Giáo án cả năm Hình học 10

Giáo án cả năm Hình học 10

Chương I: VECTƠ

Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA

Tiết:.

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau,

 Hiểu được vectơ là một vectơ đạc biệt và những qui ước về vectơ .

 Kĩ năng:

 Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.

 Thái độ:

 Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc trước bài học.

 

doc 76 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1385Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án cả năm Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:....................... 	 
Ngày dạy:.......................	
Chương I: VECTƠ
Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA
Tiết:.............
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, 
Hiểu được vectơ là một vectơ đạc biệt và những qui ước về vectơ .
	Kĩ năng: 
Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.
	Thái độ: 
Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc trước bài học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm vectơ
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
· Cho HS quan sát hình 1.1. Nhận xét về hướng chuyển động. Từ đó hình thành khái niệm vectơ.
· Giải thích kí hiệu, cách vẽ vectơ.
H1. Với 2 điểm A, B phân biệt có bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B?
H2. So sánh độ dài các vectơ ?
· HS quan sát và cho nhận xét về hướng chuyển động của ô tô và máy bay.
Đ. .
Đ2. 
I. Khái niệm vectơ
ĐN: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
· có điểm đầu là A, điểm cuối là B.
· Độ dài vectơ được kí hiệu là: = AB.
· Vectơ có độ dài bằng 1 đgl vectơ đơn vị.
· Vectơ còn được kí hiệu là , 
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
· Cho HS quan sát hình 1.3. Nhận xét về giá của các vectơ
H1. Hãy chỉ ra giá của các vectơ: , ?
H2. Nhận xét về VTTĐ của các giá của các cặp vectơ: 
a) 
b) 
c) ?
· GV giới thiệu khái niệm hai vectơ cùng hướng, ngược hướng.
H3. Cho hbh ABCD. Chỉ ra các cặp vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng?
H4. Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ có cùng hướng hay không?
Đ1. Là các đường thẳng AB, CD, PQ, RS, 
Đ2.
a) trùng nhau
b) song song
c) cắt nhau 
Đ3. 
cùng phương
 cùng phương
 cùng hướng, 
Đ4. Không thể kết luận.
· Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ đgl giá của vectơ đó.
ĐN: Hai vectơ đgl cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
· Hai vectơ cùng phương thì có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
· Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng Û cùng phương.
Hoạt động 3: Củng cố
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
· Nhấn mạnh các khái niệm: vectơ, hai vectơ phương, hai vectơ cùng hướng.
· Câu hỏi trắc nghiệm:
Cho hai vectơ cùng phương với nhau. Hãy chọn câu trả lời đúng:
a) cùng hướng với 
b) A, B, C, D thẳng hàng
c) cùng phương với 
d) cùng phương với 
· Các nhóm thực hiện yêu cầu và cho kết quả d).
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2 SGK
Đọc tiếp bài “Vectơ” 
Ngày soạn:....................... 	
Ngày dạy:.......................
Chương I: VECTƠ
Bài 1: CÁC ĐỊNH NGHĨA (tt)
Tiết:.............
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được định nghĩa vectơ và những khái niệm quan trọng liên quan đến vectơ như: sự cùng phương của hai vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ bằng nhau, 
Hiểu được vectơ là một vectơ đạc biệt và những qui ước về vectơ .
	Kĩ năng: 
Biết chứng minh hai vectơ bằng nhau, biết dựng một vectơ bằng vectơ cho trước và có điểm đầu cho trước.
	Thái độ: 
Rèn luyện óc quan sát, phân biệt được các đối tượng.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Đọc trước bài học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
	H. Thế nào là hai vectơ cùng phương? Cho hbh ABCD. Hãy chỉ ra các cặp vectơ cùng 	phương, cùng hướng?
	Đ. cùng hướng, 
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hai vectơ bằng nhau
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
· Từ KTBC, GV giới thiệu khái niệm hai vectơ bằng nhau.
H1. Cho hbh ABCD. Chỉ ra các cặp vectơ bằng nhau?
H2. Cho DABC đều. ?
H3. Gọi O là tâm của hình lục giác đều ABCDEF. 
1) Hãy chỉ ra các vectơ bằng , , ?
2) Đẳng thức nào sau đây là đúng?
a) 
b) 
c) 
d) 
Đ1. , 
Đ2. Không. Vì không cùng hướng.
Đ3. Các nhóm thực hiện
1) 
.
2) c) và d) đúng.
III. Hai vectơ bằng nhau
Hai vectơ đgl bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài, kí hiệu .
Chú ý: Cho , O. $ ! A sao cho .
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm vectơ – không
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
· GV giới thiệu khái niệm vectơ – không và các qui ước về vectơ – không.
H. Cho hai điểm A, B thoả: . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
a) không cùng hướng với .
b) .
c) > 0.
d) A không trùng B.
Đ. Các nhóm thảo luận và cho kết quả b).
IV. Vectơ – không
· Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu .
· , "A.
· cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ.
· = 0.
· A º B Û .
Hoạt động 3: Củng cố
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
· Nhấn mạnh các khái niệm hai vectơ bằng nhau, vectơ – không.
· Câu hỏi trắc nghiệm. Chọn phương án đúng:
1) Cho tứ giác ABCD có . Tứ giác ABCD là:
a) Hình bình hành
b) Hình chữ nhật
c) Hình thoi
d) Hình vuông
2) Cho ngũ giác ABCDE. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác bằng:
a) 25	b) 20	c) 16	d) 10
· Các nhóm thảo luận và cho kết quả:
1) a
2) b
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 2, 3, 4 SGK
Ngày soạn:....................... 	
Ngày dạy:.......................
Chương I: VECTƠ
Bài 1: BÀI TẬP CÁC ĐỊNH NGHĨA
Tiết:.............
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Củng cố các khái niệm về vectơ: phương, hướng, độ dài, vectơ – không.
	Kĩ năng: 
Biết cách xét hai vectơ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau.
Vận dụng các khái niệm vectơ để giải toán.
	Thái độ: 
Luyện tư duy linh hoạt, sáng tao.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Làm bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Luyện kĩ năng xác định vectơ
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
· Yêu cầu HS vẽ hình và xác định các vectơ.
H. Với 2 điểm phân biệt có bao nhiêu vectơ khác được tạo thành?
· Các nhóm thực hiện và cho kết quả.
Đ. 2 vectơ
1. Cho ngũ giác ABCDE. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác bằng:
a) 25	b) 20	
c) 10	d) 10
Hoạt động 2: Luyện kĩ năng xét hai vectơ cùng phương, cùng hướng
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
· Yêu cầu HS vẽ hình và xác định các vectơ.
H1. Thế nào là hai vectơ cùng phương?
· Nhấn mạnh hai vectơ cùng phương có tính chất bắc cầu.
· Các nhóm thực hiện và cho kết quả.
Đ2. Giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
2. Cho lục giác đều ABCDEF, tâm O. Số các vectơ, khác , cùng phương (cùng hướng) với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:
a) 5	b) 6
c) 7	d) 8
3. Cho 2 vectơ đều khác . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Nếu cùng phương với thì 	 cùng phương.
b) Nếu cùng ngược hướng với thì cùng hướng.
Hoạt động 3: Luyện kĩ năng xét hai vectơ bằng nhau
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
H1. Thế nào là hai vectơ bằng nhau?
· Nhấn mạnh điều kiện để một tứ giác là hình bình hành.
H2. Nêu cách xác định điểm D?
· Nhấn mạnh phân biệt điều kiện để ABCD và ABDC là hình bình hành
Đ1. Có cùng hướng và độ dài bằng nhau.
Đ2. 
a) 
b) 
4. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng tứ giác đó là hình bình hành khi và chỉ khi .
5. Cho DABC. Hãy dựng điểm D để:
a) ABCD là hình bình hành.
b) ABDC là hình bình hành.
Hoạt động 4: Củng cố
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Nhấn mạnh:
– Các khái niệm vectơ.
– Cách chứng minh hai vectơ bằng nhau.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Làm tiếp các bài tập còn lại.
Đọc trước bài “Tổng và hiệu hai vectơ”.
Ngày soạn:....................... 	
Ngày dạy:.......................
Chương I: VECTƠ
Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ
Tiết:.............
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ, liên hệ với tổng hai số thực, tổng hai cạnh của tam giác.
Nắm được hiệu của hai vectơ.
	Kĩ năng: 
Biết dựng tổng của hai vectơ theo định nghĩa hoặc theo qui tắc hình bình hành.
Biết vận dụng các công thức để giải toán.
	Thái độ: 
Rèn luyện tư duy trừu tượng, linh hoạt trong việc giải quyết các vấn đề.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Các hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
	H. Nêu định nghĩa hai vectơ bằng nhau.
	Áp dụng: Cho DABC, dựng điểm M sao cho: .
	Đ. ABCM là hình bình hành.
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Tổng của hai vectơ
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
H1. Cho HS quan sát h.1.5. Cho biết lực nào làm cho thuyền chuyển động?
· GV hướng dẫn cách dựng vectơ tổng theo định nghĩa.
Chú ý: Điểm cuối của trùng với điểm đầu của .
H2. Tính tổng:
a) 
b) 
H3. Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh:
· Từ đó rút ra qui tắc hình bình hành.
Đ1. Hợp lực của hai lực .
Đ2. Dựa vào qui tắc 3 điểm.
a) 	b) 
Đ3. 
I. Tổng của hai vectơ
a) Định nghĩa: Cho hai vectơ . Lấy một điểm A tuỳ ý, vẽ . Vectơ đgl tổng của hai vectơ . Kí hiệu là .
b) Các cách tính tổng hai vectơ:
+ Qui tắc 3 điểm:
+ Qui tắc hình bình hành:
Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của tổng hai vectơ
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
H1. Dựng . Nhận xét?
H2. 
Dựng , ,
. Nhận xét?
Đ1. 2 nhóm thực hiện yêu cầu.
II. Tính chất của phép cộng các vectơ
Với ", ta có:
a) (giao hoán)
b) 
c) 
Hoạt động 3: Củng cố
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
· Nhấn mạnh các cách xác định vectơ tổng.
· Mở rộng cho tổng của nhiều vectơ.
· So sánh tổng của hai vectơ vơi tổng hai số thực và tổng độ dài hai cạnh của tam giác.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 4 SGK.
Ngày soạn:....................... 	
Ngày dạy:.......................
Chương I: VECTƠ
Bàøi 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ (tt)
Tiết:.............
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ, liên hệ với tổng hai số thực, tổng hai cạnh của tam giác.
Nắm được hiệu của hai vectơ.
	Kĩ năng: 
Biết dựng tổng của hai vectơ theo định nghĩa hoặc theo qui tắc hình bình hành.
Biết vận dụng các công thức để giải toán.
	Thái độ: 
Rèn luyện tư duy trừu tượng, linh hoạt trong việc giải quyết các vấn đề.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức vectơ đã học. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
	H. Nêu các cách tính tổng hai vectơ? Cho DABC. So sánh:
	a) 	b) 
	Đ. a) 	b) 
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu Hiệu của hai vectơ
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
H1. Cho DABC có trung điểm các cạnh BC, CA, AB lần lượt l ...  một độ dài không đổi 2a lớn hơn F1F2. 
M Î (E) Û F1M + F2M = 2a
F1, F2: các tiêu điểm
F1F2 = 2c: tiêu cự.
Hoạt động 2: Tìm hiểu phương trình chính tắc của elip 
· GV giới thiệu phương trình chính tắc của elip.
H1. Xác định toạ độ các điểm B1, B2 ?
H2. Tính B2F1, B2F2 ?
H3. Tính B2F1 + B2F2 ?
Đ1. B1(0; –b); B2(0; b)
Đ2. B2F1 = B2F2 = 
Đ3. B2F1 + B2F2 = 2a
Þ 2= 2a Þ b2 = a2 – c2
II. Phương trình chính tắc của elip
 (b2 = a2 – c2)
Hoạt động 3: Củng cố
· Nhấn mạnh:
– Các hình có dạng đường elip.
– Phương trình chính tắc của elip.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Đọc tiếp bài "Phương trình đường elip".
Tìm thêm các hình có dạng đường elip.
Ngày soạn:....................... 	
Ngày dạy:.......................
	Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 
Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP (tt)
Tiết:.............
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu được định nghĩa, phương trình chính tắc, các yếu tố của elip.
	Kĩ năng: 
Lập được phương trình chính tắc của elip.
Từ pt chính tắc của elip, xác định được trục lớn, trục nhỏ, tiêu cự, tiêu điểm, các đỉnh, 
Thông qua pt chính tắc của elip để tìm hiểu tính chất hình học và giải một số bài toán cơ bản về elip.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Dụng cụ vẽ hình. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu phương trình chính tắc của elip ?
	Đ. (b2 = a2 – c2)
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng của elip 
· GV hướng dẫn HS nhận xét.
H1. Cho M(x; y) Î (E). Các điểm M1(–x; y), M2(x; –y), M3(–x; –y) có thuộc (E) không ?
H2. Tìm toạ độ các giao điểm của (E) cới các trục toạ độ ?
H3. So sánh a và b ?
H4. Từ ptct của (E), chỉ ra a2, b2 ?
Đ1. Có, vì toạ độ đều thoả mãn (*).
Đ2.
y = 0 Þ x = ± a Þ (E) cắt Ox tại 2 điểm A1(–a; 0), A2(a; 0)
x = 0 Þ y = ± b Þ (E) cắt Oy tại 2 điểm B1(0; –b), B2(0; b)
Đ3. a > b.
Đ4. a2 = 9, b2 = 1 Þ c2 = 8
Þ a = 3, b = 1, c = 2
Độ dài trục lớn: 2a = 6
Độ dài trục nhỏ: 2b = 2
Tiêu cự: 2c = 4
Toạ độ các tiêu điểm:
	 F1,2(±2; 0)
Toạ độ các đỉnh: A1;2(±3; 0),
	B1,2(0; ±1)
III. Hình dạng của elip
Cho (E): (*)
a) (E) có các trục đối xứng là Ox, Oy và có tâm đối xứng là O.
b) Các đỉnh A1(–a; 0), A2(a; 0)
	B1(0; –b), B2(0; b)
A1A2 = 2a : trục lớn
B1B2 = 2b : trục nhỏ
VD: Cho (E): . Tìm độ dài các trục, tiêu cự, toạ độ các tiêu điểm, toạ độ các đỉnh của (E).
Hoạt động 2: Tìm hiểu mối liên hệ giữa đường tròn và đường elip 
· GV hướng dẫn HS nhận xét.
· M(x; y) Î (C) Þ x2 + y2 = a2
Þ x¢ 2 + = a2
Þ Þ M¢ Î (E)
IV. Liên hệ giữa đường tròn và đường elip
a) Từ b2 = a2 – c2 Þ c càng nhỏ thì b càng gần bằng a Þ (E) có dạng gần như đtròn.
b) Cho đường tròn (C):
x2 + y2 = a2
Xét phép biến đổi: 
M(x; y) ® M¢(x¢; y¢)
với:	 (0 < b < a)
Khi đó, là (E)
Ta nói (C) co thành (E).
Hoạt động 3: Củng cố
· Nhấn mạnh:
– Các yếu tố của (E).
– Mối liên hệ giữa đường tròn và elip.
· Câu hỏi: Xác định các yếu tố của (E):
a) 
b) 
· Chú ý: 
+ a, b, > 0.
+ Toạ độ đỉnh và tiêu điểm.
a) a = ; b = ; c = 2
b) a = ; b = ; c = 
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK.
Đọc bài đọc thêm "Ba đường cônic và quỹ đạo của tàu vũ trụ"
Ngày soạn:....................... 	
Ngày dạy:.......................
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Bài 3: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP
Tiết:.............
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Hiểu được định nghĩa, phương trình chính tắc, các yếu tố của elip.
	Kĩ năng: 
Lập được phương trình chính tắc của elip.
Từ pt chính tắc của elip, xác định được trục lớn, trục nhỏ, tiêu cự, tiêu điểm, các đỉnh, 
Thông qua pt chính tắc của elip để tìm hiểu tính chất hình học và giải một số bài toán cơ bản về elip.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức về đường elip. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập xác định các yếu tố của elip 
H1. Xác định a, b, c ?
Đ1. 
a) a = 5, b = 3, c = 4
b) 4x2 + 9y2 = 1 Û 
Þ a = , b = , c = 
c) 4x2 + 9y2 = 36 Û 
Þ a = 3, b = 2, c = 
1. Xác định độ dài các trục, tiêu cự, toạ độ các tiêu điểm, toạ độ các đỉnh của (E):
a) 
b) 4x2 + 9y2 = 1
c) 4x2 + 9y2 = 36
Hoạt động 2: Luyện tập lập phương trình chính tắc của elip 
H1. Nêu yếu tố cần xác định ?
Đ1. a, b.
a) a = 4, b = 3 
	Þ (E): 
b) a = 5, b = 4
	Þ (E): 
c) M(0; 3) Î (E) Þ 
N Î (E) 
	Þ 
Þ a = 5, b = 3
Þ (E): 
d) F1(; 0) Þ c = 
M Î (E) 
	Þ 
Þ a = 2, b= 1
Þ (E): 
2. Lập phương trình chính tắc của (E) trong các trường hợp sau:
a) Độ dài trục lớn là 8, độ dài trục nhỏ là 6.
b) Độ dài trục lớn là 10, tiêu cự là 6.
c) (E) đi qua các điểm M(0; 3) và N.
d) (E) có 1 tiêu điểm là F1(; 0) và đi qua điểm M.
Hoạt động 3: Luyện tập giải toán liên quan đến elip
· GV hướng dẫn HS chứng minh.
H1. Tính MF1, MF2 ?
H2. Tính MF1 + MF2 ?
Đ1. 	MF1 = R1 + R
	MF2 = R2 – R
Đ2. MF1 + MF2 = R1 + R2 
Þ M thuộc (E) có 2 tiêu điểm là F1, F2 và trục lớn 2a = R1 + R2
3. Cho 2 đường tròn C1(F1; R1) và C2(F2; R2). (C1) nằm trong (C2) và F1 ¹ F2. Đường tròn (C) thay đổi luôn tiếp xúc ngoài với (C1) và tiếp xúc trong với (C2). Hãy chứng tỏ rằng tâm M của (C) di động trên một elip.
Hoạt động 4: Củng cố
· Nhấn mạnh:
– Cách xác định các yếu tố của (E).
– Cách lập pt chính tắc của (E).
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập ôn chương III.
Ngày soạn:....................... 	
Ngày dạy:.......................
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG III
Tiết:.............
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Ôn tập toàn bộ kiến thức chương III.
	Kĩ năng: 
Vận dụng kiến thức đã học để giải toán.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức chương III. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập giải toán về đường thẳng 
H1. Nhận xét về các đt AB, BC, AD ?
· GV hướng dẫn cách xác định điểm A¢.
H2. Xác định VTCP của D ?
H3. Nêu điều kiện xác định điểm H ?
H4. Khi nào OMA ngắn nhất ?
H5. Nêu tính chất đường phân giác ?
Đ1. 
· AB chứa A và AB // CD
Þ AB: x + 2y – 7 = 0
· BC chứa C và BC ^ CD
Þ BC: 2x – y + 6 = 0
· AD chứa A và AD ^ CD
Þ AD: 2x – y – 9 = 0
Đ2. = (1; 1)
Đ3. Þ A¢(–2; 2)
Đ4. M là giao điểm của AA¢ với D. Þ M(–2; 0)
Đ5. M Î D Û d(M,d1) = d(M,d2)
Û 
1. Cho hình chữ nhật ABCD. Biết các đỉnh A(5; 1), C(0; 6) và phương trình CD: x + 2y – 12 = 0. Tìm phương trình các đường thẳng chứa các cạnh còn lại.
2. Cho đường thẳng D: x – y + 2 = 0 và điểm A(2; 0).
a) Tìm điểm A¢ đối xứng của O qua D.
b) Tìm điểm M Î D sao cho độ dài đường gấp khúc OMA ngắn nhất.
3. Lập phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng:
	d1: 3x – 4y + 12 = 0
	d2: 12x + 5y – 7 = 0
Hoạt động 2: Luyện tập giải toán về đường tròn 
H1. Nêu cách xác định G, H
· GV hướng dẫn HS cách viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm.
H2. Nêu tính chất tâm đtròn ngoại tiếp tam giác ?
Đ1. 
· G: 
Þ 
· H: 
Þ Û 
Đ2. Û 
R = IA = 
Þ (C): (x + 5)2 + (y – 1)2 = 85
C2: 
(C): x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0
Thay lần lượt toạ độ 3 điểm A, B, C vào pt (C), ta được hệ pt:
Û 
4. Cho 3 điểm A(4; 3), B(2; 7), C(–3; –8).
a) Tìm toạ độ trọng tâm G và trực tâm H của DABC.
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC.
Hoạt động 3: Luyện tập giải toán về đường elip
H1. Nêu công thức xác định các yếu tố của (E) ?
Đ1. a = 4, b = 3, c = 
Þ 2a = 8, 2b = 6, 2c = 2
Tiêu điểm:F1(–;0), F2(;0)
Đỉnh: A1(–4; 0), A2(4; 0),
	B1(0; –3), B2(0; 3)
5. Cho (E): . Tìm các yếu tố của (E).
Hoạt động 4: Củng cố
· Nhấn mạnh cách giải các dạng toán.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập cuối năm.
Ngày soạn:....................... 	
Ngày dạy:.......................
Bài dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM
Tiết:.............
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	Ôn tập theo từng chủ đề:
Vectơ – Toạ độ. 
Hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giác.
Phương trình đường thẳng.
Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng.
Phương trình đường tròn.
Phương trình elip.
	Kĩ năng: Củng cố các kĩ năng giải toán về:
Vectơ – Toạ độ.
Hệ thức lượng trong tam giác. Giải tam giác.
Các bài toán về đường thẳng, đường tròn, đường elip.
	Thái độ: 
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. 
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức hình học lớp 10 đã học. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
	H. 
	Đ
	3. Giảng bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Củng cố vectơ – toạ độ 
H1. Nêu điều kiện để DAMB vuông tại M ?
H2. Nêu điều kiện để A, P, B thẳng hàng ?
Đ1. Û 
Û 
Đ2. cùng phương
Û x = –5
1. Cho các điểm A(2; 3), B(9; 4), M(5; y), P(x; 2).
a) Tìm y để DAMB vuông tại M.
b) Tìm x để A, P, B thẳng hàng.
Hoạt động 2: Củng cố hệ thức lượng trong tam giác 
· Cho HS nêu lần lượt các công thức tính.
a) 
AM2 = AB2 + BM2 – 2AB.BM.cosB
	= 28
cos = 
	= 
b) Þ R = 
c) CN2 = 
	= 19
d) S = BA.BM.sinB = 3
2. Cho DABC đều cạnh bằng 6 cm. Một điểm M trên cạnh BC sao cho BM = 2 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AM và tính cos.
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp DABM.
c) Tính độ dài trung tuyến vẽ từ C của DACM.
d) Tính diện tích DABM.
Hoạt động 3: Củng cố đường thẳng, đường tròn, đường elip
H1. Xác định toạ độ các điểm A, B, H ?
H2. Nêu cách xác định các đt AC, BC, CH ?
· GV hướng dẫn HS phân tích các giả thiết.
H3. Tâm I(a; b) của đường tròn có tính chất gì ?
H4. Nhắc lại các công thức xác định các yếu tố của (E) 
H5. Viết phương trình đt đi qua F2(8; 0) và // Oy ?
Đ1. A = AB Ç AH Þ A
 B = AB Ç BH Þ B(3; 0)
 H = BH Ç AH Þ H
Đ2.
ÞAC: 4x+5y–20=0
Þ BC:x – y – 3 = 0
Þ CH:3x–12y–1=0
Đ3. 
Þ 
Đ4. a = 10, b = 6 , c = 8
Đ5. D: x = 8
3. Cho DABC cới trực tâm H. Biết phương trình các đt:
AB: 4x + y – 12 = 0, 
BH: 5x – 4y – 15 = 0,
AH: 2x + 2y – 9 = 0
Viết pt các đt chứa các cạnh còn lại và đường cao thứ ba.
4. Lập pt đường tròn có tâm nằm trên đt D: 4x + 3y – 2 = 0 và tiếp xúc với 2 đường thẳng:
	d1: x + y + 4 = 0
	d2: 7x – y + 4 = 0
5. Cho (E): .
a) Xác định toạ độ các tiêu điểm, các đỉnh của (E).
b) Qua tiêu điểm bên phải của (E) dựng đt song song với Oy và cắt (E) tại 2 điểm M, N. Tính MN.
Hoạt động 4: Củng cố
· Nhấn mạnh các nội dung đã học.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Chuẩn bị kiểm tra Học kì 2.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Hinh hoc 10.doc