Số tiết: 03
Tiêt: 20
I. Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần:
1. Về kiến thức:
- Hiểu cách giải phương trình ax + b = 0;
2. Về kỹ năng:
- Giải thành thạo các phương trình ax + b = 0;
- Biết vận dụng định lý Viet vào việc nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm 2 số khi biêt tổng và tích của chúng
- Biết chuyển bài toán có nội dung thực tế vệ bài toán giải được bằng cách lập phương trình bậc nhất, bậc hai.
- Biết giải phương trình bậc hai có sự hỗ trợ của máy tính bỏ túi
3. Về tư duy thái độ:
- Biết toán học có muôn vàn ứng dụng trong cuộc sống
- Biết suy luận phán đoán qua các kiến thức đã học.
- Có tinh thần cùng phát jieenj kiến thức với giáo viên
Ngày soạn: 06/10/10 Ngày dạy: 13/10/10 Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI Số tiết: 03 Tiêt: 20 Mục tiêu: Qua bài học học sinh cần: Về kiến thức: - Hiểu cách giải phương trình ax + b = 0; Về kỹ năng: Giải thành thạo các phương trình ax + b = 0; Biết vận dụng định lý Viet vào việc nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm 2 số khi biêt tổng và tích của chúng Biết chuyển bài toán có nội dung thực tế vệ bài toán giải được bằng cách lập phương trình bậc nhất, bậc hai. Biết giải phương trình bậc hai có sự hỗ trợ của máy tính bỏ túi Về tư duy thái độ: Biết toán học có muôn vàn ứng dụng trong cuộc sống Biết suy luận phán đoán qua các kiến thức đã học. Có tinh thần cùng phát jieenj kiến thức với giáo viên Chuẩn bị của giáo viên, học sinh: Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phấn, bảng, thước Chuẩn bị của học sinh: Đồ dung học tập cần thiết Kiến thức cũ cách giải phương trình bậc nhất bậc hai đã học Phương pháp dạy học: Gợi mở, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề Tiến trình bài học: Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số Kiểm tra bài cũ: Giải phương trình: Bài mới: PHẦN I: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT Hoạt động thành phần 1: Ôn lại kiến thức giải và biện luận phương trinh bậc nhất Hoạt động của giao viên và học sinh Ghi bảng GV: phát biểu dạng phươnng trình bậc nhát HS: ax + b = 0 GV: Nhắc lại phương pháp giải và biện luận đã học HS: ghi bài Ôn tập vệ phương trình bậc nhất bậc hai: Phương trình bậc nhất: Pt: ax + b = 0 khi pt được gọi là pt bậc nhất 1 ẩn Phương pháp giải và biện luận pt ax + b = 0 (1) có 1 nghiệm a=0 (1) vô nghiệm (1) nghiệm đúng Hoạt động thành phần 2: Củng cố thông qua ví dụ Hoạt động của giao viên và học sinh Ghi bảng GV: yêu cầu HS làm câu hỏi 1 trang 58 HS: đọc đệ phân tích GV: Pt đã cho có dạng pt ax + b = 0 chưa? HS: trả lời GV: nếu chưa phải dạng phải đưa về đúng dạng. Xác định hệ số a, b của bài HS: GV: theo kiến thức đã tóm tắt ở trên hãy biện luận và giải VD: giải và biện luận pt sau theo tham số m Giải: TH 1: pt có nghiệm duy nhất TH2: pt có dạng: pt vô nghiệm KL: pt có nghiệm duy nhất pt vô nghiệm PHẦN II: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Hoạt động thành phần 1: Ôn lại kiến thức giải và biện luận phương trinh bậc hai Hoạt động của giao viên và học sinh Ghi bảng GV: phát biểu dạng phương trình bậc hai HS: GV: Nhắc lại phương pháp giải và biện luận đã học HS: ghi bài GV: hướng dẫn cho HS giải với biệt thức thu gọn Phương trình bậc hai: (2) Kết luận (2) có 2 nghiệm pb (2) có nghiệm kép (2) vô nghiệm Hoạt động thành phần 2: Củng cố thông qua ví dụ Hoạt động của giao viên và học sinh Ghi bảng GV: pt đã cho có dạng phương trình bậc hai chưa? HS trả lời GV: nêu phương pháp giải? gọi 1 HS lên bảng làm bài. GvV theo dõi chỉnh sửa và nhận xét VD: Giải phương trình: Giải: Vậy pt có 2 nghiệm phân biệt PHẦN III: ĐỊNH LÝ VIET Hoạt động thành phần 1: Nhắc lại định lý Viet Hoạt động của giao viên và học sinh Ghi bảng GV: yêu cầu HS nhắc lại định lý Viet HS: trả lời GV: chỉnh sửa ghi bảng 3. Định lý viet Nếu pt bậc hai có hai nghiệm x1, x2 thì . Ngược lại, nếu hai số u và v có tổng và tích thì u và v là nghiệm của pt: Hoạt động thành phần 2: Củng cố định lý thông qua các ví dụ ứng dung định lý Viet Hoạt động của giao viên và học sinh Ghi bảng GV: cho HS xem lại bài tập phần kiểm tra bài cũ và yêu cầu HS cho biết ứng dung nhẩm nghiệm của định lý Viet GV: đọc VD HS suy nghĩ tim phương pháp giải GV: gọi HS lên bảng giải GV hướng dẫn theo dõi chỉnh sửa tại chỗ GV: lưu ý nhớ đặt điều kiện cho ẩn GV: công thức tinh chu vi, diện tích của hình chữ nhật? Đưa đến ứng dụng của định lý Viet Các ứng dụng của định lý Viet Nhẩm nghiệm: Nếu pt bậc 2 có a + b + c = 0 thì pt có 2 nghiệm Nếu pt bậc 2 có a - b + c = 0 thì pt có 2 nghiệm Tìm 2 số khi biết tổng và tích của chúng. VD: Tìm 2 cạnh của hình chữ nhật biết chu vi bằng 22m diện tích bằng 28 Giải: Gọi u, v là 2 cạnh của hình chữ nhật (u>0;v>0) Chu vi Diện tích Theo định lý Viet u, v là nghiệm của phương trình: Vậy 2 cạnh của hình chữ nhật là 4m và 7m Củng cố toàn bài: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã được ôn tập Theo em trong trường hợp nào thì pt a) có 1 nghiệm duy nhất? b) Vô nghiệm? Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà: Học bài kỹ làm các bài tập 1a,b; 2; 3; 5; 8/SGK ĐS 10 trang 62+63
Tài liệu đính kèm: