí : Nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b cùng dấu với hệ số a khi x lớn hơn nghiệm và trái dấu với a khi nhỏ hơn nghiệm của nĩ .Bảng xét dấu: Bài 1: xét dấu biểu thức f(x) = -x + 1,5 .f(x) ³ 0 Û x ≤ 1,5 .f(x) ≤ 0 Û x ³ 1,5 Bài2: Giải bất phương trình : VD: x(x-2)(3-x) ≤ 0 .Đặt P(x) = x(x-2)(3-x) Giải P(x) = 0 Û Bxd: Vậy S = (-∞;0]È [3;+ ∞) b)Giải bpt chứa ẩn ở mẫu: Vd: Û Bxd: Vậy S = (-∞;7]È (2;+ ∞) c) Giải phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối: VD1:Giải bpt: S = (–;+) VD2: Bài tập c) bài 34 c) Củng cố: Gọi một học sinh nêu lại các bước xét dấu nhị thức bậc nhất. d) Bài tập về nhà: Bài tập SGK trang 126, 127.
Tài liệu đính kèm: