1.MỤC TIÊU
Qua bài học học sinh cần nắm được
Về kiến thức
+ Giá trị lượng giác của góc bất kì
+ Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
+ Ứng dụng các hệ thức lượng trong tam giác
Về kỹ năng
+ Chứng minh các biểu thức ,giải bài tập
2. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Giáo viên: Thước ,viết,phấn màu
Học sinh: Sách giáo khoa
ÔN TẬP CHƯƠNG II 1.MỤC TIÊU Qua bài học học sinh cần nắm được ØVề kiến thức + Giá trị lượng giác của góc bất kì + Biểu thức tọa độ của tích vô hướng + Ứng dụng các hệ thức lượng trong tam giác ØVề kỹ năng + Chứng minh các biểu thức ,giải bài tập 2. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Ø Giáo viên: Thước ,viết,phấn màu ØHọc sinh: Sách giáo khoa 3/ Tiến trình tiết dạy: a) Kiểm tra bài cũ: (5') Nêu các công thức tính diện tích, định lí cosin và định lí sin trong tam giác. b) Giảng bài mới: Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức về hệ thức lượng trong tam giác. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 15' GV nhắc lại các kiến thưc trong bài 1/Định lí cosin: Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, CA = b, AB = c ta có: a2 = b2 + c2 – 2bccosA. b2 = a2 + c2 – 2accosB. c2 = a2 + b2 – 2abcosC. Hệ quả: 2/ Định lí sin trong tam giác: Định lí: Trong tam giác ABC, với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp, ta có: 3 Tổng bình phương hai cạnh và độ dài đường trung tuyến của tam giác: Cho DABC với các cạnh tương ứng a, b, c. Gọi ma, mb, mc là độ dài đường trung tuyến lần lượt kẻ từ A, B, C. Định lí: Trong mọi tam giác ABC, ta có: 4/ Công thức tính diện tích tam giác: Định lí: Diện tích DABC có thể tính theo các công thức sau: 1) . 2) 3) . 4) ,(ù p = là nửa chu vi DABC.) 5) Công thức Hêrông: Hoạt động 2: Bài tập TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ Từ đó suy ra Hãy cho biết CT tính S tam giác khi biết 3 cạnh? Hãy tính các yếu tố còn lại Gv gọi 3 học sinh lên bảng giải = Thực hiện các bài tập · Trình bày các các bài tập. · Nghe và ghi nhớ Bài 1: Cho tam giác ABC có a = 12, b = 16, c = 20. Tính : S, ha, R, r S = 96 ha = 16 R = 10 r = 4 Bài 2: Cho tam giác ABC. Biết a = 17,4; ÐB = 44030', ÐC = 640. Tính góc A và các cạnh b, c của tam giác đó. Bài 3 Cho tam giác ABC. Biết a = 49,4; b = 26,4; ÐC = 47020'. Tính hai góc A, B và cạnh c. Bài 4; Cho tam giác ABC. Biết a = 24; b = 13; c = 15. Tính các góc A, B, C. C) Củng cố dặn dò Qua bài học các em cần nắm: + Giá trị lượng giác của góc bất kì + Biểu thức tọa độ của tích vô hướng + Ứng dụng các hệ thức lượng trong tam giác Qua bài học các em cần nắm: + Giá trị lượng giác của góc bất kì + Biểu thức tọa độ của tích vô hướng + Ứng dụng các hệ thức lượng trong tam giác + Chuẩn bị thi HKI
Tài liệu đính kèm: