Giáo án Đại 10 - Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai

Giáo án Đại 10 - Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai

 Chương 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

Tiết : 14 - 15 § 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ

I . MỤC TIÊU:

 1. Về kiến thức:

· Chính xác hóa khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số .

· Nắm vững khái niệm hàm đồng biến , nghịch biến , hàm số chẵn , hàm số lẻ

 2. Về kỹ năng:

· Xét sự biến thiên của hàm số , Xét tính chãn lẻ ,tìm tập xác định của hàm số.

· Biết vẽ đồ thị (G) khi tịnh tiến đồ thị (G) song song với 0x hoặc 0y

 3. Về tư duy: Từ đồ thị tìm được giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số .Biết tìm hàm số có đồ thị (G) có được khi tịnh tiến đồ thị (G) song song với 0x hoặc 0y

 4. Về thái độ: Rèn luyện tính tỷ mỹ chính xác khi vẽ đồ thị . Thấy được ý nghĩa của hàm số trong thực tế

 

doc 22 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại 10 - Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.. Chương 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
Tiết : 14 - 15 § 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ 
I . MỤC TIÊU: 
 1. Về kiến thức:
Chính xác hóa khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số . 
Nắm vững khái niệm hàm đồng biến , nghịch biến , hàm số chẵn , hàm số lẻ 
 2. Về kỹ năng: 
Xét sự biến thiên của hàm số , Xét tính chãn lẻ ,tìm tập xác định của hàm số.
Biết vẽ đồ thị (G’) khi tịnh tiến đồ thị (G) song song với 0x hoặc 0y
 3. Về tư duy: Từ đồ thị tìm được giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số .Biết tìm hàm số có đồ thị (G’) có được khi tịnh tiến đồ thị (G) song song với 0x hoặc 0y
 4. Về thái độ: Rèn luyện tính tỷ mỹ chính xác khi vẽ đồ thị . Thấy được ý nghĩa của hàm số trong thực tế 
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 1. Thực tiễn: Thấy được ý nghĩa của hàm số trong thực tế 
 2. Phương tiện: Chuẩn bị phiếu học tập , bảng phụ 
III. PHƯƠNG PHÁP: 
 Gợi mở, vấn đáp thông qua hoạt động nhóm 
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới: 
TL
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
15’
Hoạt động 1: HÀM SỐ
1 tháng ứng với 6,60
2 tháng ứng với 7,56
3 tháng ứng với 8,28
6 tháng ứng với 8.52
9 tháng ứng với 8,88
12 tháng ứng với 9,00
 f: D R 
 x | y=2x 
 Hay y=f(x) = 2x 
Hoạt động 1: HÀM SỐ
*Nêu ví dụ 1 sgk 
Trích bảng thông báo lãi suất của một ngân hàng 
+Dựa vào bảng trên thì lãi suất ngân hàng tương ứng các loại kỳ hạn là bao nhiêu ?
Bảng trên cho ta với 1 p tử t ứng với 1 ptử s đặt bằng f(t)
tT = { 1;2;3;6;9;12}
Từ ví dụ nêu định nghĩa hàm số 
+ Cho một ví dụ là một hàm số
+Khi cho hàm số phải đảm :
x D ứng với duy nhất một phần tử y R 
lấy 2 tương ứng không phải hàm số (vi phạm một trong 2 điều kiện trên) 
1. Khái niệm hàm số 
a/ Hàm số 
Định nghĩa (sgk)
15’
Hoạt động 2: HÀM SỐ CHO BẰNG BIỂU THỨC
Thảo luận , thống nhất đáp án ghi vào phiếu học tập 
Đáp án đúng là câu ( C) 
Thảo luận , thống nhất đáp án ghi vào phiếu học tập
Đáp án đúng là câu (B)
Hoạt động 2: HÀM SỐ CHO BẰNG BIỂU THỨC
*Từ ví dụ y=f(x) = 2x ứng mỗi giá trị x ta tính đươc duy nhất một giá trị y . Đặt bằng 
f(x) = 2x thì hàm số y=f(x) 
= 2xlà hàm số cho bởi biểu thức 
*Chọn kết luận đúng trong các câu sau :
a/ tập xác định của hàm số y=là:
 (A) R ; (B) { x/x1,x2 } 
(C) R+\ {1,2} (D) (0;+)
b/ f(x)= 
Tập xác định là:
 (A) R- ; (B) R;
(C) R+ ; (D) { -1; 0;1 }
Cho học sinh hoạt động theo nhóm ,ghi đáp án vào phiếu học tập 
Thu phiếu học tập và nhận xét 
b/ hàm số cho bằng biểu thức
Hàm số y=f(x) gọilà hàm số cho bởi biểu thức f(x) 
Khi cho hàm số mà không giải thích gì thêmthì tập xác định của hàm số là tập 
Chú ý :Hàm số y=f(x)
x là biến độc lập y là biến số phụ thuộc của hàm f . Nên ta có thể cho hàm số u=f(t) 
TL
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
15’
Hoạt động 3: 
 ĐỒTHỊ CỦA HÀM SỐ
Đồ thị của hàm số y=f(x) ? là tập hợp những điểmM(x;f(x))
Trong hệ trục tọa độ 0xy ,Gọi là đồ thịk của hàm f
f(-3) =-2 ; f(-2)=1; f(-1)=4 
f(3) = 1; f(4) = 0 
Giá trị lớn nhất củahàm số trong [-3;8] là f(-1)=f(8) = 4 
Giá trị nhỏ nhất củahàm số trong [-3;8] là 
f(-3)=f(2) = -2
Trong khoảng (-3;1) thì f(x) >0 
Hoạt động 3: 
 ĐỒTHỊ CỦA HÀM SỐ
*Trở lại ví dụ hàm số y= 2x ở lớp 9 ta biết rằng đồ thị hàm số là một đường thẳng tức là tập hợp những điểm M (x;2x ) trên hệ trục tọa độ 0xy 
hàm số y=f(x) ? Một cách tổng quát nêu đồ thị của
Trong ví dụ 2 sgk 
*Tìm giá trị của hàm số tại các điểm có hoành độ x bằng –2;-3;-1;3;4
* Giá trị lớn nhất nhỏ nhất củahàm số trong [-3;8] là bao nhiêu 
* Dấu của f(x) trên (-3;1)
c/ Đồthị của hàm số
Cho hàm số y=f(x) có txđ : D . Trong mặt phẳng tọa đọ 0xy tập hợp (G) các điểm có tọa độ (x;f(x)) với x thuộc D . Gọi là đồ thị của hàm số y=f(x)
 M(x0;f(xo)) (G) 
 xo D và yo = f(xo)
Tiết 2
TL
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
20’
HD4 :HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN , NGHỊCH BIẾN
*Hàm số tăng trong khoảng 
 ( 2;8) ;(–3;-1) 
Giảm (-1;2)
*x1=3 < x2= 5 thì f(3) = -1
 f(5) =1 nên f(x1) < f(x2)
x1= 0 f(x2)
*Hàm số đồng biến trên khoảng K khi x1 , x2 K với x1<x2 f(x1) <f(x2)
Hàm số nghịch biến trên khoảng K khi x1 , x2 K với x1 f(x2) 
Lấy x1 x2 (0;+ ) x1<x2 0<x1<x2 
 f(x1) < f(x2) Hàm số y=x2 
Đồng biến trên khoảng (0;+)
x1 x2 (-;0 ) x1<x2 
 0-x2 
 f(x1) > f(x2) Hàm số y=x2 
nghịch biến trên khoảng
(-;o ) 
HD4 :HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN , NGHỊCH BIẾN
*Dựa vào ví dụ 2 trong [-3;8] hàm số tăng trong khoảng nào, giảm trong khoảng nào?
*Khi x1=3 < x2= 5 nhận xét f(3) f(5) 
Khi x1= 0 ; x2=1 nhận xét f(0) f(1) 
* Tổng quát hàm số đồng biến trong khoảng K khi nào ?
Hàm số nghịch biến trong khoảng K khi nào ?
Nêu hoàn chỉnh định nghĩa 
* Lấy x1 x2 (0;+ ) x1<x2
nhận xét f(x1) và f(x2)
* f(x) = c x K thì hàm số không đổi gọi là hàm hằng số 
2. Sự biến thiên của hàm số 
a/ Hàm đồng biến , hàm nghịch biến 
Định nghĩa (sgk)
Ví dụ :Hàm số y=x2 
Đồng biến trên khoảng (0;+) nghịch biếnm trên khoảng 
(– ;0)
20’
HĐ5 :KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ
x1 x2 K x1 < x2 
Xét hiệu f(x1) - f(x2)
 > 0 Hàm số đồng biến 
< 0 Hàm số nghịch biến
x1 x2 
A = = a(x2+x1)
x1; x2 (0;+ ) thì x1 > 0 
x2 > 0 mà a> 0 A >0 nên hàm số đồng biến trên (0;+ ) 
 x1; x2 (- ;0) thì x1 < 0 
x2 0 A <0 nên hàm số nghịch biến trên 
(- ;0)
* Thảo luận nhóm ghi kết quả vào phiếu học tập 
đồng biến trên (-;0)
 nghịch biến trên (0;+ )
HĐ5 :KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ 
*Dựa vào định nghĩa nêu các bước xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng K
* Nêu hoàn chỉnh các bước xét sự biến thiên 
	x1 x2 K x1 x2 
 > 0 sự biến thiên ?
	x1 x2 K x1 x2 
< 0 sự biến thiên ?
Cho học sinh tự ghi các bước xét sự biến thiên vào vở 
* Xét sư biến thiên của hàm số y = ax2 Với a>0
Trên khoảng (- ;0) và(0;+ )
*Tương tự trên cho các nhóm xét sự biến thiên của hàm số 
y = ax2 Với a< 0 và lập bảng biến thiên của nó
Thu phiếu học tập và nhận xét 
b/ Khảo sát sự biến thiên của hàm số
Khảo sát sự biến thiên của hàm số là xét xem hàm số đồng biến hay nghịch biến hay không đổi trên các khoảng, (nửa khoảng,hayđoạn)
Nào đó trong tập xác định 
Hàm số y = ax2 Với a>0 đồng biến trên (0;+ ) , nghịch biến trên (- ;0)
Ghi kết quả sự biến thiên bằng bảng sau 
x - 0 +
y + +
 0 
Gọi là bảng biến thiên 
3.Củng cố : Cho một ví dụ về hàm số . Tìm tập xác định của hàm số đó . Tính giá trị của hàm số tại biến x bằng 0;2; -1
Các bước xét sự biến thiên của hàm số . Đồ thị của hàm số trong khoảng hàm số đồng biến , nghịch biến 
4. Bài tập về nhà : Các bài tập SGK
V- RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: . 
Tiết : 16 - 17 ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ . BÀI TẬP 
I . MỤC TIÊU: 
 1. Về kiến thức:
Chính xác hóa khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số . 
Nắm vững khái niệm hàm đồng biến , nghịch biến , hàm số chẵn , hàm số lẻ 
 2. Về kỹ năng: 
Xét sự biến thiên của hàm số , Xét tính chãn lẻ ,tìm tập xác định của hàm số.
Biết vẽ đồ thị (G’) khi tịnh tiến đồ thị (G) song song với 0x hoặc 0y
 3. Về tư duy: Từ đồ thị tìm được giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số .Biết tìm hàm số có đồ thị (G’) có được khi tịnh tiến đồ thị (G) song song với 0x hoặc 0y
 4. Về thái độ: Rèn luyện tính tỷ mỹ chính xác khi vẽ đồ thị . Thấy được ý nghĩa của hàm số trong thực tế 
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
 1. Thực tiễn: Thấy được ý nghĩa của hàm số trong thực tế 
 2. Phương tiện: Chuẩn bị phiếu học tập , bảng phụ 
III. PHƯƠNG PHÁP: 
 Gợi mở, vấn đáp thông qua hoạt động nhóm 
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Kiểm tra bài cũ: 
2.Bài mới: 
TL
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
15’
Hoạt động 1: HÀM SỐ CHẴN , HÀM SỐ LẺ
Hàm số xác định khi 
 -1 x 1 
txđ; [-1;1] 
f(-x) =
= -( l) = - f(x)
Nên hàm số là hàm số lẻ 
* TXĐ:x thì -x 
f(x) = ax2 f(-x)= ax2 nên hàm số là hàm số chẵn 
Hoạt động 1: HÀM SỐ CHẴN , HÀM SỐ LẺ
*Nêu định nghĩa hàm số chẵn , hàm số lẻ 
*Ví dụ : Chứng minh hàm số 
y = là hs lẻ 
Tìm tập xác định của hàm số ?
Xét f(-x) =?
* Cho học sinh hoạt động theo nhóm chứng minh hàm số 
y = ax2 là hàm số chẵn 
Kiểm tra phiếu học tập và nhận xét 
a/ Khái niệm hàm sốchẵn, hàm số lẻ 
Định nghĩa ( sgk)
10’
Hoạt động 2: 
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ CHẴN , HÀM SỐ LẺ
HS làm theo hướng dẫn của GV và rút ra nhận xét.
Hoạt động 2: 
ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ CHẴN , HÀM SỐ LẺ
Cho hàm f có TXĐ : D là hàm số chẵn nhân xét giá trị của hàm số tại x và –x đồ thị của hàm chẵn ?
Tương tự nếu hàm là hàm số lẻ thì f(-x) =-f(x) đồ thị?
Từ nhận xét trên ta có định lý 
b/ Đồ thị của hàm số chẵn , hàm số lẻ
Định lý:
 Đồ thị hàm số chẳn nhận trục tung làm trục đối xứng
 Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng
15’
Hoạt động 3:
 SƠ LƯỢT VỀ TỊNH TIẾN ĐỒ THỊ SONG SONG VỚI TRỤC TOẠ ĐỘ 
 HS nghe GV giới thiệu.
 HS xác định toạ độ các điểm M1, M2, M3, M4 khi tịnh tiến điểm M lên trên , xuống dưới, sang phải, sang trái 2 đơn vị
Nếu tịnh tiến đường thẳng d: y = 2x – 1 sang phải 3 đơn vị thì ta được đường thẳng y= 2x – 7
HS vẽ hình 2 đường thẳng y=2x-1 và y=2x-7
Hoạt động 3: 
SƠ LƯỢT VỀ TỊNH TIẾN ĐỒ THỊ SONG SONG VỚI TRỤC TOẠ ĐỘ GV giới thiệu cho HS thế nào là tịnh tiến theo một điểm, tịnh tiến một đồ thị.
Cho HS trả lời câu hỏi H7 (SGK)
Nếu tịnh tiến đường thẳng d: y = 2x – 1 sang phải 3 đơn vị thì ta được đường thẳng nào? Vẽ hình minh hoạ.
a. Tịnh tiến một điểm
b. Tịnh tiến một đồ thị
 Định lý: (SGK)
Tiết 2 : BÀI TẬP
Hoạt động 4: Tìm tập xác định của các hàm số sau :
TL
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
15’
Hàm số xác định khi x2 -9 ¹ 0
 Û x ¹ ± 3 . Vậy tập xác định của hàm số là : T = R \ { ± 3} 
 HS hoạt động theo nhóm.
 Đại diện nhóm lên bảng trình bày các hmà s ... ó nếu tịnh tiến đồ thi hàm số y=ax2 sang phải p đơn vị thì ta được đồ thị hàm số nào?
 Tiếp tục tịnh tiến đồ thị trên lên trên q đơn vị thì ta thu được đồ thị hàm số nào?
 Từ đó GV đưa ra kết luận về đồ thị của hàm số y=ax2+bx+c:
 Đồ thị của hàm số y=ax2+bx+c là một parabol có định I(-b/2a;-D /4a) , nhận đường thẳng x=-b/2a làm trục đối xứng và hướng bề lõm lên trên khi a>0, xuống dưới khi a<0.
 Dựa vào kết luận trên để vẽ đồ thị của hàm số y=ax2+bx+c ta làm thế nào?
2. Đồ thị của hàm số bậc hai
a. Nhắc lại về đồ thị hàm số y=ax2 (a ¹ 0)
b. Đồ thị hàm số y=ax2+bx+c (a ¹ 0)
Đồ thị của hàm số y=ax2+bx+c là một parabol có định I(-b/2a;-D /4a) , nhận đường thẳng x=-b/2a làm trục đối xứng và hướng bề lõm lên trên khi a>0, xuống dưới khi a<0.
45’
Hoạt động 4: 
SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ BẬC HAI
 Khi a>0 hàm số nghịch biến trên khoảng (-¥ ; -b/2a), đồng biến trên khoảng (-b2a; +¥ ) và có giá trị nhỏ nhất là –D/4a khi x=-b/2a.
 Khi a<0 hàm số đồng biến trên khoảng (-¥ ; -b/2a), nghịch biến trên khoảng (-b/2a; +¥ ) và có giá trị lớn nhất là –D/4a khi x=-b/2a.
 -b/2a=2 ; -D /4a =1
 Vậy đồ thị hàm số y=-x2+4x-3 là một parabol có đỉnh I(2;1), nhận đường thẳng x=2 làm trục đối xứng và hướng bề lõm xuống dưới
 Hàm số đồng biến trên khoảng (-¥ ;2) , nghịch biến trên khoảng (2; +¥ )
 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
 Hai HS lên bảng làm 2 câu a, b
 HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV:
 Vẽ parabol (P1): y= x2+2x-3
 Vẽ parabol (P2):y=-(x2+2x-3) bằng cách lấy đối xứng (P1) qua trục Ox
 Xoá đi các điểm của (P1) và (P2) nằm ở phía dưới trục hoành ta được đồ thị hàm số y=| x2+2x-3|
 Hoạt động 4: 
 SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ BẬC HAI Từ đồ thị của hàm số bậc hai ở trên GV đưa ra bảng biến thiên và yêu cầu HS căn cứ vào bảng biến thiên khẳng định lại tính đòng biến, nghịch biến của hàm số 
 Cho hàm số y=-x2+4x-3
 Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên
 -b/2a=? -D /4a =?
 Hãy kết luận sự biến thiên của hàm số
 Hãy lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên
 Cho hàm số y=x2+2x-3 có đồ thị là parabol (P)
a. Tìm toạ độ đỉnh, phương trình trục đối xứng và hướng bề lõm của (P). Từ đó suy ra sự biến thiên của hàm số
b. Vẽ parabol (P)
c. Vẽ đồ thị của hàm số 
 y=| x2+2x-3|
 Gọi hai HS lên bảng làm 2 câu a, b
 Làm thế nào để vẽ đồ thị của hàm số y=| x2+2x-3|
GV hướng dẫn HS thực hiện
3. Sự biến thiên của hàm số bậc hai
 (SGK)
3. Củng cố:
Thế nào là hàm số bậc hai, đồ thị của hàm số bậc hai có dạng như thế nào?
Nêu sự biến thiên của hàm số bậc hai
Cách vẽ đồ thị của hàm số dạng y=|ax2+bx+c|
4. Bài tập về nhà: Các bài tập SGK
V- RÚT KINH NGHIỆM
 Ngày soạn :  LUYỆN TẬP
Tiết : 22 
I. MỤC TIÊU: 
1.Về kiến thức:
Củng cố những kiến thức đã học về hàm số bậc hai
Củng cố kiến thức và kĩ năng về tịnh tiến đồ thị đã học ở bài trước
2.Về kỹ năng:
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai và hàm số y=|ax2+bx+c|
Lập bảng biến thiên và nêu được tíh chất của các hàm số này
3.Về tư duy và thái độ:
 Cẩn thận, chính xác trong tính toán 
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Thực tiễn: Học sinh đã được trang bị các kiến thức về hàm số bậc hai 
2.Phương tiện: Bảng phụ vẽ đồ thị, bảng nhóm
III. PHƯƠNG PHÁP: 
 Gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1.Kiểm tra bài cũ: 
Hoạt động 1: (7’)Nêu sự biến thiên của hàm số bậc hai và cách vẽ đồ thị hàm số y=|ax2+bx+c|
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
 Nêu sự biến thiên của hàm số bậc hai và cách vẽ đồ thị hàm số y=|ax2+bx+c| như đã học.
 Gọi HS lên bảng trả lời
 2. Bài mới:
Hoạt động 2: Với mỗi hàm số y=-x2+2x+3 và y=1/2x2+x-4, hãy
 a. Vẽ đồ thị của hàm số
 b. Tìm tập hợp các giá trị của x sao cho y>0
 c. Tìm tập hợp các giá trị của x sao cho y<0
TL
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
10’
 Hai HS lên bảng vẽ
HS dựa vào đồ thị xác định được -x2+2x+3>0 Û -1<x<3
1/2x2+x-4>0 Û x2
 -x2+2x+33
1/2x2+x-4<0 Û -4<x<2
Gọi hai HS lên bảng vẽ đồ thị hai hàm số y=-x2+2x+3 và y=1/2x2+x-4
 Làm thế nào để xác định các giá trị của x để y>0?
 Gv hướng dẫn HS dựa vào đồ thị để tìm các giá trị của x
Tương tự gọi hai HS lên bảng xác định x để cho y<0
Bài tập 32/Tr59
 Hoạt động 3: Lập bảng theo mẫu rồi diền vào ô trống các giá trị thích hợp (nếu có)
Hàm số
Hàm số có GTLN/GTNN khi x=?
Giá trị lờn nhất
Giá trị nhỏ nhất
 y=3x2-6x+7
 y=-5x2-5x+3
 y=x2-6x+9
 y=-4x2+4x-1
TL
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
10’
 HS trả lời câu hỏi của GV như đã học.
 HS hoạt động theo nhóm. 
 Đại diện các nhóm lên bảng trình bày
 Gọi một HS trả lời khi nào hàm số bậc hai có GTLN/GTNN và giá trị đó bằng bao nhiêu? khi nào?
 Cho HS hoạt động theo nhóm điền vào các ô trống ở trên
 Nhận xét đánh giá bài làm của các nhóm.
Bài tập 33/Tr59
Hàm số
Hàm số có GTLN/GTNN khi x=?
Giá trị lờn nhất
Giá trị nhỏ nhất
 y=3x2-6x+7
x=1
4
 y=-5x2-5x+3
x=-0,5
4,25
 y=x2-6x+9
x=3
0
 y=-4x2+4x-1
x=0,5
0
Hoạt động 4: Vẽ đồ thị rồi lập bảng biến thiên của mỗi hàm số sau:
 a) y=|x2+x| ; b) y=-x2+2|x|+3 ; c) y=0,5x2-|x-1|+1
TL
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
15’
 Vẽ đồ thị hàm số y=x2+x và y=-(x2+x) sau đó xoá đi phần nằm ở phía dưới trục hoành của cả hai parabol đó
 HS sử dụng định nghĩa dấu giá trị tuyệt đối để viết lại hai hàm số:
 y=-x2+2|x|+3; y=0,5x2-|x-1|+1
 Các nhóm HS hoạt đôïng vẽ đồ thị 
 Lập bảng biến thiên theo sự hướng dẫn của GV
 Làm thế nào để vẽ đồ thị hàm số y=|x2+x|
 Yêu cầu HS sử dụng định nghĩa dấu giá trị tuyệt đối để viết lại hai hàm số:
 y=-x2+2|x|+3 ; y=0,5x2-|x-1|+1
Sau đó cho HS hoạt động theo nhóm vẽ đồ thị của hai hàm số trên
 Từ các đồ thị trên GV hướng dẫn HS lập bảng biến thiên
Bài tập 35/Tr59
 3. Củng cố:
Nắm được những kiến thức và kĩ năng về tịnh tiến đồ thị đã học ở bài trước
Biết vẽ đồ thị hàm số bậc hai và hàm số y=|ax2+bx+c|
Biết lập bảng biến thiên và nêu được tíh chất của các hàm số này
V- RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn : 19.10.06 ÔN TẬP CHƯƠNG II
Tiết : 23 
I. MỤC TIÊU: 
1.Về kiến thức:
Nắm được các khái niệm: Hàm số, đồ thị hàm số, hàm số đồng biến hay nghịch biến trên một khoảng, hàm số chẳn,hàm số lẻ
Hiểu các phép tịnh tiến đồ thị song song với các trục toạ độ
Nắm được sự biến thiên và một vài tính chất của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai
2.Về kỹ năng:
Biết cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, bậc nhất trên từng khoảng và hàm số bậc hai
Nhận biết được sự biến thiên và một vài tính chất của hàm số thông qua đồ thtị của nó
3.Về tư duy và thái độ: 
HS rèn tính cẩn thận, kiên trì khoa học khi khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
HS thấy được ý nghĩa và tầm quan trọng của hàm số và đồ thị trong đời sống
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Thực tiễn: HS đã được học lý thuyết của chương II và đã làm một số bài tập cơ bản 
