Giáo án Đại số khối 10 tiết 4: Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học (tt)

Giáo án Đại số khối 10 tiết 4: Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học (tt)

Tiết số:4 Bài 2 ÁP DỤNG MỆNH ĐỀ VÀO SUY LUẬN TOÁN HỌC (tt)

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức : * củng cố một số phương pháp suy luận toán học

* Nắm vững các phương pháp chứng minh trực tiếp và chứng minh phản chứng

* Biết phân biệt giả thiết và kết luận định lí

 * Biết phát biểu mệnh đề đảo, định lí đảo, biết sử dụng các thuật ngữ “điều kiện cần “, “điều kiện đủ “, “ điều kiện cần và đủ “ trong các phát biểu toán học

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1304Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 10 tiết 4: Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaứy soaùn : 05 / 09/ 07
Tieỏt soỏ:4	 	Baứi 2	AÙP DUẽNG MEÄNH ẹEÀ VAỉO SUY LUAÄN TOAÙN HOẽC (tt)
I. MUẽC TIEÂU:
+) Kieỏn thửực : * cuỷng coỏ một số phương pháp suy luận toán học
* Nắm vững các phương pháp chứng minh trực tiếp và chứng minh phản chứng
* Biết phân biệt giả thiết và kết luận định lí
	 * Biết phát biểu mệnh đề đảo, định lí đảo, biết sử dụng các thuật ngữ “điều kiện cần “, “điều kiện đủ “, “ điều 	kiện cần và đủ “ trong các phát biểu toán học 
+) Kú naờng : * Thành thạo chứng minh mệnh đề bằng phương pháp phản chứng
 * Hiểu và vận dụng các mệnh đề dưới dạng thuật ngữ
+) Thaựi ủoọ : * Hiểu được cách chứng minh phản chứng
 * Biết quy lạ về dạng quen thuộc; Bước đầu hiểu được ứng dụng của mệnh đề
II. CHUAÅN Bề: 
	GV: * Chuẩn bị các phiếu học tập hoặc hương dẫn các hoạt động dạy học
	HS: * Chuẩn bị các bảng kết quả mỗi hoạt động
III. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY: 
a. Oồn ủũnh toồ chửực: 
b. Kieồm tra baứi cuừ(5/) 
	Cho meọnh ủeà chửựa bieỏn P(x) : “x = x4”vụựi x laứ soỏ nguyeõn . Xaực ủũnh tớnh ủuựng – sai cuỷa caực meọnh ủeà sau ủaõy :
	a) P(0)	b) P(1) 	c) P(2)	d) P(-2)	e) x , P(x)	f) x , P(x)
c. Baứi mụựi: 
 TL
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Kieỏn thửực 
28/
Hoaùt ủoọng 1: luyeọn taọp 
B6: (SGK)
ẹũnh lớ daùng P Q. Haừy cho bieỏt meọnh ủeà P vaứ meọnh ủeà Q 
Meọnh ủeà ủaỷo laứ Q P 
B7: (SGK)
ẹeồ Chửựng minh phaỷn chửựng ta laứm nhử theỏ naứo ? 
Giaỷ sửỷ khoõng Q , tửực laứ ta coự ủieàu gỡ ? 
B8: (SGK)
Neõu ủieàu kieọn caàn vaứ ủieàu kieọn ủuỷ cuỷa dli ủoự ?
Haừy phaựt bieồu dli treõn vụựi thuaọt ngửừ ”ủieàu kieọn ủuỷ ” ?
B9: (SGK)
* GV phân tích đề bài
B10: (SGK)
* GV phân tích đề bài
B 11(SGK)
Chửựng minh baống phaỷn chửựng ủũnh lớ sau : “Neỏu n laứ soỏ tửù nhieõn vaứ n2 chia heỏt cho 5 thỡ n chia heỏt cho 5”
+) ẹeồ chửựng minh baống phửụng phaựp phaỷn chửựng ta laứm ntn ? 
HS ủoùc ủeà baứi 6 
P : tam giaực caõn 
Q: Coự hai ủửụứng cao ửựng vụựi hai caùnh beõn baống nhau 
ẹeồ chửựng minh phaỷn chửựng ta giaỷ sửỷ khoõng Q ta suy ra ủieàu maõu thuaón vụựi P 
Tửực laứ ta giaỷ sửỷ 
Baứi 8:
ẹKC: “a + b laứ soỏ hửừu tổ ”
ẹKẹ: “a vaứ b laứ caực soỏ hửừu tổ ”
HS ủoùc ủeà BT9 
HS ủoùc ủeà BT 10 
HS ủoùc ủeà BT 11