2.Phương tiện: Bảng phụ , bảng nhóm
III. PHƯƠNG PHÁP: 
 Gợi mở vấn đáp + Hoạt động nhóm
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện trong quá trình ôn tập
2. Bài mới:
Hoạt động 1 : (10’)
Nêu định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch biến, hàm số chẳn, hàm số lẻ
Nêu sự biến thiên và cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất
Nêu sự biến thiên và cách vẽ đồ thị của hàm số bậc hai; cách vẽ đồ thị hàm số dạng y=|ax2+bx+c|
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
 HS trả lời các câu hỏi của GV như đã học
 Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
 Hoạt động 2 : Với mỗi câu sau đây , hãy chọn phần kết luận mà em cho là đúng
a. Trên khoảng (-1;1), hàm số y=-2x+5
 A) Đồng biến ; B) Nghịch biến ; C) Cả hai kết luận A) và B) đều sai
b. Trên khoảng (0;1), hàm số y=x2+2x-3
 A) Đồng biến ; B) Nghịch biến ; C) Cả hai kết luận A) và B) đều sai
c. Trên khoảng (-2;1), hàm số y=x2+2x-3
 A) Đồng biến ; B) Nghịch biến ; C) Cả hai kết luận A) và B) đều sai
TL
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
10’
 HS hoạt động nhóm, đại diện nhóm lên trình bày kết quả của nhóm mình
 Cho HS hoạt động theo nhóm
 Nhận xét đánh giá bài làm của các nhóm
Bài tập 39/Tr63
 a – B
 b – A
 c – C
 Hoạt động 3 :Xác định cá c hệ số a, b và c để cho hàm số y=ax2+bx+c đạt giá trị nhỏ nhất bằng ¾ khi x= ½ và nhận giá trị bằng 1 khi x=1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đó
TL
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
15’
f(½)=¾ Û ¼ a+ ½ b+ c= ¾ 
và –b/2a = ½
f(1) = 1 Û a+b+c=1
 Giải hệ phương trình từ các điều kiện trên ta được:
 a=c=1; b=-1
 HS lên bảng lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
Hàm số y=ax2+bx+c đạt giá trị nhỏ nhất bằng ¾ khi x= ½ cho ta điều gì?
Hàm số nhận giá trị bằng 1 khi x=1 cho ta điều gì?
Từ đó GV yêu cầu HS giải hệ phương trình để tìm a,b,c
 Gọi HS lên bảng lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được
Bài tập 43/Tr63
y=x2-x+1
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
Hoạt động 4 : Trên hình 2.24 (SGK) điểm Mchuyển động trên đoạn thẳng Ax.Từ M kẽ đường thẳng song song với AB cắt mọt trong ba đoạn thẳng BC, DE, FG tại điểm N. Gọi S là diện tích của miền tô đậm nằm ở bên trái MN. gọi độ dài đoạn AM là x (0 £ x £ 9). Khi đó S là một hàm số của x. Hãy nêu biểu thức xác định hàm số S(x).
TL
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Nội dung
8’
 HS hoạt động theo nhóm
 Đại diện nhóm giải thích, các nhóm khác nhận xét
 Cho HS hoạt động theo nhóm và chấm điểm nhóm làm nhanh nhất.
 GV yêu cầu nhóm làm đúng giải thích các nhóm khác nhận xét
 GV nhận xét đánh giá
Bài tập 45/Tr64
S(x)=
3. Củng cố: Nêu sự biến thiên và cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, sự biến thiên và cách vẽ đồ thị của hàm số bậc hai
4. Bài tập về nhà: Các bài tập còn lại SGK.
V- RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docCh.II.doc