Ta giaỷ sửỷ n khoõng chia heỏt cho 5 . tửứ ủoự ta ủi tỡm ra ủieàu maõu thuaón vụựi giaỷ thieỏt .
B6: Mệnh đề đảo “Nếu tam giác có hai đường cao bằng nhau thì tam giác đó cân “
Mệnh đề đảo đó đúng
B7:Giả sử . 
Khi đó 
Bất đẳng thức này sai. Vậy ta có mâu thuẫn
B8:Điều kiện đủ để tổng a + b là số hữu tỉ là cả hai số a và b đều là số hữu tỉ
(Chú ý: Điều kiện này không là điều kiện cần. Chẳng hạn: thì a + b = 2 là số hữu tỉ nhưng a và b đều là số vô tỉ )
B9:Điều kiện cần để một số chia hết cho 15 là nó chia hết cho 5
(Chú ý: Điều kiện không là điều kiện đủ )
B10:Điều kiện cần và đủ để tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn là tổng hai góc đối diện của nó bằng 
Baứi 11: Cho n laứ soỏ tửù nhieõn vaứ n2 chia heỏt cho 5 . Giaỷ sửỷ n khoõng chia heỏt cho 5 , khi ủoự n coự moọt trong caực daùng : n = 5k 1 hoaởc 
n = 5k 2 , k 
+) n khoõng chia heỏt cho 5 thỡ n coự daùng nhử theỏ naứo ?
+) Trong moói daùng ủoự, haừy cho bieỏt n2 coự chia heỏt cho 5 khoõng ?
Khi ủoự n coự daùng n = 5k 1 hoaởc n = 5k 2 , k 
HS tớnh n2 theo k vaứ keỏt luaọn
+) n = 5k 1 n2 = (5k 1)2 
 =25k2 10k + 1 
 = 5(5k2 2k) + 1 
khoõng chia heỏt cho 5 (traựi giaỷ thieỏt )
+) n = 5k 2 n2 = (5k 2)2 
 = 25k2 20k + 4
 = 5(5k2 4k ) + 4 
 khoõng chia heỏt cho 5 (traựi giaỷ thieỏt ) 
Nhử vaọy , n chia heỏt cho 5 (ẹPCM)
10/
Hoaùt ủoọng 2 : Baứi taọp traộc nghieọm :
Baứi 1 : Cho ủũnh lớ “Hỡnh bỡnh haứnh coự hai goực ủoỏi baống nhau ”
Phaựt bieồu naứo laứ phaựt bieồu khaực cuỷa ủũnh lớ treõn ?
A: “Tửự giaực laứ hỡnh bỡnh haứnh laứ ủieàu kieọn caàn ủeồ tửự giaực ủoự coự hai goực ủoỏi baống nhau ”
B: “Tửự giaực coự hai goực ủoỏi baống nhau laứ ủieàu kieọn ủuỷ ủeồ noự laứ hỡnh bỡnh haứnh ”
C: “Tửự giaực coự hai goực ủoỏi baống nhau laứ ủieàu kieọn caàn ủeồ noự laứ hỡnh bỡnh haứnh ”
D: “Tửự giaực laứ hỡnh bỡnh haứnh laứ ủieàu kieọn caàn vaứ ủuỷ ủeồ tửự giaực ủoự coự hai goực ủoỏi baống nhau”
Baứi 2 : trong caực meọnh ủeà sau ủaõy , meọnh ủeà naứo khoõng laứ ủũnh lớ :
A) n , n2 2 n2	B) n , n2 3 n3
C) n , n2 6 n6	D) n , n2 9 n9
Baứi 3 : Cho meọnh ủeà : “Neỏu hai tam giaực baống nhau thỡ coự dieọn tớch baống nhau”
Meọnh ủeà ủaỷo cuỷa meọnh ủeà treõn laứ :
“Hai tam giaực coự dieọn tớch khoõng baống nhau thỡ khoõng baống nhau ”
“Hai tam giaực coự dieọn tớch baống nhau thỡ baống nhau ”
“Hai tam giaực khoõng baống nhau thỡ khoõng coự dieọn tớch baống nhau ”
“Hai tam giaực baống nhau thỡ khoõng coự dieọn tớch baống nhau ”
Baứi 4 : Cho meọnh ủeà: “x , x2 > x ” coự meọnh ủeà phuỷ ủũnh laứ :
	A) x , x2 x	B) x , x2 > x 
	C) x , x2 x	D) x , x2 x
Baứi 5: Cho meọnh ủeà chửựa bieỏn P(x) : “x + 15 x2 ” vụựi x laứ soỏ thửùc . meọnh ủeà naứo sau ủaõy ủuựng ?
	A) P(0)	B) P(3) 	C) P(4) 	D) P(5)	
Baứi 1: C
Baứi 2 : D
Baứi 3 : B
Baứi 4 : D
Baứi 5 : D
d) Hửụựng daón veà nhaứ : (2/)
	+) OÂn taọp veà meọnh ủeà caực caực aựp duùng meọnh ủeà vaứo toaựn hoùc 
	+) Laứm caực BT trg 13à15 SGK ; baứi 1.19à1.24 trg 10, 11 SBT 
IV. RUÙT KINH NGHIEÄM

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet4.doc